Dfu/tMĩ
MAUNHÃN
1.- Mẫu vi (vi 10 viên bao phim):
I img ASPIRINBimg ASPIRINBimg ASPIRIN
ng … Adan An
…
suuumuun unumua… und…»
~ … cMrthvvmnu Mnưưwvma oomrvơưv
unno—u hMbưuụ muon;
86 lô SX, HD
đóng nối trèn VĨ ' IRINO1mg A_5PIRIN 8_11ng A_SFIRIN Buung à
…A 0 vunu Ồ vlunu Ê
' | _1 mg ÀSPIRIN 8_1 mg AỤSPIRIN 81 mg ASPIRIN
- BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃPHÊDUYỆT
' Lẩn đâulổlỦ/Ắb
CHỦHCHHĐQUĂNTRỊ
DS. KIỀU HỮU
2.— Mẫu nhãn hộp (Hộp 10 vĩ x 10 viên bao phim):
cnđncvdm
ASPIRIN 81 mg zzwazwmnmưxa
~ nucmummmngmmmocm
Acidaootylsdicythmg … um:m
noumíicrocs m.MdMauimmmm
SDK: Nwmm.donmmmhmmiom
nm m: va dn an … vo
th….mennumm
cnlm uummumngnieowvimeniymtu.
Mcaủdunguongdưpmagmưmtmớt ơlmlỡooln.lottđodiyhohtllrlngớong
mluaotimvtdợtquỵđnhũnomuớibợnhoớ mtogm.mtunvửovlrịm,nymmzy
Mnuìvínmmhqnhnly. tMn.dlomeodtđedơlooelum
mmmlmnuuụn.
ASPIRIN 81 mg
Acid aoetylsalicylio 81mg
WIIWWV
Ễlll [8 NllllclSV
uith otq umou XI^OL don
GMP - WHO
VIDII’IIA
~;…r
ụ
……Ắmuõimamuumm nlúủinnnm
Adde ................................. 81mg ỦỦÍÚ.ỦỰ—Úựihhú
Ttduư: ............................. .........unun í ihuủin
MuunuovAcAon otmo: '
…M:Dờnnduhmuủm
Lưuđnzứcdiílíltlptlluoớư Uơmt-z
VÙWY. sơ lo SX :
cAcmờuonumác:nmaocmu Noiva :
ma…owm un
g w
ả E
0
3 _
ASPIRIN 81 m 8 °° ả
5 2 E =-
Actd aoetyisalicylic 81mg 9 E 3 E
x ..
GMP — wuo 's ni ẵ >
VIDII'HA 2 gi
n @
0
I Q ắ
GiỦTỊCHHĐQUẢNTRỊ
DS. KIÊU HỮU
3.- MẦU TỜ HƯỚNG DẤN sử DỤNG THUỐC (MẶT A):
ASPIRIN 81 mg
VIẺN NẺN BAO PHIM
THÀNH PHÂN: Mõi vien ban phim chớa:
o Hoạt chít clilnh:Acid ,“ " , ' ............... 81mg
0 n dwc: Starch 1500. H.P.M.C. bột iaJc. titan oxyd. dAu thán dáu. máu quinolin lake.
CHỈ ĐINH: Được sử dung trong dư phòng thứ phát nhớt máu cơ tim vả Got quỵ ờ nhũng
người bệnh có tiên sử vẻ nhũng benh nùy.
cnóue cni ĐINH:
o Do nguy cơ dl ửng chẻo. khờng dùng aspirin cho người da có triệu chứng hen. viẻrn mũi
hoặc mây day khi dùng aspirin hoặc nhũng tnưõe chđng viem khờng steroid khâc trước
dảy. Người có tiên sử bệnh hen khòng được dùng aspirin. ưo nguy co gay hen thòng qua
tường tác vời cân bảng prostagiandin vá thromboxan.
Nhũng người khờng dược dùng aspirin còn gõm người có bệnh ưa chảy máu, giám tiểu
cáu. Ioẻt da dáy hoac tá tráng dang hoat dộng. suy tim vủa vả nặng, suy gan. suy thận.
ớặc biệt người có tóc do loc cáu thặn dưới 30 milphủt vả xơ gan.
LIÊU LƯỢNG scAcn DỦNG:
thh dùng: Dùng đường u6ng.
Liêu uống: Ủc chẽ kẻt tập tiểu cáu: Uống 1 —2 viemngáy.
TẤC oụuo KHÔNG MONG uuóN (ADR):
Thường găp:
o Tieu hóa: Buôn nòn. nờn. khó tieu. khó chiu ở thượng vi. c nóng. dau da dảy. ioèt da dùy —
ruột.
o He thán kinh trung ương: Mệt mỏi.
o Da: Ban, mảy day.
o Huyẻthoc: Thiêu mâu tan máu.
o Thán kinh -cová xương: Yêu cơ. " —
0 Hủ hấszhó thờ. “ . `,.
o Khác: Sóc phản vệ. `
abLffld:ThOng báo cho bac sỹ nhũng tác dung khOng mong muõn gặp phát khi sử dung thuốc.
THẬN TRONG:
o Cán than trợng khi ơiẻu tri dỏng thời vời thuốc chõng dõng máu hoặc khi có nguy co cnây
máu khác.
o Kh6ng kẩt hợp aspirin với các thuôo kháng viem khờng steroid vả các giucocorticoid.
o Khi điêu tri cho người bị suy tim nhe, bệnh than hoặc bệnh gan. dặc biệt khi dùng dớng
thới với thuõc lợi tiêu. cản quan tám xem xét cẩn thận nguy cơ giữ nước vả nguy cơ giảm
chức nang thặn.
o Ó tiẻ em khi dùng aspirin da gây ra mot số trường hợp hớt chứng Fieye. vi vậy dã han chẽ
nhiêu chi dịnh dùng aspirin cho trẻ em. Người cao tuốt có thê dẽ bị nhiễm ớộc aspiưin. có
khả nang do giảm chưc nảng than. Cán phải dùng iiéu thẩp hon Iiéu thong thường ưủng
cho người Iởn.
PHỤ NỮ MANG THAI: Aspirin ủc chẽ cyciooxygenase va sư sùn sinh prostagiandln; diéu nay
quan trong vời sư dóng õng dỌng mạch. Aspirin còn ửc chẽ co bóp tử cung. do dò gảy tri
hoán chuyến da. Tác dung ức chế sản slnh prostaglandin có thẻ dản dè'n dóng sớm 6ng
d6ng mẹch ttong tử cung. với nguy cơ nghiêm trong tăng huyết áp dộng mach phổi vá
suy hớ hãp sơ sinh. Nguy cơ chảy máu tâng lèn ở cả mẹ vả thai nhi. vi aspirin ủi: chẽ kết
tap tiếu cáu 0 mẹ vá thai nhi. Do dó. khỏng được dùng aspirin trong 3 tháng cuối củng
cùa thời kỳ mang thai.
PHỤ NỮ CHO CON BỦ: Aspitin vèo tionq sữa me. nhưng vời liêu diêu tri binh thường có rãt it
nguy ou xảy ra tác dung có hại ở trẻ bú sữa me.
NGƯỜI LẤI XE VÀ VẶN HÀNH MẤY MÓC: (chưacò tèi liệu)
TƯONG TẢC THuõc:
o Dùng đỏng mot aspirin lảm giảm nóng dộ cùa indomethacin. naproxen vù ten . » » -
v/
cnủncmmquimm
DS. KIỄU HỮU
o Tương tác của aspirin vdi wadarin lảm iảng nguy co chảy máu. vẻ với mothotrexat. thuốc
ha giucose máu sulionylurea. phenytoin. acid vaiproic lảm tãng nỏng dộ tt…õc nèy trong
huyết thanh va tảng ớộc tinh.
o Tương tác khác của aspirin gõm có sư dõi khảng vời natri niệu do spironotacton và sự
phong bẻ vận chuyến tich cưc của peniclllin tù dich não - tùy vảo máu.
o Aspirin Iám giảm tác dung của các thuõc Iảm giảm acid utic niệu như probenecid vả
sulphinpyrazol.
ouA LIÊU. xử TRÍ:
Triệu chứng quả Ilêu:
o Ngo dộc salicylat mản tinh nhẹ. hoặc ngo dột: salicylic. thường chi xảy ra sau khi sử dụng
lặp di lặp Ia] liẽu lớn. Các trieu chưng bao gõm chònq mặt. ủ tai. diểc. dđ mó hol. buôn nòn
vả ói mửa, như:: dáu. lú Iản vú có thể dược kiêm soát bằng cách giảm iiéu.
c Các triệu chứng của nhiẽm dộc nậng hoặc nhiễm doc cấp tinh sau quá Iiéu bao gõm tảng
mông khi phối. sót. bõn chớn. ceton huyết. nhiẻm kiêm no hăp vè nhiẽm toan chuyến
hóa. Trám cảm của thẻn kinh trụng ương có thể dản dẽn hớn mè; truy tim mạch vả suy no
hăp cũng có thể xảy ra.
o Ồ trẻ em: thường xảy ra buôn ngủ vả toan chuyên hóa; ha dường huyêt có thể trở nen
nghiệm trong.
Xừtri:
o Lâm sach da dảy bãng cách gay non (chú ý cản thận dể không rm vảo) hoặc n`la da dAy.
cho uống than hoat. Theo dõi và náng dỡ cảc ohức nặng căn thiẽt cho sự sống. Ĩiẻu tri sót
cao; truyền dich. chăt diện giải. hieu chinh mãi cán bầng acid ~ bazơ; điêu tri chưng tich
ceton; giữ nõng ớộ giucose huyẽttương thich hợp.
o Theo dõi nóng do saticyiat huyêt thanh cho tời khi tháy rõ nóng do dang gièm tới mức
khỏng dộc. Khi dã uõng mot tiêu lớn dang thu6c giâi phóng nhanh, nóng đo salicyiat 500
ml(50mg trong1oomi) ² giờ sau khi uống cho thăy ngo dộc nghiệm trọng. nóng do
salicylat trẻn 800 microgam/mi (80 mg trong 100 mt) 2 giờ sau khi uống cho thăy có thẻ
gảy chẽt. Ngoái ra. cán theo dõi trong ihời gian dải nẽu uống quá tiêu mủc do lớn. vi sự
hấp thu có thể kéo dải; nếu xét nghiem thưc hiện trước khi uõng 6 giờ không cho thăy
nóng dộ dột: salicylat. cẩn lảm xét nghiệm nhât: lại.
Gáy bái niệu bảng kiêm hóa nước tiêu dẻ tang thải trư salicylat. Tuy vay. khòng nen dùng
bicarbonat uống. vi có thẻ Iám tảng hăp thu salicylat. Nêu dùng acetazolamid, cán xem
xét kỹ iăng nguy cơ nhiễm acid chuyên hoạ nghiem trong vả ngo doc snlicylat (gay nèn
do tăng thăm nhap salicyiat vảo não vi nhiẽm acid chuyển hỏa).
ơ Thưc hiện ttuyén thay máu. thẩm tách máu. ihấm tách phủc mạc. nẽu cán khi quá liêu
nghiêm trọng.
o Theo dỏi phù phới va co glật vá thưc hiện lieu pháp thich hợp nẽu căn.
› Truyến máu hoặc dùng vitamin K nẻu cán dế. diêu trichảy máu.
OUI cácn ĐÓNG GÓI: Hop 10v1 x 10 viên nén bao phim.
aẢo OUẦN: Nơi km. nhiệt oo khóng quả ao°c. trảnh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sán xuất.
TIÊU cnuỉin: chs
CHÚ Ý: Khủng lửdvng mu6e núi:
~ Vlỏn ihuớ'c bị hlđn mởu.mỏp máo. Illl'l va.
Vlthuổc bllảch.
Phil ngưng dùng thuốc tieg vi thbnq báo cho bit: lý Ithl gịp nhơng triệu chửng dl ửng.
Đổ xa 15… taytrò om.
Ion: kỹ hu6ng dln lũ dụng trước khi dũng. Nẩu cln me… thỏng tln. xin hò] ý kiến Mc Iỹ.
Không dùng thuốc qui hnn dùng ghi trin nhin.
o
oooo-
cờno ~rv cỏ pnẮu oược PuKu TRUNG uone vmưmn
184l2 LB VẨn Sỹ. PMnạ 10. OuẬn Phú Nhuận. TP HCM
ĐT: (08) — 38440106 Fu: (84 ~ 8) ~ 38440446
Sân xtiất ư'i: chi nhánh CÔNG TY CPDP T.Ư VIDIPHA linh Blth Dương
VIDIPHA Ầp Tán th. xi Tln Hiệp. huyện Tán Uyủn. tinh Blnh Dan
Tue.cgục TRUÓNG
P.TRƯONG PHÒNG
gỗ cẢ ámể Jfễẽ:zy
4.- MẦU TỜ HƯỞNG DẤN sử DỤNG THUỐC (MẶT B):
DS. KIÊU HỮU
u
cnủncmmouẶnm
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng