nẢu …… ASPIRIN PH8
Hộp 10 vi x10 viên nén hao phim
1] Nhãn VỈI ASPIRIN PH8 ASPiRIN PH8 ASPIRIN PHB ASPIRI
Acid acetyisahcyltc … 500mg Acrd acetyisalicylic ..
A
Bọ Y TẾ MIPHARMCO St… ;tvcổ win nm …» i—Lr MIPH- -
Ồ
CUC QUAN LÝ DƯƠC N PH8 ASPiRiN PH8 ASPIRIN PH8 ASPIRIN PH8
.. _— . 500mg Acnd acetyl salicylic . . . .. . 500mg Acid acetyl salicyhc ,
~*~A PHÊ DUYÊT
Ụ MIPHARMCO 5… Cử cổ mv :ij: vơ… t-Ẩi
o
1
. , . ; _ ( ASPIRIN PH8 ASPIRIN PHU ASPIRIN PH8 ASPIRIN PHB ị 8
v
` ' ẩ \ Acid acerl saluc v
~ . yiic … … _ .. ….SOOmg Acid acetylsatocylic . … . 500mg
Lan đẳưẵỉuJuéouu/u nunuo "
MiPHARMCO .=9v cn củ ;…ir, [`ỰJuỊ’ Mi~ nẤ MIPHARMCO
2/ Nhãn hơp:
ASPIRIN PH8
500mg
__
Acid acetyl salicyiic 500mg
HỎP mvi x … VẾI uu un mm
Acid acetyl salicyiic 500mg
CÔNG TY CỔ PHẨM MC UMM NẤi
3²² - Ly“ Vln le ~ P1-TP.Ci Nlu
Acid acetyl saiicyiic 500mg
MỎP 10 vix1o VIẺN NẺN uo mm
ASPIRIN PH8
500mg
__
Acid acetyl salicylic 500mg
buoog
6tuoog ouẮouas moon DIDV
u… … nạn um oi x |A … aou
liiiii HAI PH…ACEUTICAL JOiiii ~ Si'OCK MPANY
m. LyVln m Stmt,Wưd 1. ùihuCity
mAnn PHẤN:
Ac›o acetyi satccyiic . … . … . 500mg
Tả Mc. ................ Vd ................ 1 vtbn.
cui am. cuớun cn] um cA’ott u'm ~ uéu u`m vi CAC núm nu KHẤC:
[Xem ni hwng dẩn sử dụng It…ỏc bẻn trong .Nìpì
utmiuuvu'umtl SĐK:
wcxinmuinuimnlicmoim SGIOu:
m…unnndm.mmimm WYm
@… n tcs Hơn ùílnợ:
MẨU TOA HƯỚNG DẨN
T ờ hướng dẫn sữ dụng thuốc
ASPIRIN PH8
THÀNH PHẨN: Cho một viên nén bao phim.
Acid Acetylsalicylic 500 mg
Tinh bột 22 mg
Lactose 30 mg
Povidon 15 mg
Magnesi stearat 15 mg
Pregelatinised starch 8 mg
Tale 15 mg
Hydroxypropyl methylcellulose 9 mg
Titan dioxyd 33 mg
Polyethylen glycol 6000 33 mg j'/ '
Ethanol 96% 230 mg
DƯỢC LỰC HỌC:
~ Acid acetylsalicylic có tác dụng giăm đau, hạ nhiệt và chống viêm.
- Aspirin ức chế không thuận nghịch cyclooxygenase, do đó ức chế tổng hợp
prostaglandin. Các tế băo có khả năng tổng hợp cyciooxygenase mới sẽ có thể tiếp tục
tổng hợp prostaglandin, sau khi nồng độ Acid salicylic giãm.
- Aspirin còn ức chế săn sinh prostaglandin ở thận. Sự săn sinh prostaglandin ở thận
ĩt quan trọng về mặt sinh lý với người bệnh có thặn bình thường, nhưng có vai trò rất quan
trọng trong duy tri lưu thông máu qua thận ở người bệnh suy thận mãn tĩnh, suy tim, suy
gan, hoặc căc rối loạn về thể tich huyết tương. Ở những người bệnh năy, tác dụng ức chế
tổng hợp prostaglandin ở thận của Aspirin có thể dẫn đến suy thận cấp tính, giữ nước và
suy tim cấp tính.
DƯỢC ĐÔNG HỌC:
- Aspirin chi thải trừ qua thận dưới dạng Salicylat tự do hoặc liên hợp.
- Aspirin được hấp thu nhanh với mức độ cao. Trong khi được hâ'p thu qua thănh
ruột, cũng như khi ở gan và máu, Aspin'n được phân hủy thânh Acid salicylic, có cùng tãc
dụng dược lý như Aspirin. Với liều 500 mg Aspirin, nửa đời huyết tương là 20- 30 phút, vả
2,5 — 3 giờ với Acid salicylic.
— Khả dụng sinh học uống (%): 60 1- 3%.
- Gắn với protein huyết tương (%) 49%.Tãng urê máu lăm giăm gấu với protein
huyết tương.
— Độ thanh thải (ml/phút/kg): 9,3 i-l,l. Độ thanh thăi thay đổi ở người cao tuổi,
người xơ gan.
- Thể tĩch phân bố (lĩt/kg): 0,15 i 0,03.
- Nữa đời (giờ): 0,25 i 0,03. Nửa đời thay đổi ở người viêm gan.
— Đăo thãi qua thận chủ yếu dưới dạng Acid salicylic tự do vả các chất chuyển hóa
liên hợp.
CHỈ ĐỊNH.
- Giảm các cơn đau nhẹ và vừa, đổng thời giăm sôt.
- Aspirin được sử dụng trong chứng viêm câp vả mạn như viêm khổ _
viêm khớp dạ ng thâp thiêu niên, viêm xương khớp và viêm cột sống dính '
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Mẫn cảm với các thảnh phẩn của thuốc.
- Người đã có triệu chứng hen, viêm mũi hoặc mề đay khi dùng Aspirin hoặc những
thuốc chống viêm không steroid khác trước đây.
— Người có bệnh ưa chảy máu, giãm tiểu cẩu, loét dạ dây hoặc tá trảng đang hoạt
động.
— Người bị suy tim vừa vả nặng, suy gan, suy thận, đặc biệt người có tốc độ lọc cầu
thận dưới 30mllphút vả xơ gan.
- Trẻ em dưới 12 tuổi
CÁCH DÙNG— LIÊU DÙNG:
- Người lớn (liều dùng cho người cân nặng 70 kg):
+ Giăm đau/giãm sốt: Uống 325 đến 650 mg. cách 4 giờ 1 lần, nếu cẩn, khi vẫn còn
triệu chứng.
+ Chống viêm (viêm khớp dạng thấp): Uống 3-5 glngây,chia lâm nhiều liều nhỏ.
— Trẻ em:
+ Giăm đau/hạ nhiệt: Uống 50-75 mglkglngăy, chia lãm 4—õlẩn, không vượt quả
tổng liều 3,6g/ngây.
+ Chống viêm khớp, viêm khớp dạng thấp thiếu niên: Uống 80-100mg/kglngảy,
chia lảm nhiều liều nhỏ (5-6 lẩn), tối đa l30mg/kg/ngăy khi bệnh nặng lên, nếu cẩn.
* Chú ý: Nuốt trọn viên thuốc với nước, không bè hoặc nhai viên thuốc.
THẬN TRỌNG:
- Thận trọng khi điều trị đồng thời với thuốc chống đông máu hoặc khi có nguy cơ
chãy máu khác.
- Không kết hợp Aspirin với các thuốc kháng viêm không steroid vả các
glucocorticoid.
— Người bị suy tim nhẹ, bệnh thận hoặc bệnh gan, đặc biệt khi dùng đổng thời với
thuốc lợi tiểu, cẩn quan tâm xem xét cẩn thận nguy cơ giữ nước vả nguy cơ giảm chức
năng thận.
- Hạn chế chỉ định dùng Aspirin cho trẻ em.
— Người cao tuổi có thể dễ bị nhiễm độc Aspirin, có khả năng do giãm chức nãng
thận.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
- Thời kì mang thai: Aspirin ức chế co bóp tử cung, do đó gây trì hoãn chuyển dạ.
Tác dụng ức chế săn sinh prostaglandin có thể dẫn đến đóng sớm ống động mạch trong tử
cung, với nguy cơ nghiêm trọng tăng huyết áp động mạch phổi và suy hô hấp sơ sinh.
Nguy cơ chăy máu tăng lên ở cả mẹ vả thai nhi. Do đó, không dùng Aspirin trong 3 tháng
cuối cùng của thời kỳ mang thai.
- Thời kì cho con bú: Aspirin vâo trong sữa mẹ, nhưng với với liều điều trị bình
thường có rất ĩt nguy cơ xãy ra tác dụng có hại ở trẻ em bú sữa mẹ.
\ iR'w
TƯỢNG TÁC THUỐC. /ỈAỊ\\
— Aspirin lảm giãm nồng độ cũa Indornethacin, Naproxen vã Fenoprofễm’c NG TY \\
- Aspirin lâm giâm tác dụng các thuốc acid uric niệu như ”Pfẩbgqecaữ DYẽỒC ĩì\
Sulphinpyrazol. \ fẬ ỒmỈH ,
- Aspirin tương tác với Warfarin lăm tãng nguy cơ chãy máu, vả với ' _tffotrexzi \;'JJ
thuốc hạ glucose máu Sulphonylurea Phenytoin Acid valproic lảm tăng nỗẵẵ'đẹu Ếỳ
nảy uong huyêt thanh vả tăng độc tính.
- Tương tãc khác của Aspirin gổm sự đối kháng với natri niệu do spironolacton và
sự phong bế vận chuyển tich cực của Penicilin từ dịch não- tủy văo máu.
TẢC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LẤI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Chưa thấy tãc dụng khi lái xe vả vận hănh mãy móc. /
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
— Thường gặp: Buồn nôn, nôn, khó tiêu. khó chịu ở thượng vị, ợ nóng, đau dạ dảy,
loét dạ dây- ruột, mệt mỏi, thiếu máu tan huyết, yếu cơ, khó thở, ban, mảy đay, sốc phân
ve.
- Ít gặp: Mất ngủ, bốn chồn, cáu gẫt` thiểu sắt, thời gian chãy máu kéo dăi, giảm
bạch cẩu, giâm tiểu cẩu, thiếu máu, độc hại gan, suy giã… chức năng thận, co thẩt phế
quãn
“Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dung thuôo”.
SỬ DỤNG QUÁ LIỄU:
- Triệu chứng: Chưa tìm thấy trong dược thư.
- Xử trí:
' Lâm sạch dạ dăy bằng cách gây nôn hoặc rửa dạ dảy, cho uống than hoạt.
* Gây băi niệu bằng kiểm hóa nước tiểu để tăng thãi trừ Salicylat. Tuy vậy không
nên dùng Bicarbonat uống vì có thể lăm tăng hấp thụ Salicylat.
: Truyền máu hoặc dùng Vitamin K nếu cẩn để điều trị chây máu.
BẢO QUẢN.
Bão quãn ở nhiệt độ dưới 300C. Nơi khô mát, tránh ánh sáng.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
HẠN DÙNG:
36 tháng kể từ ngăy săn xuất.
Không dùng thuốc quá hạn.
HÌNH THỨC— CẢ CH TRÌNH BÀY: .
Ép trong vi, vi 10 viên nén bao phim, hộp 10 vi. Có toa hướng dẫn kèm theo. Đóng Í "
trong thùng carton.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xin hổi ý kiến thẫy thuốc.
Thuốc SX theo: TCCS.
CÔNG TY cổ PHẨN DƯỢC MINH HẮI
322 - Lý Văn Lãm — P] — TP. Cà Mau — Tĩnh Cả Mau
ĐT: 0780 3831133 * FAX: 0780 3832676
TUQ cục TRUỞNG
P. TRUỞNG PHÒNG
›/iỷayen Ểắị Ểễốu Ểlễuy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng