' BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DUỢC
1. Label on the smallest packlng uhlt ĐÃ PHÊ DUYỆT
Rx Prescrlption Dru'g ~———-Ộmuưmmu) I— g
Ế
ATISTON TABLET Ẹ ẵ
Eperisone Hydrochloride 50mg ả ị
Manufactured by: h g
JRP CO., LTD. _ Hwngmmmuul Huuquú g
ã.tãaászszệazfszag… 3 q 3.
JRP co.. LTD.- KOREA
[Thinh phìn] Mõi viên nén bao phim chứa: mmx:
Epcdsono Hydroohlodde ................... 50 mg
SĐKI Visa No.:
0… Ma vù dch dùm … °Inh sò lo sxz Lot No.:
chóng chi ơlnh vù che thỏm tln khic] NSXI Mfg_ Dgtgg daman ạ/
Ềễể'm W "m ° " … d… … h°P HD] Exp. Datezddlnvnlyyyy '
[Bin quin] Báo quin ưong bao bi kln nơi ___—`
… ráo. thoáng mm. tránh ánh sang. 0 mm dmíuwntaa
60 dưới 30° C WM ư M N UIIIẾN
….….……… 88…82883888
\____/
Rx Thuốc bán theo đơn ( … vix1Mnninbn phim)
ATISTON TABLET
Eperisone Hydrochloride 50mg
Sản xuất tai Hán Quôc bời:
JRP co.. LTD.
34-40. Joyaknonodan-ảgìl. Hyangnum-oup. Hwaseong-ui.
mm…)
M awowwm auosuffl
1318V1 NO.I.SLLV
Gyơonggi-do. Hòn Ou _ J…
K `\\
- ' 0 I 0 * — ' `
. * P P /
Imele Each film-coetod tablet oomains: ›, “- VI J'
Epen'lone Hydrochloủde ................... 50 mg ’ỈjO \ 1 M
[Dougo & Mmlnlmllon. lndlcotlous. Contu-Indlcltlom nnd othw % u í
Ion
gnzzm…a…… " p… u.…Ì F…K
[$mgc condltlonl] sm at : … cuntainer. in a dry and oool pluoe. pmbd
Irom light. at Mmperature bebw ao~c.
[Stnndnrd] ln house
tsmn-nm 36 months
)
/SHiMM suu…m stumum
ATISTON TABLET ATISTON TABLET ATISTON TABLET
Eporisone HEmchlodde 50mg Ep…somịỵdrodaluide 50mg Epedsom mu…mmsm
JRP co.. LTD. - KOREA JRP co., LTD. . KOREA JRP co.. LTD. - KOREA
suumm W … M W nuan
ATISTON TABLET ATISTON TABLET ATISTON TABLET
Eprisono Hydmchloride 50mg Eperisono Hydrochlotidu 50mg Eperisone Nydrochlodde 50mg
JRP CO., LTD. — KOREA JRP CO., LTD. - KOREA JRP CO., LTD. - KOREA
Exp. Data:
R.~Thuốc bán theo đơn
ATISTON TABLET
(Eperison hydrochlorid 50 mg)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kỉến băc sỹ, dược sỹ.
Tên thuốc: ATISTON TABLET
Thảnh ghần: Mỗi viên chứa:
Hoạtchấz: Eperison hydrochlorid………….........…..... . 500 mg
Tá dược: Lactose hydrat. cellulose vi tình thề, calci carbonat kết tùa, calci
carboxymethylcellulose , hydroxypropyl cellulose, natri lauryl sulfat, silicon dioxid, magnesi
stearat, hypromellose, E—spray trắng (GAIIEKRPBOMA).
Dang bảo chế: Viên nén bao phim.
Quỵ cách đóng gỏi: Hộp 10 vì x 10 viên nén.
Đăc tính dgc 1ưc hgc:
Eperison hydrochlorid tác động chủ yếu lẽn túy sống lâm giảm cảc phản xạ tủy vả tạo ra sự
giăn cơ vân nhờ lảm gíảm sự nhạy cảm cùa thoi cơ thông qua hệ thống ly tâm gamma. Hơn
nữa. tác dụng giản mạch của thuốc lảm tăng sự tuần hoân. Do đó eperison hydrochlorid cắt
đứt vòng xoắn bệnh lý bao gồm co cơ gây rối loạn tuần hoỉm máu, sau đó gây đau vả dẫn tới
trương lực cơ gia tăng hon nữa.
Tác dụng cải thìện cảc triệu chứng khác nhau có liên quan đến sự tăng trương lực cơ cùa
eperison hydrochlorid lả tống hợp cùa cảc tảo dụng dược lý như sau:
- Giăn cơ xương.
- Lảm giảm trương lực cơ.
- Giảm sự nhạy cảm cùa tế bảo cảm giác cơ vân và đảp ứng nơ-ron vận động.
- Cải thiện dòng máu tới cơ.
- Giãn mạch và tăng lưu lượng tuần hoản.
Đăc tính gưqc đông hgc:
Eperìson hydrochlorid đã được sử dụng ở người … theo đường uống với iiều 150 ngngảy,
trong 14 ngảy lìên tục. Vảo ngảy thứ 1,8 vả 14, thời gian trung bình là 1,6 dến 1,8 giờ.
Eperison hydrochlorid được hấp thu tốt qua đưòng tiêu hỏa. Thuốc phân bố dều trong mảu,
não, tùy sống, thằn kình đùi và các cơ. Thuốc được chuyển hóa qua gan, bải tiết một phần
qua mật và tham gia vâo chu trình gan—ruột. Thuốc thải trừ chủ yếu qua nước tiểu, một phẳn
qua phzìn
Chỉ đỉnh:
Cải thiện các triệu chứng tảng trương lực cơ liên quan đến những bệnh sau: Hội chứng đốt
sống cồ, viêm quanh khớp vai và đau cột sống thắt lưng.
Liệt cứng liên quan đến những bệnh sau: Bệnh mạch mảu não, liệt cứng do tùy, thoải hóa đốt
sồng cồ, di chứng sau phẫu thuật (bao gồm cả u não tùy), di chứng sau chẩn thương (chắn
thương tùy. tổn thương đẳu), xơ cứng cột bên teo cơ. bại năo. thoải hóa tủy, bệnh mạch mảu
túy và các bệnh lý nảo tùy khác.
Liều lương và cách dùng:
Thường dùng cho người lởn: uống 3 viêni' ngây chia lảm 3 lẳn sau bữa ăn.
lẻl Ơv'I
Liều dùng có thể điều chính theo tuối vả triệu chứng.
Thuốc chỉ dùng khi có sự kê đơn của bác sĩ.
Thuốc- được chống chỉ định ở bệnh nhân mẫn cảm vởi eperison, các chắt có cấu trúc hóa học
tương tự eperison hoặc cảc tả dược.
]. Thận trong khi dùng cho những bệnh nhãn sau:
— Bệnh nhân rối loạn chức nảng gan.
~ Do thuốc có chứa một luợng lactose nên cảc bệnh nhân với cảm bệnh lý di truyền hiếm gặp
về dung nạp galactose, thiếu enzym lactase hoặc thu kém hẳp thu glucose-galactose không
nên dùng thuốc nảy.
2. Thận trọng đặc biệt: cảc triệu chứng như mệt mỏi, nhẹ dẩn, buồn ngủ hoặc các trìệu chứng
khác có thể xảy ra. Nếu gặp cảc trìệu chứng đó phải giảm liều hoặc ngưng diều tri. Bệnh
nhân cẳn được cảnh bảo không có những hoạt động có thể gây nguy hiếm như vận hảnh mảy
móc hoặc lái xe.
3. Cảc phản ứng quá mẫn:
- Sau khi lưu hảnh trên thị trường, phản ứng có hại được bảo cảo nhìều nhắt về eperỉson lả
cảc phản ứng qua' mẫn, biền hiện từ cảc phán ứng nhẹ trên da dến cảc phản ứng nặng toân
thân như sốc phản vệ. Các biều hiện có thể gặp bao gổm nổi ban, mẳn đò, mảy đay, ngứa,
phù mạch, mạch nhanh, tụt huyết ảp, khó thờ.
- Nguy cơ xảy ra cảc phản ứng quá mẫn thuờng cao hơn ở nữ giởi, bệnh nhân có tỉền sử dị
ứng hoặc tiền sử quá mẫn với cảc thuốc khác.
— Cần thận trọng khi sử dụng eperỉson ở bệnh nhân mẫn cảm với lidocain đo có thể xảy ra
phán ửng chẻo.
- Bệnh nhân cần được khuyến cảo về khả năng xảy ra cảc phản ứng quả mẫn khi sử dụng
eperison. Khi có bất kỳ bỉều hiện quá mẫn nảo, cần dùng thuốc ngay và nhanh chỏng tham
khao ỷ nền bảo sỹ.
— Không tải sử dụng eperison với bệnh nhân đã từng bị mẫn cảm với eperison.
Tảc dung không mong muốn ỊADRỊ:
í: gặp. J.anooo < ADR <. 1f’100
Rối loạn chức nảng gan, thận, số luợng hổng cầu hay trị số hemoglobin bất thường.
Các lác dụng khỏng mong muốn khảc:
Phát ban, triệu chứng tâm thần kinh như mắt ngù, nhức đầu, cảm giảc buồn ngủ, cảm giảc co
címg hay tê Cứng, run đầu chi.
Cảc triệu chứng tiêu hóa như buồn nôn, nôn, chản ăn, khô miệng, tảo bón, tiêu chảy, đau
bụng hoặc các trìệu chứng rối loạn tiêu hóa khác; cảc triệu chừng rối loạn tiết nìệu.
Hướng dẩn cách xử trí ADR:
Khi dtmg eperison hydroclorid nên theo dõi chức năng gan thận và lảm oảc xét nghiệm huyết
học. Ngừng thuốc khi có dắu hiệu bất thường.
Thông báo ngay cho bác sỹ khi gặp phải các tảc dụng không mong muốn cúa thuốc.
Tương tảc với thuốc khác. các dang tương tác khảc:
Dùng thuốc đồng thời với methocarbamol có thể ảnh hưởng đến thính giảc. Có một bảo cáo
để cập đến tình trạng rối Ioạn điều tiết mắt khi dùng kết hợp methocarbamol với tolperison
hydrochlorid (một chắt có cắu trúc tương tự eperison hydrochloríd)
á |
1:
Ữaồìầ \
Thời kỳ mang thai:
Sự an toản của eperison hydrochlorid trong suốt thời kỳ mang thai chưa được biết rõ. Thuốc
nảy chỉ nên sử dung cho phụ nữ mang thai hoặc phụ nữ nghi ngờ có thai nếu kết quả điều trị
mong đợi có giá trị hơn bất kỳ một nguy cơ nâo có thề
Thời kỳ cho con bú:
Eperison hydrochlorid không dược khuyến cáo sử dụng ở phụ nữ cho con bủ. Nền cằn thiết
phải dùng thuốc, bệnh nhân nên ngưng cho con bủ.
Ặ nh nm” g gủa u…ộ; lện khả năng lái xe và vân hùnh máỵ mg;
Bệnh nhân dùng thuốc không nên lái xe hay điều khiển máy móc.
Quá liều và cách xử trí:
Chưa có dữ liệu đầy dù về sử dụng quá liều eperison hydrochlorid. Tuy nhiên đã có bảo cáo
trường hợp trẻ em bị lên cơn động kinh bất ngờ ăn phải một lượng quá liều thông thường
eperison hydrochlorid. Vì vậy nên sử dụng đúng liều dược chi dịnh.
Trong tnrờng hợp quá liều, ngưng dùng thuốc, điều trị triệu chứng và dùng các biện pháp hỗ
trơ.
Bảo guán: Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng, ở nhiệt dộ
dưới 30°C.
Han dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
ĐỀ THUỐC TRẨNH XA TÀM TAY TRẺ EM.
Nha san xuất:
JRP CO., LTD.
34-40, Jeyakgongdan-Z gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si. Gyeonggi-do, Hân Quốc.
TUQ. c_ục TRUỘNG
P.TRUỜNG PHONG
.Áỷuẫfễn JỔty JÍ’âng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng