iit.ỉtiC
Lân dầu:.Ẩỉul-QẨJ'QẾÍẺ T c:
etylsalicyiic .............. 81mg. Tả dược vừa đủ .............. 1 viên. i
cni om. cÀcn oùuo. cnóno cn! om vA cAc THÔNG nu mAc: ,
Xem tờ hướng dãn sử dung. 1
HÃN HỘP (Hộp 10 vi)
\ ooc KỸ nướns oẮn sử wuo THUOC … oủuo
` IẺ XA 1Ẩu nv mè ui ~ Sấn xult theo chs
BẤO ouẤu N01 KHO too ẨM s 10%).
NHIỆT ĐỘ KHÔNG QUÁ 30°C. TRÁNH ÁNH SÁNG.
nì`›
mASPiRiN MKP …
°FO 'dKEIOH
= mơ°wxs MN =0N'õowxes
rou u=wwxs tu 95
lỊs'qm L .............. JƠỊ .bos SỊUỀỊdỊOXE n6m Le ............. pỊOB OỊ|ẨỒỊIBSIẨIĐOV Ị
\ :uoupodwoo
IV. NHÃN vi
Số lô săn xuất, HD in nổi trên vi
nKP 81 ASPIRIN MKP 81 ASPIR
jic 81 mg Acid acetyisalicyiic 81mg Acid acety _ ' i
, W uu—om Mn W "
ASPIRIN MKP 81 ASPIRIN MKP 81 - —
Àcid acetylsalicyiic 81mg Acid acetylsaiicyiic 81mg Acid acetylsalit
ỄJ ctcv aa—um níu mm 1
WKP_ẸỊ ASPIRIN MKEJJ ASPIRIẸMKPBTI ,
Ni“!
\ẽ“
ooẫẵẽoẽ
_ >ooẵwm:oễo moỉ ............................... m.. 16
. .:: mỗỄẵỡ ». n. ỡ` .............................. _ 823.
. vi….ì …í..
101 iil` ..vÍ/
\ pmưJ\ . ..…YxỞ
ẵằả ,
:.…ỀõỀè .…LMi.
.oẫm zz< 13Ẻ .oỀ ẫo oỗễ om ủỉz
.sỄ … ẵ og oỀ ỏz Ễõ oÉ
…oE …ễ …Ể s…… . :… ….E. 3² sĩ 5… %
oẫn .5. 82: ozầ om ẫo oỗỀ %. ooo
uấtềụỉỉìeẳẫ
moxìoo.zo …
mơ 3 mễmẫ zọ …
Zoẵ mễ6bBo …
1996. 02…
.aẵu c… ẵu mỗỄ 9 on
…o IzỂ Ĩu 02020 .02Đ0 zoF ..................................... ủU fflỎ> 0030 Q.F
me FQ .................................... O…—>O…—ỔW—>WÙÓG u…o<
…OỒIF 0200
.«xẵắl
Ễ >mì—EZ ễỀ Ê
Ê …> 2 ……Ể V .…om zỀz .>
v1. NHÃN vi (vi xé)
( Số lô SX, Hạn dùng in p
]
_ A ạid_aantulnnlinnlìa
ASPIRIN MKP 81
Acid aoetytsaiicyiic ....................... 81mg
CTCP Hóa-Dược phá… Mekoọhar
ASPIRIN MKP 81
Acid acetytsaiicylm ....................... 81mg
CTCP Hóa—Dược phẩm Mekophar
ASPIRIN MKP 81
Acid acetylselicylic ...................... 81mg
CTCP Hóa-Duơe phẩm Mekophar
ASPIRIN MKP 81
Acid acetyisaiicylic ....................... 81mg
CTCP Hóa-Dưoc phả… Mekophat
ASPIRIN MKP 81
Acid acetylsalicyiic ....................... 81mg
CTCP Hóa~Dược phẩm Mekophm
ASPIRIN MKP 81
_ Dlmỷ ___
..A __ :
\—
MẨU NHÃN DỰ KIỂN
1_, Ễ'Ư JS Ể ;… ’)
LB
I. NHÃN HÔP (Hộp 1 chai)
ASPIRIN Mlt'P 81
c6uo mức: .
AS PIRIN MKP ?ẳ'Lĩắ’fflfĩ.°ịịịị.l'.ị'ịịiịị. '''''''' ? 1322.
cni um. cAcn oủuo.
cuđuo cni mu vA cAc
mờno m mAc:
Xem 16 hương dln sử dung.
Acetyisalicyiic acid ................... 81 mg
Excipients s.q. fot ................. 1 tahiet.
aoc KỸ nuduo nẢu sử ouuo
mướt: KN! oùun
o! XA TẨI nv mè u
Săn xuất theo TCCS
aẤo OUẢN N01 KHO (ĐỘ ẨM s 1oss).
T°s ao°c. TRÁNH ẢNH SÁNG.
SĐK/RogNo :
56 lo 5me No J
Neg SXMg Dm :
HDIExp. Dư»
. 0
n. NHÃN CHAI )'
MG THỨC:
Auư uotyluhcyhc .................. 81mg ASPJRIN MKP81
TI dưdc Vửl dũ… …1 vun
cd m:
-Phờng ngửi thủ pnát nhõi mtv oc .
tim vú ớợt quỵờ benh nMn oó tión _ ,
sủ vớ những bợnh niy.
- GiAm dau nho vả vửe,
\
m). TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC:
ASPIRIN MKP 81
Viên bao phim tan trong ruột
CÔNG THỨC:
— Aspirin starch tương đương Acid acetylsalicylic ................ 81 mg
_ Tá dược vừa đủ ..................................................................... 1 viên
(Sodium starch glycolate, Acid stearic, Colloidal silicon dioxide, Lactose, Methacryiic acid
copolymer, Tale, Polyethylene glycol 4000, Titanium dioxide, Diethyi phthalate, mảu Sunset
yellow, mảu Tartrazine, Isopropyl alcohol, Aceton)
TÍNH CHẤT: , ,
Acid acetylsalicylic (Aspirin) có tác dụng giảm đau, hạ sôi, khảng viêm và ức chê không
thuận nghịch kết tập tiều cầu.
cnỉ ĐỊNH: ` _
— Phòng ngừa thủ phải nhồi mảu cơ tim và đột quỵ ở bệnh nhân có tiên sử vẽ những bệnh nảy.
_ Giảm đau nhẹ và vừa.
CÁCH DÙNG:
Uống nguyên viên, không được nhai hay nghiền ra.
— Liều dùng: theo chỉ dẫn cùa thằy thuốc.
- Liều đề nghị:
+ Phòng ngừa thứ phảt nhồi mảu cơ tim và đột quỵ: 1-2 viên/ngảy.
+ Giảm đau:
o Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 4—6 viên/lần x 4-6 lần/ngảy. Không dùng quá 3 glngảy.
o Trẻ em: SOmg/kg/ngảy, chia 4-6 lần, nhưng chỉ định rất hạn chế vì nguy cơ hội chứng
Reye.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phần của thuốc.
— Người bệnh đã có triệu chứng hen, viêm mũi hoặc mảy đay khi dùng Aspirin hoặc những
thuốc khảng viêm không steroid khác trước đây.
— Người bệnh có tiền sử bệnh hen.
— Người có bệnh ưa chảy mảu, giảm tiếu cầu, loét dạ dảy hoặc tá trảng đang hoạt động, suy tim
vừa và nặng, suy gan, suy thận.
THẶN TRỌNG:
— C ần phải giảm liều ở người cao tuối vì có khả năng bị nhiễm độc Aspirin.
- Không kết hợp Aspirin với cảc thuốc kháng viêm không steroid và các glucocorticoid.
— Khi điều trị đồng thời với thuốc chống đông máu hoặc khi có nguy cơ chảy máu khác.
— Khi sử dụng cho trẻ em vì nguy cơ hội chứng Reye.
- Khi điền trị choẹ người bị suy tim nhẹ, bệnh thận hoặc bệnh gan, đặc biệt khi dùng đồng thời
với thuôc lợi tiêu, cần quan tâm xem xét cấn thận nguy cơ giữ nước vả nguy cơ giảm chức
năng thận.
- Thận trọng khi sử dụng cho người lái tảu xe hoặc vận hảnh mảy.
THỜI KỸ MANG THAI … CHO CON BỦ:
— Phụ nữ mang thai: không được dùng Aspirin trong 3 tháng cuối cùng cùa thời kỳ mang thai.
— Phụnữ trong thời kỳ đang cho con bú: có thể dùng thuốc vì ở liều điều trị bình thường Aspirin
có rât ít nguy cơ xảy ra tảc dụng có hại ở trẻ bú sữa mẹ. Thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ
cho con bú.
TÁC DỤNG PHỤ:
— Thường gặp: buồn nôn, nôn, khó tiêu, khó chịu ở thượng vị, ợ nóng, đau dạ dảy, ioét dạ dảy -
ruột. mệt mòi, ban, mảy đay, thiếu mảu tan mảu, yếu cơ, khó thở, sốc phản vệ.
— Ít gặp: mất ngủ, bồn chồn, cáu gắt, thiếu sắt, chảy mảu ấn, thòi gian cháy mảu kéo dải, giám
bạch cầu, giảm tiền cầu, thiếu máu, độc hại gan, suy giảm chức năng thận, co thắt phế quán.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuôc.
1/2
«_ “|
. - t
TƯỜNG TÁCìTHUÓC:
— Lâm giảm ồng độ cùa Indomethacin, Naproxen vả Fenoprofen.
— Lâm tăng nguy cơ chảy mảu đối với Warfarin.
— Lâm tăng nồng độ Methotrexat, thuốc hạ glucose huyết (sulphonylurea, phenytoin, acid
valproic) trong huyết thanh và tảng độc tính.
— Lâm giảm tảo dụng các thuốc acid uric niệu như probenecid vả sulphinpyrazole.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
Điều trị quá liều salicylate gồm:
— Lâm sạch dạ dảy bằng cảch gây nôn (chú ý cấn thận để không hít vảo) hoặc rửa dạ dảly, cho
`
uống than hoạt. Theo dõi và nâng đỡ cảc chức năng cân thiêt cho sự sống. Điều trị sôt cao;
truyền dịch, chất điện giải, hiệu chỉnh mất cân bằng acid - bazơ; điều trị chứng tích cetonz giữ
nồng độ glucose huyết tương thích hợp.
— Theo dõi nồng độ salicylate huyết thanh cho tới khi thấy rõ nồng độ đang giảm tới mức không
độc. Ngoài ra, cần theo dõi trong thời gian dải nếu uống quá liều mức độ lởn, vì sự hấp thu có
thể kéo dải.
— Gây bải niệu bằng kiềm hóa nước tiểu để tăng thải trừ salicylate. Tuy vậy, không nên dùng
bicarbonate uống, vì có thế lảm tăng hấp thu saiicylatc. Nếu dùng acetazoiamide, cần xem xét
kỹ tăng nguy cơ nhiễm acid chuyển hóa nghiêm trọng và ngộ độc salicylat (gây nên do tăng
thâm nhập salicylate vảo não vì nhiễm acid chuyển hóa).
— Thực hiện truyền thay mảu, thầm tảch máu, thấm tách phủc mạc, nếu cần khi quá liều nghiêm
trọng.
— Theo dõi phù phối và co giật và thực hiện liệu pháp thích hợp nếu cần.
— Truyền máu hoặc dùng vitamin K nếu cần để điểu trị chảy mảu.
!
Nếu trường hợp quá liêu xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tê gần nhất đề nhân viên y tế có
phương phảp xử iý.
HẠN DÙNG: `
24 thảng kê từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BẢO QUẢN:
Nơi khô (độ ẩm s 70%), nhiệt độ s 30°C, tránh ảnh sảng.
TRÌNH BÀY:
— ChaiJlOO viên. Hộp 1 chai.
— Vi bâm 10 viên. Hộp 10 vi.
— Vi xé 10 viên. Hộp 10 vỉ.
SẢN XUẤT THEO TCCS
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thôgg tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ. _
CỐNG TY CỔ PHẦN HÓA - DƯỢC PHẬM MEKOPHAR
297/5 Lý Thường Kiệt - Qll — TP. Hô Chí Minh
` ng8năm 2012 '
" ,. g Ký & Sản Xuất Thuỏc
z .
guyễn Thùy Vân
2/2 ệi/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng