.ỉ1'iii (mg
SH uụụisv
|
' .. . W GMP - WHO '
_ _ _ . //
…Ẩo N—HẨN viỀN NEN BAO TAN fmomr kUộT ASP…N PH8 SOOMGr
ANHẨN vi A0 vi…
ẵ'.ẦY'VẦn ẮCI c
\ . … … HS
500le
Aspirin HS Ẹẳ
p =g
500 111 g
\spil'in
pH8
F>00…
APNARCO ý ý Í
_ W
Ệì com; n cpup ouanc Bư…
.…
Aspirin pH8
p500 mg
GMP-WHO
g_…+ẢN hộv 5vi … view
HỘP 5 \i \ 10 \'iửlì ltéli huu lun (rong I'UỘI
AspìrỀ H 8
500 mg
Tlứn uhuzìn: TCCS GMP - WHO
l'lmne t'ill dính:
\:ưm … Imn -u hụmz … \ilm \ .…1 \ u .1,… . I ,.I t…“i. ghi
› \ 1umu li nl› i:.i vh.n .u.m gi.iltl llxui … h… .l.u .].th loum t.t N.…g qụ
:…uẮLu ..ulJilg. .ux c…, …n n…:
Klmng -lumz .lung \~pưm imng \lhimỵ: .u… . mg .n.u il…i \_t lu,…,g ư.u
\… il…ư, nhu. liu… lruan. lmma Im Htum' … r.ư x.… ilr lnu_n Um: .i...
…«g … lllhlhg .Lm ~'l ,lnn,
lL…mmu: Uf…n luu riu … ml» n h - … n'uJi J… › i…nu xp… 'if'L
qunnunco _ g., ., sp
còus TYỤCPDP QUANG mm
7 ...sz -,,-~,›~a- ., ; … .nnn.m Ng.» SI
Ui U'Jl ỦIẮHỦL'VỊJ' ' v'ăl i"›ị^ Ẹ.’Jlfẫ
M"
H… ul’Stilznlcrii: ưi'».tưd tublctx
AspirỀ H 8
500 mg
GMP-WHO
l'mtu lhur:
\.niJu'l_\i nh.;.lk n…n lu… :…imn» . sun u .
.i…un lu…tmư. I,Hni Pl lim…
…. iu.- phi… im i…ug mm
].. .hnu i(`lj.tl.ii nu.uụ;llul.mu
T…u Ji…xxl, hí… uu Ju 1 v
1 In diuh: íỉ…m d.… n.. uhưi. . huuụ ……
l im d…m:
- hi, u III gi
|.n \ J~.h nh.
, H.…uy uJiu um… U…p ii.ưlg lltu|n \ .…ự Ị uvn `tlIMti_—ffl.ln \ \J
…- ug.it'
lu c… … ngmu …… m… .….n m… tu Ju JJ… uu ư… tlium'
( 1… g l`unp ngu_tcu \iủn llmm'. Lhunu dư…- lu; … Itmtr nl…l.
i.… li.x uiiwl Ngư… lim lầ…;; ' nu: `illmỵ'lnn ……
Jỵm
i~.='a= EL' ỉ :cvi HU“JKZIJ~H ;l. m_~._ 'f-IJLTỊ <…
+. NhẨN LỌ AOO viỂN
' un.“ lluu
`... _ ›
t.i.m< t²v \ \I
' ’ , i L |
lhullnn … `i ›
li h.ivlnỷ
… v i 'w ›. :
li th q i
……
Iv w --~ .
«~, 1 … inm. …
'liưu Jun… H &"
GMP -'NHO
AspiriIiỉ H 8
500 mg
H.~p ' l - "… um… nun hzm :;ni irr-ng … “vi
Ĩlumỵ:
…,jixi l…` M iĩ Nu…
I…m; u….
GMF'v WHO
L—- *…Tirii ru"i im-~ I.n ư:n , mụi
AspiriIiì H 8
500 m g
Tỉ v
I hium tla linh
ỀL _5
E \
* ;
7-' I
: =. '
: ……ả
, …f;
.. 1.1
3 ; <
:7 L'1
a =. @
ả —… …
. G.;
3 1
~_' .
th
GMP— WHO
AspiriIiỉ H 8
500 … g
H_-r ! 'ự ……icn mm in… mu ư…ng ru…jl
~…u N~ í
.m..n « ~ulH Alo
|du.lnhn u… …
…-,
OUAPNARCO
nlu.n il.….n……
…… tự… M n.…h .….»
.g
i
rv CPOP CIUANG BỈNH
nv
ả co…c
.~…i. …… .—ui
,v . ,. .—s-.
!—:iz Ế“
[
nrmmcu
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
roũnnabanghùnlaamnqa GMP-WHOẮ
ASPIRIN PH8 500mg '
Thãnh phẩn: Mỗi viên nén bao phim tan trong ruột chứa:
Acid Acetyl salicylic 500 mg
Crystal microcellulose 18,6 mg
Acid stearic 92,1 mg
Eudragit LlOO 14,0 mg
Titan dioxyd 2,1 mg
Tale 1.6 mg
PEG 6000 2.8 mg
Chỉ định:
Giảm đau, hạ nhiệt, chống viêm.
Liều lượng và cách dùng:
Uống nguyên viên thuốc, không được nhai hay bé nhỏ.
- Trong diều trị giảm đau, hạ nhiệt:
Người lớn: uống 1 lấn 1 viên 500mg, mỗi lấn cách nhau 4 giờ.
- Chống viêm (viêm khớp dạng thấp):
Uống 2 viên 500mg] lẩn x 3—4 lẩn] ngăy. \_
— Trẻ em và người cao tuổi phải theo sự chỉ dẫn của thẩy thuốc. p² /
Chống chỉ định:
— Người có tiến sử bệnh hen. Mẫn cảm với dẫn chẩt salicylic
— Người có bệnh ưa chảy máu, giảm tiểu câu, loét dạ dăy hoặc tá trảng, suy tỉm vừa và nặng,
suy gan, suy thận.
- Không được dùng aspirin trong 3 tháng cuối cùng của thời kỳ mang thai.
Thận trọng:
- Cẩn thận trọng khi điểu trị đổng thời với thuốc chống đông máu hoặc khi có nguy cơ chảy máu
khăc.
- Không kết hợp aspirin với các thuốc kháng viêm không steroid vã các glucocorticoid.
— Khi điều trị cho người bị suy tim nhẹ, bệnh thận hoặc bệnh gan, dặc biệt khi dùng đông thời với
thuốc lợi tiểu, cân quan tâm xem xét cẩn thận nguy cơ giữ nước và nguy cơ giảm chức năng thận.
- ở trẻ em khi dùng aspirin đã gây ra một số trường hợp hội chứng Reye, vì vậy đã hạn chế nhiều
chỉ định dùng aspirin cho trẻ em.
- Người cao tuổi có thể dễ bị nhiễm độc aspirin, có khả năng do giảm chức năng thận. Cần phải
dùng liếu thẩp hơn lìểu thông thường dùng cho người lớn.
Tương tảc với thuốc khảc:
- Nói chung nồng độ saiicylat trong huyết tương ít bị ảnh hưởng bởi các thuốc khác, nhưng vỉệc
dùng đồng thời với aspirin lăm giảm nổng độ của indomethacin, naproxen, vả fenoprofen.
- Tương tác của aspirin với warfarin lăm tăng nguy cơ chảy máu, và với methotrexat. thuốc hạ
glucose máu sulphonylurea, phenytoin, acid valproic lăm tãng nổng độ thuốc nảy trong huyết
thanh và tăng dộc tính.
- Tương tác khác của aspirin gổm sự đối kháng với natri niệu do spironolacton và sự phong bế vận
chuyển tích cực của penicilin từ dịch não - tủy văo máu.
- Aspirin lăm giảm tác dụng các thuốc acid uric niệu như probenecid vã sulphinpyrazol.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Thời kỳ mang thai:
Aspirin ức chế cyclooxygenase vả sự sản sinh prostaglandin; diều năy quan trọng với sự đóng ống
động mạch. Aspirin còn ức chế co bóp tử cung, do đó gảy trì hoãn chuyển dạ. Tác dụng ức chế sản
sinh prostaglandin có thể dẫn đến đóng sớm ống động mạch trong tử cung, với nguy cơ nghiêm
trọng tăng huyết áp động mạch phỏi và suy hô hấp sơ sinh. Nguy cơ chảy máu tăng lên ở cả mẹ và
thai nhi, vì aspirin ức chế kết tập tiểu cấu ở mẹ và thai nhi. Do đó, khỏng được dùng aspirin trong 3
tháng cuối cùng của thời kỳ mang thai.
- Thời kỳ cho con bú:
Aspirin văo trong sữa mẹ, nhưng với liều điều trị bình thường có rất ít nguy cơ xảy ra tác dụng có
hại ở trẻ bú sữa mẹ.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hảnh máy móc:
Thuốc có thể gây buổn ngủ, cần thận trọng trường hợp lái xe hoặc vận hănh m
thuốc văo buổi tối.
Tác dụng không mong muốn:
- Thường gặp, ADR>IJIOO
Tiêu hóa: Buồn nỏn, nôn, khó tiêu, khó chịu ở thượng vị, ợ nóng, đau dạ dăy,
Hệ thân kinh trung ương: Mệt mỏi
Da: Ban, mây đay
Huyết học: Thiếu máu, tan mău
Thẩn kinh-cơ về cơ xương: Yếu cơ
Hô hấp: khó thở
Khâc: Sốc phản Vệ
- ítgặp, 1/1000 _ …
\ b PHÓGiA'M ĐỐC
17'u
\
DS… lymfén 'ỗllị. Ưfl/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng