MẨU NHÃN THUỐC ĐÃNG KÝ “(@,
1 - NHÃN vỉ ASPIRIN pH8 (1 ví x 10 viên nén bao phim)
BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu:Ál…l.…ẩ.……/.ẳ° “›
5Ỏ0 mg Aspmn 500 mg Aspmn
son :… n … u-m Mc ml: … w - m _
ASPIRIN pH8 ASPIRIN pH8
Asann 500 mg Aụnn
BIP- WHO SDK mc PHARMA co LTD
am pH8 ASPIRIN pH8 ASPJR.Ề
500 mg Aspmn Aspmn ồ
Tp.HCM, ngảy/ttháng Knăm 2011
KT.Tổng Glám Đốc
MẨU NHÃN THUỐC ĐÃNG KỸ
z- MẨU HÔP ASPIRIN pH8 (5 vĩx 10 viên nén bao phim)
nửsvnwvnưnuonul
“"ỐH8
ọhínM
Số lo SX
Noủv SX:
Hnn dùng:
mmúc:
Aspưh .............................................................. sơng
Tóduợc .......... vd .................... ìvtOnnénboophơm
nnmw
dl…vủdư
úùnu…u
nncu—
F
m.c PNARII Co… LM
UHIUGUM.ỰNIIM - ~
nOPWIHOWMIHIMIJM ›.L
ooímuóneuiomtéuoủuo—ckuwùno
mAumnovAcAcmbmmmkc
XIndọctrorqtòhxbngdủsùdụng.
sAnxulr neo rccs -
s… Ma Vach
cm 11 mm sx-rl m rulu m
muomcmunmm-namm-mm
Tp.HCM, ngảy lởtháng Nnăm 2011
t_- — T.Tống Glám Đốc
MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
3- MẨU HỘP ASPIRIN pH8 (10 vĩ x 10 viên nén bao phim)
MỎFYIWINVÍIUIOAĐM
Han dùng:
Noùv SX:
SỐIOSX.
uu.c PNAIIA co.. LH
hn…uwm-quuuuuac
n0r ›: w : … van tu uu …
“'”6H8
AụMn …
ỉ' …ấ_.ụ
cvlmuómudaputéunùuc-chmùue
mAumuevAcAcnóueuu mAc
)0ndochomfòhxhgdỏnsùdụng.
sÁnqu’r nEorccs
sm. Mã Vach
cơn n mm :… Mc m|: …
Lonomc-munTa-amrm-m
Tp.HCM, ngảy/k thángM’ năm 2011
KT.Tổng Giám Đốc
\
«*
,.Ốx~
ys NGUYỄN mmmw
MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
4- MẨU HỘP ASPIRIN pH8 (20 vĩ x 10 viên nén bao phim)
n0Puưnưm’alfuuumu
"ĩJfflâ
emmg
1vbnrtmoopnưn
I.lb PIAIỰI 0
unmunmw,n'nmou
ủn 11 m mu m nh u.:
.LOHDMoC-IDHUTU-ũhĩh—THW
`l
sÁuxuírmm m
SN:
mm-cmmmm
thqcmmmdnsùdụng.
noPurunwfnnuuumu
m
cưwcưmcuduu.
.
ừẵn
OỎDÚWC:
mm …vd.
Tp.HCM, ngảy/ítháng âG’năm 2011
KT.Tống Giám Đốc
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nén bao phim tan trong ruột ASPIRIN pH8
Viề é Il“ t
0 Công thủ (cho một viên):
- Aspirin ............................................................................ 500 mg
— Tủ dược ..... .vùa dù ........................................... ! viên
(Mìcrocrystal ccilulose, lactose, bòt talc, natri starch glucoiat. PEG 6000, eudragit LIOO, titan dioxyd).
0 Chi đinh:
- Dùng dề giảm các cơn dau nhẹ vả vừa, đồng thời gỉâm sổL
- Cũng được sử dụng ưong chứng viêm cấp vả man như viêm khớp dang thẩp, viêm (thoái hớa) xương khớp vả viêm dồt
sổng dẹng thẩp.
o Liều dùng:
— 'Ihuổc dược uống với nhiều nước, không dược nhai.
Esuèiủ:
- Giâm dau, giâm sốt: Uống mỗi lần 1 viên, nếu eền lặp lei sau mỗi 4 giờ, không quá 6 viẻn/ngảy.
- Điều tn" viêm khớp: Uống 3-SgIngảy (6 viên đên 10 viènlngảy)
o Chồng chi đinh:
- Do nguy cơ di ửng chẻo, không dùng aspirin cho người đă có triệu chửng hen, viêm mũi hoặc mảy day khi dùng aspirin
hoặc những thuốc chống viêm không steroid khác trước đây. Người oớ tiền sử bệnh hen không được dùng aspirin, do
nguy cơ gây hen thông qua tuưng tác với cãn băng prostaglandìn vù thromboxan. Những người không được dùng aspirin
còn gồm người có bệnh ưa chùy máu, giùm tiểu cấu, Ioẻt da dảy hoặc tá ưâng dang hoạt đòng, sốt xuất huyết, suy tim vùa
vả nặng, suy gan, suy thân, dặc biệt ngưới cớ tổc dô lọc cấu thận duớí 30m11 phủt vù xơ gan.
O Thận trong:
- Cần thán trong khi điều ưi dồng mm vời thuốc chống đông máu hoặc khi có nguy ou chảy máu khác. Không kêt hợp
aspirin với các thuốc kháng viêm không sùeroid vù eác gluooconicoid. Khi diều trị cho người bệnh suy tim nhẹ, bệnh thận
hoặc bệnh gan, dặc biệt khi dùng đồng thời với thuốc lơi tiểu, cần quan tâm xem xét cần thản nguy cơ giữ nước vả ngưy
cơ gièm chửc nãng thân Ó trẻ em khi dùng aspirin dã y môt số ưưùng hợp hội chừng Reye, vì vậy đã han chẻ uhi
chi đinh dùng as irin cho trẻ cm. Người cao tuổi có nhiễm dộc aspirin, oó khả năng gãy giám chúc nãng thên.
phải dùng liều p hơn liều thường dùng cho nguời lớn.
0 Tương tảc thuốc:
- Nói chung nồng độ salicylal ưong huyết tương h bị ảnh hướng bởi các thuốc khác, nhung việc dùng đồng thời với aspirin
lảm giảm nồng độ của indomethacin, naproxen, vả fenoprofen. Tương tác cùa aspirin với warfarỉn Iảm lăng nguy cơ chây
mảu, vù với methoưexat, acid valproic lâm tAng nồng độ thuốc nây trong hu ết thanh về tăng dội: tinh. Tương ủc khác
của aspirin gồm sự đối kháng với natri niệu do spironolacton vù sự phong bể vận chuyến tich cực của pcnicilin từ dich
năo — tùy váo máu. Aspirin lâm giảm tác dụng các thuốc ncid uric niệu như probenecid vả sulphinpyrazol.
0 Tác dụng không mong muốn: _ …
Tảc dung khỏng mong muốn phổ biến nhất liên quan dến hệ tiêu hớa, thần kinh vè cẩm máu.
- Thur`ms găpi
Tiêu hóa: Buồn nỏn, nỏn, khó tiêu, khó chiu ở thượng vi, 0 nỏng, dau da dèy. loét dạ dảy-ruỏt
He thần kinh ưung uong: Mệt mỏi
Dn: Ban, mây đay
Huyết hoc: Thiếu máu mn mảu
Thằn kinh-cơ vả xương: Yếu co.
Hô hấp: Khó thờ
Khảc: Sốc phản vệ
++++
+++
I
ở
W
!
Hệ thần kinh ưung ương: Mắt ngủ, bồn chồn, cáu gắt
Nôi tiết vù chuyển hỏa: Thiếu sắt
Hưyềt học: Chảy mảu ấn. thới gian chảy mảu kẻo dải, giám bech cẩu, giảm tiểu cấu. thiếu mảu.
Gan: Độc hai gnn
Thận: Suy giảm chức năng thán
Hô hấp: Co thẳt phế quân.
THỐNG BÁO CHO BẤC sĩ NHỦNG rẮc DỤNG KHỎNG MONG MUÔN GẶP PHẢI KHI SỨDỤNG muóc.
0 Sử dụng cho phụ nữ có thai vá cho con bủ:
- Aspirin ửc chế cyclooxygenase và sự sán sinh prostaglandin; diều nảy quan trong với sự đóng ống động mach. Aspirin
còn ủc chế co bóp tử cung, do dó ậy … hoãn chuyến da. Tác dụng ửc chế sản sinh prostaglandin cớ mẻ dẫn dến dỏng
sớm ống dộng mạch trong tử cung, với nguy cơ nghiêm trong tăng huyết ảp động mach phổi vả suy hô hẳp sơ sinh. Nguy
oơchây mảu tănglẽnởoèmẹ vảthainhi,vìaspirinủcchẻkếttâptiểucẩuởmvâthai nhi. Dođó,khòngđuvcdùng
aspirin trong 3 tháng cuối củng củả thời kỳ mang thai.
- Aspirin vâo trong sữa mẹ, nhưng với liều diều tri blnh thường có rất ít nguy cơ xây ra tác dụng có hại ở trẻ bú sữa mẹ.
0 Sử dụng cho ngưới Iải xe vả vân hùnh máy mỏc:
- Không nèn dùng aspirin cho người lải xe vá vận hânh mảy móc.
0 Quá liều vả xử trí:
- Việc ngõ đõc cẩp lá rẩt đảng ngai dối với người giù, dõi khi trấm trọng oớ mẻ gảy tử vong.
- Dấu hiệu lâm sảng:
+ Ngộ dộc vùa phâi: 0 tai, cảm giảc giảm thinh Iưc, chóng măt, nhửc dẩu, nôn.
+ Ngộ aộanang: sôz, thờ gấp, tich cétone, nhiễm kiêm đường hô hổp, nhiễm acid chuyển hỏa, hòn mê. ưuy tim mach,
++++++
°l
\r& ~= ,
Điều tri quá liều aspirin gỗm:
~ Lùmsẹchdadùybằngcóchgây
nâng dỡ cảc diủc nlng c '
Theo dõi nồng độ as irin huyềt
trong thời gian dèỉ
giờ không cho
Giy bâi niệu bằng
tãng hấp thu aspirin.
dòc aspirin (sây nẻn do ting
Thuc híện wyền
- Theo dõi phù phồi vả co giật vả
- Truyền máu hoặc,dimg vitamin
0 Trình bòy:
Nẻu dùng
0 Han dùng:
- 36 thâng kể từ ngây sản xuẳL
« Bảo quản
- Nơi khô mát (nhiệt dò s 30°C).
o Tiêu chuẩn: TCCS
ĐỂ XA TẢM TAY CỦA TRẺ EM
ĐOC KỸ HƯỚNG DĂN sử DUN
NÉU CÀN
KHỎNG DỦN
THÔNG BÁO cno BÁC st
Lò
ần thiểt
bazơ, điều tri chửng tich ceton, giữ nồng dộ glucose
uỏng quá liều mửc
thẩy nồng dô asp`
kiềm hỏa nước
ma… nhập asp
thay máu, thấm
THÊM THÔNG TIN xm
G muoc QUẢ HẠN sử :»
NHỮNG TÁC DUNG KHÒNG MONG MUÔN GẶP PHẢI KHI sử DUNG THUOC
eanmậndèuionghnvanyhoacrừadadùy.cho uốngthanhoạt'l'hẹodõívù
tri sỏt cao; ưuyền dich, chất dieu giâi, hiệu chinh mẩt đm bang acid-
huyết tương thich hợp.
thanh cho tới khi thẩy rỏ nồng đỏ
độ lớn, vì sự p thu eớ
…, cần iảm xét nghiệm lai.
tiểu dề tăng thùi trừ aspirin. Tuy vũy, khbng
ucctaleamid. cấn xem xớt kỹ tăng nguy oơ nhiễm
in'n vân 1150 vì nhiễm acid chuyến hóa)
tảch máu, mè… tách phúc mac, néu cần khi quá iiểu nghiêm trọng
thực hiện liệu pháp thich hợp néu cấn.
K nền cần dể diều tri chây máu.
nòn (chíịg'
cho sư ng. Điều
dang giam
mẻ kéo dâi;
Ngoùi m, eần theo dõi
tới mức không dòc.
hiện trước khi ubng 6
nếu xớt nghiệm thục
nen dùng bioerbomt uống, vi 06 thể lùm
acid chuyển hóa nghiêm trọng vù ngô
- Hộp 05 vĩ x \0 viên nén ban phim bao phim.
. Hòp l0 vi x10 viên nớn bao phim bao phim.
- Hôp 20 vì x \0 viên ném bao phim bao phim.
minh ủnhsáng.
G TRƯỚC KHI DÙN
HÒl Ý KIÊN CỦA
G
THẨY THUOC
DUNG GHI TRÊN HO
CÔNG TY TNHH sx.m oưoc PHẢM NIC (NlC-PHARMA)
HD dường C — KCN Tân Tao — Q.Bình Tân — TP.HCM
ĐT : 7.541.999 - Fax: 7.543.999
TP.H 18 thảng 08 năm 2011
/ _.xo -ẹg… GIẢM
tí ĩ'ì’.
ọ . -.
; .CON.GT.Y %…
ọ TRACNNHIEMHUUHN Ê _
'; sin xuẤi-igugụsu _
o ' C`
o ' PHÁ * fr”
`x"o\._ ` . Ệj’
__14~ _ .
u TRUNGKÉN
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng