BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ nu'ơc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn dau4Ệ/CỚ’44’
® AIIIOACUS V ²w—
leN m…
uqum_ uoum mmx;
(For Thompoum: Use)
Eldl 15m1 connhs,
L—Loucno
I.—PMnyulnnlno
L-Thmonmn
L-Mnmiunmu
L-Tryntcnhnn
L~vollno
Th…nlnc
nmlm
Rlbdllvinlu
Rlbofllvm Sodờum
Fhonohuuì
Mdouỉno
Myundnlođdo
Nimdnnm l
Cllu’um
PlthInltc ` v ’ ` nunm'hu'.“ "! .
cynnocoulumm .lmq ÚẾE'SẦ m“ ”
F I. I .
u.... __
munmulmu non
ƯI.YMhWỰ`ÚỦIÌỌ lu__ '
wTABIE'RỌI'IAN-ITD
m.tx M.ơunu -mm.m
ỢOD
……nummwc
“sn
(For Therapeulíp ` =
Each 15m1 ouníạlì'
L-Leucine
L—lsoleucine
L…Lysine
Hydmchlorid
L-Phenyia
L-Th'ooni
L-Methio _
L-Tryntonh
L-Valine `
Thiamine ›
HydrodìlũddO
Riboltavin(u
Rimfiavm Sodiúm
Phosọhate)
Pyridoxine `
Hydmchlon'de : _v
Nioou'namide BP
Caldum .
_ Pantmhenate BP 5mg m … … mu Jẵm xem m :a
› Cyanooobalamin ỄỄ 2.5mcg Ứ dn nham … Im“
J Folic Acid 0.15mg ' _ _ _
«\ Ị IicAoid BP 40mg ảbhixmusxuomm,w 'Elu
v…… A ( As
': .~ tic Reủnol
nle (Oil'y form) BP
DS BP
Ibllủ
uumsmuum
m.…nnm-nmmn
u; m
mĩnuM-nffllủ
.OI
“« nmmnunun
Ế …
ASTYMIN LIQUID
' Còngthứccho1ãmltlrỏchth:
Hoạt chất:
L…Leucine 18.3 mg
L.Isoleucine 5.9mg
L.Lysine Hydrochloride 250 mg
l L.Phenylalanine 5.0mg
' L.Threonine 4.2mg
L.Methionine 9.2mg
l LTryptophan 5.0 mg
l L.Valine 6.7 mg
ị Thiamine hydro chloride 50 mg
: Riboflavin 3.0 mg
| (as Riboflavin sodium phosphate)
. Pyridoxine Hydrochloride 1 .5 mg
| Niootinamide 250 mg
1 Caldum pantothenate 5.0 mg
: Folicacid 0.75 mg
\ Cyanooobalamin 2.5 mcg
Ascorùic acid 40 .0 mg
\ Wamín A (as Syntheù'c retinol
' concentrate oilly form) 2500 IU
Vitamin D3 200 IU
Alpha Tocophery! acelale 7.5 IU
Tá dược:
Sodium Methyl hydroxy benzoate, Sodium propyl hydroxy
benzoate. Liquid glucose. Sucrose. Sorbitol 70%. Caramel
Liquid. Sodium hydroxide. Bronopol. Puriũed water
l
Dụugbăochố: Sirò.
ũll dch dóng gói: Hộptchai 60mL Hộp/chaì 110 ml.
cu dịctlnh dược Iỷ:
' Dượclực học:
Trong hệ tiêu hoả, lipid vả carbohydrat lả nguôn năng lượng.
còn protein |rong dóoó amino acid, dược xem lá nguyên tõcân
cho sự lạc thánh các mỏ oc thể. Sự bổ sung cảc amino acid
thiét yếu dõng thờỡ vôi sinh tố và chất khoáng sẽ tái tạo nguồn
amino acid của cơ thể. cải thiện linh lrạng dinh dưỡng của bệnh
nhán. gỉảm thiểu nguy co nhiẽm bệnh và giúp ngưòi bệnh
chổng trả hiệu quả cảc ứng xuất tâm lý (stress).
Các sinh tõlrongAstymin quuid oó nhiệmvụ:
Vưamin A: trong tảng truờng vả hoạt dộng của da. mảng nhẩy.
vả của mắt khi nhìn ban đèm. Vitamin D điêu hoả hãp thụ calci
cân miêt cho xương và ráng. Wamin E bảo vệ cấu lrùc tế bảo
vá lipíd chõng lại các sựhuy' hoạioxyhoả Wamín B` cần cho sự
chuyển hoá của carbon hydrate. chức nảng hoạt động cùa hệ
thản kinh TW vả dáy thản kinh. Vilamin B, chuyển hoá náng
lượng ở da vá lhị giác. Vitamin B, cẩn lmng sự chuyển hoá
protein vả chức nảng hệ Ihẩn kinh TW. Vilamin C có nhiệm vụ
trong tác mô liên kết, trong sựhấp thụ sắt vả tang tõc dộ lảnh
các bệnh nhìẽm khuẩn. Nicotinamid. Calci Panlothenat tham
dự vảo sự ohuyển hoả nâng Iuọng. Folic acid điêu hoả sự tang
trường của tế bảo. kể cả hổng câu.
Sự kểt hợp giũa amino acid vởi các vi!amin trong oóng thức
khiên Astymin quuid trò thảnh một dược phẩm da nang da hiệu
trong điêu trị, dõng lhởi lả chãt bổ sung dinh dưỡng uu việt lrong
đởi sống hảng ngảy.
' Dặc t/nh duục dộng học :
Uõng Astymin quuid. cảc amino acid được hẩp thụ từ ruòt di
thằng vảo hệ tuấn hoản vả di chuyển tự do khảp cơ thể. Các
amino add nảy được iuôn luôn ở 1 trạng thải cân bằng động học
giữa các tế bảo vá các dịch ngoại tế bảo. Các tế bảo và các mỏ
sử dụng amino acid tùy theo nhu cáu của chủng và khi cản
thiết. Cảc amino acid oỏ thể Iiẻn kẽ! lấn nhau bầng nhiêu thể
thức khảo nhau để tạo thảnh protein trong co Ihể, Nõng dộ
E
E
=
|
|
|
!
1
|
i
'llll"
aminoacid-huyết thg vả sự bải thải văo nuúc tíểu đã dựỤc
nghiên cứu trèn ngưòi lớn, khoẻ mạnh bảng cách tiêm truyền
tỉnh mạch 500 vá 1000m! 1 dung dịch có 8 aminoacid ( như
trong oòng mức ) phối hợp với alanìne. arginỉne. aspartic acid.
hist'vdine. proline. serine. vả tyrosine. aminoacetic acid. Nông
độ amino acid toân phấn trong huyết tương đạt đỉnh đìểm tõi da
vảo dùng Iủc khi hoản |ất tiêm truyẽn. tiẽp đó là sự tụt giảm
nhanh vá sự trở lại trị số gõc ban đãu sau 24 giở. Amino acid—
huyẽt tuong phản ánh dùng cảc chất trong dịch dã truyền.
Sự gia tảng thể tích nước tiểu bải thải với số tăng amino acid
trong nước tiểu (threonỉne. serine. glucin. histídíne vả Ieucine)
dã tỉlệ với thể tích dịch truyền chỉ định ban đãu.
Các Vilamìn đẻu hấp lhụ trực tiếp qua óng tiêu hoá. một số
dược chuyển hoá phán phõi vảo các tế báo; vải chăt chuyển
hoá dượcbáimáimeo nườctiểu v'a phán.
Chỉ q… am: m :
Bổ sungdinh dưỡng chotrẻ emđang trong mời kỳ tăngtrưởng.
Cung căp dinh dưỡng. phục hõì sức khoẻ vả chõng mệt mỏi.
Dùng cho bệnh nhán trong ihời kỳ bị bệnh hoặc glai đoạn
dưỡng bệnh. cảc Wòng hợp suy nhược oc thể. ơác bệnh sõt,
sau phần thuật. thưong tĩch.
Chở'ng chỉ d_nh :
Mầu cảm vói các thảnh phắn của thuốc,
Li'o'ulwngvicóch dùng:
Tréemtử1—5tuổizĩOmlllản(2thìacả phẻ).ngảyuõng1 lẩn.
Trèemtrènỏtuổỉ: 10mlllán ( 2thìacảphẻ),ngảy uống2lẩn.
.ẵ
th dụng không mong muốn :
Thuỏc uõng duục dung nạp dẽ dảng. Răt hìẽm khi có buôn nỏn.
nôn hoặc tiêu ohảy.
Thóng báo cho bác sĩ nhũng !a'c dụng khóng mong muốn gặp
phải khi sửdụng thuốc
TM… mĩ
ở nhủhg bệnh nhản thiểu nâng thận. vỉệc bổ sung aminoacid
qua dường tĩnh mạoh hoặc đường tiêu hoá oô thể kéo theo hoặc
lảm nặng thẻm trưởng hợp nhiẽm acid ohuyển hoá và tang níto
huyết.
Trong thởỉ gian dùng thuốc. nuủc tiểu đỏi khi có mảu vảng do
tảc dụng cùa viamin B,.
Tm Mc IMỐC :
Chưa oó lhấy phả! hiện gì về tương |ác muõc.
Pm nữcó M vi nuN con bú :
Khòng có vẩn dê. Nhu cẩu Amino acid lâng 65% ở phụ nữ có
thai. Thuốc cẩn cho sự tang trưởng của thai trong tạo mó môi.
honnon. enzym.
Ltiuvi vịn hinh miy: Không cóvẩnđể. \
Sửdụng qut IIỐu :
Không oỏ bảo cảo vê sửdụng quá liêu cho dẽn na y.
Bio quin: Nơi khô mát. tránh ảnh sáng,dưỏi 30“C. |
Họndù :18 thángkểtừngảy sản xuất. |
Tiiu chu n: Nhã sản xuất
Đểxl tảm tcy trẻem.
Đọc kỹ huUng dẩn sửdụng truú: khi dùng. Nẻìl cãn thẻm
mong !inxin no’iýkie’n bảc sl. '
Sản xuất bỏi: TABLETS (INDIA) L…ưED
. -. __ ọục TRUỞNG
JWn 'Va7n ẵẨanổ
ntủw … Rm ní IO les
r Gmntbn Copholoopodn
CEFSOLAXE lnjection
Celopuazone Sodium 500mg (polency) LẺ u…
Sulbactam Sodbum 500mg (polency)
Powder for lnjectoon
common: Enh ud concan
Colnponnono …… 500mg tpdnncy)
Suludam sode 500mg (pehncy)
IIUCATION ICOMIA INUCATION #
oome L AMIMBTlATIM l
SIDE EFFECT I PRECAUTION!
AMD OYNCR IIIFOMATIOMSt
PIau nu In nst mưu
nouoE: At Im Wlluo (<30'C)
SFECIFICATION: ln house
aNGư-LIPE: 14 mm:
MCKINO: 10 mau bu
sd lo sx I Lu … W
NSX I Mtg Dule « … my
Hp ! Em nm dd.mm.mw
So an Nìu No VN…JI
KEEP OUT OF IIEACN Ư MEM
CAUFUt LVễEAD M WOYRUCM
' .' uu
Box 01 10 Vials
]” Gonordìon cmmm
EFSOLAXE lnjection um
Cefopefazone Sodium 500mg (potacy)
Sulbactam Sodium 500mg (potency)
Powdet for lnjedõm
Printed carton
75% original size
RXMUIM
CEFSOLAXE lnjection
Cefoperazone Sodium … (hoat lưc)
sum… Soduum smng (hoat m) Số lỏi Batch No.: …
NSX/ Mfg. Date: dd.mm.yyyy
BỜ Pm bẻ…
HD] Exp. Date ; dd.mm.yyyy
l-V- W- só ĐK] VISA no.: VN…
Th III m MM bylSln x……
CHUNG GEI PHARMA. CO., LTD
16, DumeorLgi, Yanggammyeog.Ẹseonng-sị Gyeonggido. Korea
Vial’s label
Hộp 10 lọ
Ten thuốc: CEFSOLAXE Injectlon
Thùnh phẩn: Mỗi lọ bột pha tiêm có chứa
Ce!operazone nam 5ng (hoạt lục)
Sulbactam natri 500mg (hoạt/ục)
cm dinh ! Chống chí dịnh]
Liòu lượng Cách dùng] Tác dụng phụ/
Thìn trọng vì cic thỏng tin khác:
Vui long đọc tờ hưởng dân sử dụng bẽn trong.
Tieu chuln: Nhã sán xuất
Hẹn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sán xuát
Bio quản: ở nhiệt dộ phỏng (< 30'C)
Q cảch đỏng gói: Hộp 10 lọ.
Xu xứ: Hản Ouóc
Nhã sản xuất: CHUNGGEI PHARM Co Ltd.
Nhi nhịpl khấu:
dịa chỉ…
Thuỏc kháng sinh Cephalosporin mé hệ thứ 3
EFSOLAXE lnj eetion
Cefoperazone Sodium 500mg (hoạt tính)
Sulbactam Sodium 500mg (hoạt tính)
Bột pha tiêm
nuum
ounAuvơưntan
cAcmóuomxoúqotmxen
mom TỜ nuờuo ou sử oụuo xEn meo
'9tồ’
*“ @
g;., * 1
3 P f~
sr— ›l~ r~`
3' U lv _
s :: ~ …
v r… **®
ạ— s> ' ,… «
« o .. `
\ En Ở ;, -ỉ
Ể` Ở m›\
f—ỉ'1ỉ
… f“'í
fb Ị___Ỉ “C. \
. J f`4 OQ
n
`Ô
Rx - Thuốc bản lheo đơn.
CEFSOLAXE lnjection
(Bộ! pha tỉêm cefoperazon 500mg + sulbactam 500mg)
CÁNUBÁO:
Thuốc nảy Chi .… dụng Iheo dơn cua bác sỹ
Đọc kỹ hướng dẫn .er dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn lhẻm lhỏng rin, xin hoi ý kiến l›ảc sỹ
X in Ihóng háo cho bác xỹ nhũng lảc dụng khỏng mong muốn gặp phui khi sư dụng Jhuồc
Khóng w dụng !huoc dã quá hạn dung
Đê Ihuồc ngoảz lầm voi c uu lré.
THÀNHPHẨN:
Môi lọ bột pha tiêmcó chứa: _
Hoạ! chát: Hôn hợp bột vô khuân cefoperazon natri + sulbactam natri Lương đương:
Cefoperazon natri 300 mg (hoạt lực}
Sulbactam natri ...................................... 500 mg (hoạt lực)
'l`á dược: Không có
DUỢC LỤC HỌC
"lhảnh phần có tảo dụng kháng khuân cùa thuốc lá cefoperazon một cephalosporin thế hệ thứ 3
có tảc dụng trên các vi khuân nhạy cam o gìaì đoạn đầu cúa quá trình phân chia bằng cách ức chế
tồng hợp vách tế bảo.
Các nghiên CL'LLL dã chủng minh sulbactam có khả năng lảm bắt hoạt không hồi phục phần lơn cảc
mcn bcLa— lactamase quan tLọng cLLa cảc vi khuẩn khảng penicillin. Nhung nghiên CỦU trên cảc
dòng vi khuẩn khảng thuốc xảc nhận sulbactam có khả năng bao vệ pcnìcỉllin vả cephalosporìn
khỏng bị vi khuắn phả hLI\ và có tác dụng đồng vận rõ rệt vởi pancỉllìn vả cephalosporìn
Kết họp ccfopcrazon vả sulbactam có tác dụng hiệp lực kháng khuắn dảng kê tLên … vitro SL`L
dụng kết hợp ccfoperamn vả sulbactam sẽ hiệu quả hon lả chi dùng một loại bcLa- lactam Bằng
cảch Lạo nên một phúc họp protein vói beLa- lactamasc sulbactam L'Lc chế thuận nghịch hoạt tính
thuy phân kéo dải hoạt Lính cua cet`opemzon Hon nũa, một số chùng nhạy cám Leròng dễ bị Lôn
thuong đối với dạng kết họp hon là đối vói cefoperazon don dộc. .
Việc phối hỌp sulbactam vả ccfoperazon có tác dụng chống lại sụ kháng thuôc cùa các chùng vi
khuẩn vói cefoperazon. Ngoải ra còn cho thắy [ác dụng hìệp lục cùa thuốc (giảm nồng độ LIC chế
tối thiếu khi dùng dạng phối hợp so vói tùng thuốc) trong chống lại nhỉều chủng vi khuấn chủ
yếu bao gồm:
Vi khuẩn hiếu khí gram (+): .S`mphylococcus aureu.sụ tạo hoặc không tạo ra penỉcillinase`
Stuphylococcus epidermidix. .S`Ireplococcu.s~ pneumoniae` .S`Ireptococcm pyogenes /Group A bem-
hemolyrr'e` slrepfococci). SIreplocoecus ugalacliue (Group B belu-hemolylíc slreplococci),
Enterococcus Í.S`lreplococcux /ảecalis, S. jdecium vù S. durans)
Vi khuẩn lLiểu khí gram (—): Evcherichiu coli. Klehsíella spp. (bao gồm ca K. pnezunoniae),
Enlerolmcter spp., ('iírolmcler .L'pp… Hnemophilus injluenzae. Proleus LLLJ'rubi/is. Proleus
vulgarix, Morgunellu morganii (hay Proleus morgcmii). Prow'denciu sluartii. Providenciu
rellgerí (hay Prolens reltgerU, Serrnu'a marcexcens. Pseudomonas aeruginosa. P.Lơudơmơnm
spp.. một số dòng Acinelolmcler calcoacelicm. L-Vei.szs'eria gonorrhoeae
Vi khuân kỵ khí: Khuan cầu gram (~) (gồm Peplococcus vả Peptostreplococcus), (“lo.vlridium
spp.. Bacleroidesỵ/Mgilis vả một số Bucteroides spp khác
DƯỢC DỌNG HỌC
Nồng độ dinh cua sulbactam vả cefoperazon sau khi su dụng lỉềLL lg sulbactam + lg cefoperazon
Liêm tĩnh mạch sau 5 phủt lả l39. 2 vả 236 8mcgnnl Điều dò cho thấy thế Lích phản bố của
sulbactam (Vd=l8 0- 27 61 ) Ión hon so vói cùa cefoperazon (Vd=lO2 -l ] BL). Cả sulbactam vả
ccfopcrazon phân bố tốt vảo các mo \ả dịch tế bảo bao gô… mật bảng quang. da ruột thừa ồng
dẫn trứng. buồng Lrứng … cung vả cảc co quan khác. Không có bằng chứng cho thắy urong tác
về mặt duọc dộng họcb giũa sulbactam vả cefoperazon khi sủ dụng dồng thòi ò dạng thuốc phối
°Zqố/ae %
sẾ
hợp sulbactam + cefoperazon. Khoáng 84% sulbactam vả 25% cefoperazon sau khi sử dụng
thuốc được đảo thải qua thận. Lượng thuốc còn lại phần ló'n được đảo thái qua mật. Sau khi sử
dụng sulbactam vả cefoperazon nưa dời sinh học trong huyết tuong lả cùa sulbactam lả khoảng
1 giò trong khi cùa cefoperazon là khoáng 2 giờ. Nồng độ thuốc trong huyết Lhanh cho thắy được
tỉ lệ cùa liêu thuốc sư dụng.
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị nhiễm khuấn do cảc chùng vi khuẩn nhạy cảm trong nhũng trường hợp sau:
- Nhiễm khuẳn đường hô hắp trên
- Nhiễm khuẩn đường hô hắp dưới
- Nhiễm khuẩn da và cắu trúc da
- Nhỉễm khuẩn đường tiết nỉệu
- Nhiễm khuẩn huyết
- Nhiễm khuẳn ố bụng
- Viêm xương và khớp
- Viêm nhiễm phụ khoa.
LIẺU LUỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Thuốc dùng đưòng tiêm tĩnh mạch. Dùng theo sự chỉ dẫn cùa bảc sĩ đìều trị.
Liều lượng.
Liều lhóng Ierờng:
Người lớn: Liều khuyến cảo tL`L 2g đến 4g ngảy (tính theo tống lượng cefoperazon vả sulbactam)`
tiêm tĩnh mạch chia đều lảm 2 lần cách nhau mỗi 12 giờ
Tre em. Tiêm tĩnh mạch 40- 80mg/kg/ngảy chìa 1ảm 2— 4 lần.
Nhiễm cảc bệnh nany nạng: [' Lêu hảng ngảy cho ngưòi 1ón lả 8g chía 2 lẳn liếu cho trẻ em lả
160 mg/kg, chia 2— 4 lần.
Sư dụng ở bệnh nhân rồi loạn chức năng gan:
cefoperazon thải trù chủ yếu qua dịch mật. Ở những bệnh nhân bị bệnh gan có hoặc không có
tắc mật thời gỉan bán huy trong huyết thanh cùa cefoperazon kéo dải vả thải trừ qua nưóc
tiều Lãng. Ngay cả những bệnh nhân bị bệnh gan nặng nông độ điều trị cùa cetoperazon cũng
dạt được trong dịch mật và thòi gian bản hủy chi Lăng 2 Lởi 4 lần.
Ở những bệnh nhân bị Lắc mật nặng bệnh gan nặng, hoặc rối loạn chức nảng thận đi kèm vói
một trong cảc tình trạng nảy thì phái đíều chinh Lại liêu.
Ô bệnh nhân bị rôi Ioạn chúc năng gan vả suy thận cùng lủc phải theo dõi nồng độ
cefoperazon trong huyết tương vả phải điều chinh liều nếu cân. Trong những trường hợp nảy
khi dùng lìều quả 2g một ngảy phái theo dõi sát nồng độ trong huyết tương.
Sử dụng Ở bệnh nhán rồi loạn chức năng thận:
Liều dùng nên được điếu chinh ơ bệnh nhân giám chức nảng thận rõ (thanh thái creatinin <
30ml/phủt) để bù trừ sự giám thanh thái sulbactam. Bệnh nhân có thanh thải creatinin từ 15-
30 ml/phút có thể dung tối đa lg sulbactam mỗi 12 giò (liều sulbactam tối đa 2glngảy) trong
khi đó những bệnh nhân có thanh thải creatinin < lSml/phút có thể dùng tôi đa 500mg
sulbactam mỗi 12 giờ (líều sulbactam Lối đa lglngảy). Trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng,
có thế cẩn dùng thêm cefoperazon.
Dược động học cùa sulbactam có thể thay đối dáng kể do thẳm phận Thòi gian bán hùy trong
huyết thanh cùa cefoperazon gỉảm nhẹ khi thắn phân. Vì thế cân cho thuốc sau khi thẩm
phân.
C hỉ dẫn cách pha dung dịch liêm lĩnh mạch:
llòa lượng bột trong lọ (cefoperazon 500th L sulbactam 500mg) trong 10 ml nước pha tiêm. Lắc
kỹ đê thuôc tan hoản toản.
Cần kìềm tra xem dung dịch đã tan hoản toản trưởc khi tiêm.
Dung dịch sau khi pha có thế được giữ ốn định trong vòng 24 giờ ở nhiệt độ phòng (20°C —
3Q°C) hoặc 48 giờ khi báo quán lạnh (2°C — 8°C).
Đê đảm bảo hìệu quá cùa thuốc, nên sử dụng dung dịch tiêm ngay sau khi pha.
Tương kỵ:
Ẻỹ/
L kì
Dung dịch tiêm cef0perạzon + sulbactam khỏng nến trộn lẫn vói cảc kháng sinh nhóm
ạminoglycosid do có cảc tương tác vật lý cưa các thuốc. Nếu cần phái điểu trị phối hợp
cefoperazon/sulbactam vả aminoglycosid. có thế dùng cảch truyền ngắt quảng xen kẽ nhau miễn
lả dùng đưòng truyền riêng biệt vả dường trLLyền lần trưóc phải được sủc rừa kỹ vói dung dịch
pha thích hợp truóc khi truyền lằn tiếp Nên nhỏ rằng các Iiếu cefoperazon — sưlbactam nên được
cho trong ngảy cảng cảch xa liều aminog1ycosid cảng tốt.
C cfoperazon + sulbactam tương hợp vói nước pha tiêm. dextrose 5%. nước muối sinh lý 0.0%
vó'i nồng độ Smg cefoperazon vả Smg sulbactam mỗi m| cho tói 125th cefoperazon vả 125mg
sulbactam mỗi ml.
CHỐNG cưi ĐỊNH:
Bệnh nhân quả mẫn cefoperazon hoặc các kháng sinh nhóm cephalosporin. penicillin hoặc các
khảng sình nhóm beta-lactam khác.
KHUYẾN CÁO VÀ THẬN TRỌNG :
Trước khi điếu trị vói kết họp cefopcrazon vả sưlbactam phải kiếm tra xem bệnh nhân có quả
mẫn vởi cefoperazon hoặc cảc khảng sinh nhóm cephalosporin pcnìcillin hoặc các kháng sinh
beta- lactam không. Nếu phạn L'Lng dị ủng xạy ra vói kẻt hợp nảy thì cãn ngưng dùng thưốc ngay.
Nếu xảy ra phán L'Lng quả mân nặng thì có thề điếu trị bằng epìnephrin vả cảc biện pháp hỗ trợ
khảc như cho thơ oxy` truyền dịch. truyền khảng histamin. corticosteroid được xem như lá chi
định. _ _
Cững ner ca'c kháng sinh khác. dùng cefoperazon vả sulbactam dải ngảy có thẻ lâm phát triẽn
quá mức các chưng không nhạy cám. Cần theo dõi người bệnh cắn thặn. NểLL bị bội nhiễm. phải
ngửng sử dụng thuốc.
Cephalosporin có liến quan đển suy giảm hoạt tinh prothroanin. Ngưy cơ nảy xạy ra ơ nhóm
bệnh nhân suy gan hoặc thận hoặc tình trạng dinh dưỡng kc'm. vì vậy thời gian prothrombin phái
được kiếm soát vả cẩn bổ sung thêm vitamin K.
Cần sư dụng thận trọng ơ ngưòi giá do o ngưòi giả cảc phán ủng phụ như mảy đay. viêm mìệng.
giám bạch cầu tăng tiều cầu. tăng huyết tố cằn rố. loạn chức nảng gan (tăng AST vả ALT) dễ xảy
ra vi chức nảng sinh học thắp. [ ưọng vitamin K có thế bị giám sủt lảm tăng nguy co chảy máu.
ẨNH HƯỞNG ĐẺN KHẢ NĂNG LÁl XE HOẶC VẬN HÀNH MÁY MÔC:
Sử dụng ccfoperazon + sulbactam có thế gây tác dụng không mong muốn dau đẩu do vặy cẳn
thận trọng khi lái xe hoặc vận hảnh máy móc.
SỬ DỤNG Ở PHỤ NỮ MANG THAI; CHO CON BỦ.
Thởi kỳ mang Ilmi.
Cefoperazon vả sulbactam có qua nhau thai. Nghiên cúu sinh sán trên chuột dùng lìều cao hon ở
người 10 lằn cho thắy khỏng có ảnh hương trên khả nảng sinh sạn và khỏng gây quải thai. Tuy
nhiên vẫn chưa có nghìẽn cứu đầy đủ trên phụ nữ có thai. Vì nghiên cứu trên sủc vật không thể
giúp đoán trưởc tất cả các phán ửng trên người. nên tránh dùng thuốc trong thai kỳ trừ khi thật
cẩn thiết.
T hời kỳ cho con bú
'I`huốc được bải tiết qua sữa với lượng nho. thuốc khòng gây hại cho trẻ đang bú mẹ trừ khi có
nguy cơ bị mẫn cảm. Nên cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ có thế xạy ra khi dùng thuốc cho
người đang nưôì con bL'L. Cần theo dòi dắu hiện bị tiêu chạy. nôi bạn ở trc.
TƯONG TÁC T_LLLJÒC.
Đã có bảo cáo về tảng rối loạn chúc nảng thận khi dùng kết hợp cefopemzon * sưlbactam vói các
thuốc cephem thuốc lợi tiếu như turosemid Trong trưòng hợp nảy cản theo dỏi chức năng thận.
Có thể xảy ra các phim ủng giống disultìram vói cảc triệu chủng đạc trưng như đỏ bừng, ra mồ
hôi, dau đẩu bưồn nôn nỏn vả nhịp tim nhanh nếu LLống rưọu trong vòng 72 gìờ sau khi dùng
cefopcrazon
Sử dụng đồng thời ạminoglycosid và một số cephalosporin có thế lảm tảng nguy co độc vói thận.
Mặc dù tới nay chưa thấy xây ra vói cefoperazon cân theo dõi chuc năng thặn cùa nguôi bệnh
đặc biệt là nhưng ngưòi suy thận dùng đồng thời cefoperazon vả aminoglycosid.
Hoạt tính kháng khuẩn cưa cef0perạzon vả aminoglycosid in vitro có thể cộng h0ặc hiệp đồng
chống một vải vi khưắn Gram âm bao gồm P. aeruginom vả Serralia marcescem; tuy nhiên sự
. hiệp đồng nảy không tiên đoán được. Nói chung khi phối hỌp các thuốc đó cần xác định … vitro
tính nhạy cảm cùa vi khưẩn đối vởi hoạt tính phối họp cưa thuốc
Sử dụng đồng thòi vói warfarin vả heparin` có thề lảm tảng tác dụng giảm prothrombin huyết
cúa cefoperazon.
'I`Lrong lác giữa 1/1uồc vả xẻI nghiệm cặn Iu`m sảng: Xét nghiệm dường niệu có thế bị dương tính giả
khi dùng dung dịch Benedict h0ặc Fehling.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Sốc: Có thể xảy ra sốc do đó cẩn theo dõi cần thận khi sử dụng thuốc. Nếu bị trạng thải khó
chịu cảm giảc bắt thương trong miệng, hoa mắt, mắt kìm chế, ù tai. toát mồ hôi xảy ra, cần
ngưng dùng thuốc và tiển hảnh cảc biện pháp xu trí thích hợp.
Quả mẫn. Trong các trưòng hợp xảy ra các phán ửng quả mân như ban do. nồi mảy đay. ngứa
và sốt cần ngưng dùng thưốc vả tiên hảnh các biện phảp xử tri phủ họp.
Trên mảu Thưòng gặp tăng bạch cẩu ưa eosin tạm thời thư nghiệm Coombs dương tính; ít gặp
giảm bạch câu trung tính có hồi phục thiếu máu tan huyết, giám tiếu cầu; hiếm gặp gỉảm
prothrombin huyết. Do đỏ, bệnh nhân cần được theo dòi cẩn thận và xét nghiệm thưòng
xuyên. Trong trường hợp có các biền hiện trên, cần ngửng ngừng sư dụng thuốc và tiến hảnh
các biện pháp xử trí cần thiết. Đã có báo cáo về tình trạng thiếu máu tan huyết ở cảc bệnh
nhận sử dụng các kháng sình nhóm cephem khác (như cephalothin cefaloridin).
Trẻn Ihạ'n: Hìếm gặp nhiễm độc thận có tăng tạm thòi ưrê huyết/crcatìnin viêm thận kẽ. có thể
xuất hiện protein niệu. Trong trường hợp xưẳt hiện các dẳu hiệu trên cần ngừng sư dụng
thuốc vả tiên hảnh các biện phảp xử tri phủ họp.
Trẻn gan: ALT Thinh thoáng có trường hợp bị tảng SGOT. SGPT. alkalin phosphatase vả
bilirubin xảy ra. Hiếm gặp vảng da L'L mật, tăng nhẹ AST.
Thần kinh cơ vả xương: Hiếm gặp đau khớp.
Trẻn hệ Iiẻu hoá Hiếm gặp buồn nôn nôn đau bụng tiêu cháy viêm đại trảng mảngD Oiả.
Trong trưòng hợp đau bụng và đi ngoải nhiếu, cẩn thực hiện cảc biện pháp thích hợp vả có
thề phái ngừng thuốc. Đôi khi có trường hợp bị tiêu chảy, mất phân buốn nôn vả nôn xảy ra
Thần kinh Irzmg Lrơng: Hiếm gặp co giặt (vói liều cao vả sưy giảm chức năng thận) đau dẳu. tinh
trạng bốn chồn.
Trẻn du: Thường gặp ban da dạng sần; ít gặp mảy day, ngủa; hiếm gặp ban đó đa dạng, hội chứng
Stevens — Johnson
Trẻn đường hô háp~ Hỉếm khi gặp sốt ho khó thờ,o gặp hình dạng bắt thưởng khi chụp X
quang ngực, viêm phồi kẽ bao gôm tăng bạch cầu ưa eosin vả hội chứng PIE có thể xảy ra.
Trong trường họp nảy, cẩn ngùng sư dụng thuốc vả các lìệu phảp hữu hiệu hon như điều trị
bằng corticosteroid có thế được sư dụng
Bội nhiễm nẩm: Hiếm gặp bội nhiễm nâm Candea
Thiếu vilamin: Hiếm khi bị hội chứng thiếu vitamin K (giảm prothrombin huyết và chảy
máu...) vả thiếu vitamin E (viếm miệng, viêm lưỡi. chán ản. viêm dây thần kình…).
(”ác Ia'c dụng phụ khảc: ít gặp đau tại noi tiêm thuốc, viêm tĩnh mạch tại nơi tiêm truyền; hiếm
gặp bệnhhuyết thanh, viêm tỉnh mạch vả cam gìảc ớn lạnh xảy ra.
QUÁ LIEU.
Hiện chưa có các dư liệu đầy đủ về độc tính cắp cùa cefoperazon nạtri vả sulbactam natri ở
người. Việc sử dụng quá liếu thuốc sẽ dẫn tói tảng các biếu hiện tác dụng phụ cưa thuốc đã được
bảo cảo. Thục tê cho thấy nồng độ cao cua các thuốc kháng sinh nhóm lactam trên hệ thần kinh
có thể gây ra cảc tác động đến thần kinh bao gồm co giật do đó cần phái thận trọng. Vì cả
cefoperazon vả su1bactam đếu có thế đuợc loại trừ khói cơ thể bời thẩm phân máu do đó có thề
sủ dụng biện pháp nảy đê tăng sự dảo thải cùa thuốc ra khoi co thể o cảc bệnh nhân nếu sử dụng
quá Iìếu thưốc.
TlìÊU CHUẨN CHÁT LƯỌNG: Tiêu chuẩn cơ sơ
BAO QUÂN:
Báo quản ở nhiệt độ phòng (dưới 30°C).
HẠN DÙNG:
24 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Dung dịch tiêm sau khi pha có thế được gìữ ổn định trong vòng 24 giờ ở nhiệt độ phòng (20°C —
30°C) hoặc 48 gìờ khi bảo quản lạnh (2°C— 8°C). Để đảm bảo hiệu quả của thuốc, nên sử dụng
dung dịch tiêm ngay sau khi pha
DẠNG BÀO CHẾ vÀ QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp chứa 10 lọ bột pha tiêm.
Cơ sở sản xuất:
CHUNGGEI PHARM. CO., LTD. '
16, Dumcori-gil, Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Hản Quôc.
Ngảy xem xét lại nội dung hướng dơ” :
.~ : ng: 24/03/2014 %
PHÓ CỤC TRUỐNG
JVỹuyễn "Vỡn %
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng