' n
ổf/ởdấỹ/
CÔNG TY
a », . _ị, _ DBC: BP tan trong ruột
CO PHAỆT DƯỢC PHAM MÂU NHÂN Hộp Mã số: DCL.TĐK-GYLI
CƯU LONG ASPIRIN 81 SổĐK: VD-7479-09
———~amk~—— TPVL:QHZJ5-O7-ZOIó
HỘP 10 vi x 10 VIÊN BAO PHIM TAN TRONG RUỘT
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢỮ”
ĐÀ FHÊ DUYỆP
!
-fJZ— 2111 ....... ị
ị Nhãn trung gian
GMP—WHO
/Aỉíj^iliỉln Oil!
cíd acetỹisaiicyiic (aspirin) 81mg
WM...
VPC
PHARIMEXCO
…vtĩẵvẵỉằmmmmư
Acid acetylsallcytic (aspirin) 81mg
Aspirin 81
uor 10 vĩ x 10 wEu uÉu … ram TAI mom nuoi
Ị _ _ ỷ.
_- ___/. 1 1 *“
rc/ị |“ ,1 .… i n— _. ' . i
' , . `- *. .
| Asptfflln 8311 f—J… \.
| _ .; .`zQOL _ v_-.ỵ
Acid acetylsalìcylĩc (aspirin) 81mg jấỳ-JẨ i ij~."__,
" " ”“““ ’“"“` ’“ ' ./ m rỹ,z'_ ’ ! `-f<`,Ã-Ặ
aÀu ouAu: uu mo mát. nhiet oo … ao'c. {lỄ/ _,-_,tf²` ,.ị , "xrl—Ểi't
i tránhảnhsánq 1 '_~ ~^j_' 'ị .* _ __;Itg i
. Dl'uưmuyhjm \ư&DƯJỰCFỄ _r__ I_-vl.ịlị |
Dockỹ uươnpd n sửdgutnrđc mưm \ j` '. . . . , ỂJtĨI
| … 11 ,2
- -~— ~ —… — … \èNịf—y’
GMP—WỂO` ]
> >
Ễ A lilf'lilìl
n n
ẫ, ặ __ Acid acety`isaiicyiíc (aspirin) 81mg
`ẻ.
ẫ 1 3. , v:›c
ị ẵ 3 ` PHARIMEXCO
ẵ ẳ __
s oc _
ễ ẵ _; | _ HOPWVÌx1OVIÊUI uèuuommmmuue nuoĩ __
“_ l ' 'ù— "* … 'MLù—_ú ___—_ _ __ _- _ "M _ ___—Mc __— V 7 "“\
1 i ""`ỵ__
ị mAnu Mu: i
Ì Acid autylsaltcylic (aspirin) ........................ 81 mg SĐK: .........................
i 14 dch … dù… .. …. ..1 Ma neu cimín áp dụng: ch5 l
% cui mun. cnóus cui mun. cAcn oùue i. uỂu ị ”“f’M ”_1,
; m.…Mmummmm… …: …. _ _J !
| : nmc nc múc cAc mòuc nu mAc: "" ' '
l Ế XontđhđlnduửùngMe sơ u, sx |
L J co…a w cỡ PHẨM ouoc PHIM cùu LONG Noây SX l
\\ l mmun-ms-mmm-rmvmm HD:
~\L __ _______J
_…
TP. Vính Long, ngảyìÀ tháng ửnăm 2016
C xin dăng ký
JCỀ“ỀONGợGkÁm ĐỔC
~…RTỏrfg` [_ Đốc ›
A
a.
\\ - ,
\I"\ .`. \ ,
\ . Il ,' `Ĩ_M_ư
D_S Lưu Quế Minh
_, `CÔNG. TY
CO PHÂN DƯỢC PHẨM
CƯU LONG
——-~m›—…
MẨU NHÂN CHAI
ASPIRIN 81
CHAI mo VIÊN BAO PHIM TAN TRONG RUỘT
Nhãn ưực tiểp trên đơn vị dóng gói nhỏ nhất
DBC: BP tan trong ruột
Mã số: DCL.TĐK-GYLI
SổĐK: VD-7479-09
TPVL` QIII. 15 - 07- 2016
Ầầijllrf'lìnt 1…f
Acid acetỹlsalícyh'c (aspirin) 81mg
GMP-WHO THÀNH PHẨM:
Acid acetylsallcylic (aspirin)…
Tá dwc vửa dù ........................
cu] ĐINH. CHỐNG cn] mun. cAcn DÙNG & uỂu
DÙNG THẬN mous. TÁC ouue KHONG MONG MUỐN
TUONG TẢC muơc. cAc THONG TIN KHÁC:
Xơm tơ hương dln sử dung lhuỏ’c
BẢO uuÀu: Nơi khô mát nhiet ơo dưới ảo c
tránh ánh sáng
Để xa ưm tay trả am
00: kỹ Ilưđny dẩn sữ dụng mm khi dùng
VPC SĐK: ..........................
mmmexco —
TIEu chuẩn áp dung; mcs
sơn sx: J,_not `no~\
Ngáy SX: f.: `,'~ ` `_ _ `
cum … quu uÉu uo PIIII … mom num HD: I/ýg ._-~ .’ '_,'. '
CÔNG TY có PHẦN ouợc PHẨM cùu LONG
1socưm qu-PMngs~mvmung-nnnvnmung
TP. Vĩnh Long, ngãy-ảì thángơì năm 2016
J`J ,—-r~
xí `*`Aj- P
;ể/ể/P
`Il…
EM
`.\ạ`
Cơ sở xln dăng ký
› ỂmỀNc—z. GIÁM ĐỐC
1:`ô^` pg- GỆm Đốc
-. —'7 rth
fdẨ.' : x .
ù
“# .
*›'Ắl"` ' ầ
/-
-'ĩ'éỉc
Ộ0
L
CÔNG TY
cò PHẦN DƯỢC PHẨM
CƯU LONG
—-~ffle›—~
Àdd acc :
Ì B\NỄ ' ĩ
CUU ầ°ỉẵũ 0MỸ'WHO SỌ`. “ WP
` . ’ “ B` Add ²°SỆỂẸA
SP`Ỹ \ ăp'ưìlỪ Umg Ho
.Jìthd ..:-0 nữ… A
_, ., , DBC: BP tan trong một
MÂU VI THUỐC Mã số: ncn.wmcm
ASPIRIN 81 SốĐK: VD-7479-09
TPVL: QIII. 15 - 07 - 2016
HỘP 10 vĩ x 10 VIÊN BAO PHIM TAN TRONG RUÔT
Nhãn trực tỉếp trên dơn vị dóng gói nhỏ nhất
` O—__ " ` I . ' m…u
GW'WH1 s\ \glìCYucụsễỉẺìo GMP—WHỌ ÀS`Ề
\ Add af-Ỉlgc P“NÚM ` Add aceffl |
: ìB
sa\\CY gÍÊO oMỸ’W HO
… _ \ 81
TP. Vĩnh Long, ngâyắ thángO} năm 2016
Cơ sở xin dăng ký
/ (gf'aỆẳtK'JẸị-IJỎNG GIÁM ĐỐC
JỔ’ IẸẸẾJT'ổẾgẮGiám Đốc
\
… . _ r_
? \*)
u… J
A .
ì . u`\~V
”DS. Lưu Quế Minh
-'. ~`~ Y oW@
CÔNG Ty DBC: BP tan trong ruột “7
' ' CỔ P “ * t x ,, … Mã số: DCL.TĐK—GYLI
HễẵUDLƯẵỆGPHAM Tơ HƯỚNG DAN SƯ DỤNG THUOC SỐĐK: VD-7479_09
…-<…… › ASPIRIN 81 TPVL: QIII. 15 - 07 … 2016
TỜ HƯỚNG DẤN sử DỤNG THUỐC
DÀNH CHO CÁN BỘ Y TẾ GMP-WHO
ASPIRIN 81
Vỉen nén bao phỉm tan tfong ruột
THÀNH PHẨN: …
Acid acetylsaliqlic (Aspirin) .................... 81 mg
Tá dươc vừa dù ........................ 1 viên
(Tá dược gỏm: cellulose vi lỉnh thế, tinh bon ml, croscarmellose sodium, manỉlol, silicon díoxyd. eudragit Lloo, PEG 6000, tĩlan dioxyd, talc, mâu vâng
quinoleỉn)
DẠNG BÀOCHẾ : Viên nẻn bao phim … lrong …ou
QUY CẢCH DÓNG GÓI: HỌpl vi, 3 vi x 10 viên nén bao phim lan uong ruột, chai 100 viên nén bao phim tan trong ruột.
cui DINH:
Nhờ lác dung chống kểl lặp tiểu cấu, aspirin dưoc sử dung tơong dư phòng thứ phát nhồi máu cơ tim, dau thẩt ngưc khỏng Ổn dinh và da quy ở nhũng người
benh có tiên sử về những bệnh nảy.
cÁcu DÙNG VÀ uéu DÙNG:
Cảch dũng. uống nguyên viên với nhiêu nước. khòng bẻ viên
Líếu dùng: Người ldn vả lrè em trén lô tuồi: Liêu lhương dùng trong diẻu tri dải hạn 1 - 2 viên x I lấn/ngậy. Trong trường hơp cẩptlnh, cẩn sửdung ngaytrong
phácdỏdỉều trị ban dẳu nhưnhỏi máu cơ lỉm. nhỏi máu năo, cơn dau lhăt ngưc khỏng Ổn dinh, dùng liêu nap 150 ~ 300mg/ngảy
CHỐNG cui om…
Mãn cảm vdi bất kỳ thănh phấn nảocùa lhuốc, IỔI ioạn dông máu
Do nguy cơ di ưng chéo, không dùng aspirin cho người dã có triệu chứng hen, viêm mũi hoặc may day khi dùng aspirin hoặc nhửng thuốc dtống vỉẻm khõng
sleroid khác trước dây. Người có tiên sử benh hen khòng dưoc dùngaspirin, do nguy co gảy hen thòng qua tương tác vơi cán băng prostagiandín vả lhvomboxan.
Những ngưòi khỏng dược dùng aspirin còn gỏm người có benh ưa chăy máu, ghim tiểu cằu, Ioét dạ dăy hoặc tá trâng dang hoạt d0ng. suy tim vừa về nặng, suy
gan, suythận, dặc biệt người có tốc do loc cẳu thận dưóí 30 ml/phút vả xơ gan.
Dùng chung với Methotrexat ở liẽu> ISmg
THẬNTRỌNG:
Cản thạn trong khi diẻu tri dõng lhờì với lhuốc chống dóng máu hoặc khi có nguy cơ chảy máu khác. Khỏng kết hop aspirin vời các thuốc kháng viêm khOng
sleroid vả các glucoconícoid. Khỉ diêu lri cho ngưởi bi suy tim nhe, bệnh thặn hoặc benh gan, dặc bỉèt khi dùng dỏng thùi vdi thuốc lợi tiểu, cắn quan tâm xem
xét cấn thận nguy cơ gỉữ nước v.\ nguy cơ giămchức nâng thận.
Tuy hỉểm gập nhưng dã xăy ra phản ứngda nghiêm trong, bao gỏm hõi chứng Steven—)ohnson lrong sử dụng kết hop với aspirin. Vì vậy nen ngưng ngay thuốc |
nâyvâo lúc lẩn dấu tiên xuấl h ien phát ban da, lổn lhưong niêm mac hoặc bất kỳ dấu hiêu quá mấn nòo. .
Aspirin có lhể thúc dẩy co lhẩt phếquản, hen suyẻn cẩp tĩnh hoãc phăn ưng quá mẩn khác. Thân trong trẻn bẻnh nhân có nguy cơ hen suyễn, sốt, polyp mũi
hoặccác bẽnh dường hô hấp mản tinh, di ứng (ví dụ nhưcác phăn ứngda, ngứa hoặc nổi mê day].
Aspirin BI khỏng lhích hop dễ sử dung cho diẻu tri kháng viêm, giảm dau, hạ sốt.
Khuyến cáo sử dung ở ngưòi lđn vả trẻ em từ 16 tuối trở lên, khòng dưoc khuyến cáo sử dụng cho trẻ em dưới 16 tuổi, trừ khi lơi ích dự kiến hơn nguy cơ. Do
aspirin có thể lả mói yếu tốgóp phẩn vâo nguyên nhán cũa hoi chứng Reye ở một sốltẻ.
Gia tảng nguy co xuất huyết dặc biệt lá trong hoặc sau phảu thuật (ngay cả trong trường hơp phẩu lhuậl nhỏ ví dụ như nhổ răng). Sử dụng thận trong trước khi
phẫu thuật, trong dó có nhổ rảng. Tốt nhất lả ngưng diều tri tam thòi
Aspirin 8! kliOng dươc khuyến cáo trong tong kinh, do có thể Iảm tang nguy cơ chảy máu kinh nguyệt.
Thận trongtrongcác lrường hop tăng huyết áp, tíén sử Ioél hoặc xuất huyết dạ dây ~ tá trâng, bệnh nhãn dang diêu tri băng thuốc kháng dỏng.
Aspirin 81 dược sử dung thán trong ở benh nhản suy gan hoặc suy lhận lhể vửa(chống chi dịnh nểu nghiêm trong), benh nhãn bi mất nước vì việc sử dung
NSAIDs có lhể dăn dến suy giảm chức năng thậ n. Xét nghiệm chức nang gan nén dươc lhuc hien thường xuyên ở nhửng benh nhán suy gan nhe hoặc vừa.
Ó lrẻ em khi dùng aspirin dã gảy ra một sốtrường hop hoi chứng Reye, vì vậy dã han chếnhiêu chldinh dùng aspirin chotrè em dưới 16 tuổi.
Người caotuổỉ có thểdẽ bi nhiếm dỘC aspirin, có khá n.1ngdo gỉăm chúc năng thận. Cẩn phải dùng Iiẽu lhẤp hơn liều thông lhưùng dùng cho người lớn.
Thời kỳ mang [hai
Aspirin ức chếcydooxygenase vả sư săn sỉnh prostaglandin; diẽu nây quan lrong với sư dóngống dỏng mach. Aspirin còn ức chế co bóptủc
hoãn chuyển da. Tác du ng ức chế sả n sinh prostaglandỉn có lhể dấn dẽn dóng sởm 6ng d0ng mạ ch trong tử cung, với nguy cơ nghiêm trọng!
lnạch phổi về suy hô hấp so sỉnh, Nguy cơ chảy máu tăng lên ở cả me vả thai nhi, vì aspirin đc chếkết tập tiếu cẩu ở mẹ về thai nhi. Do , khOng dươc dùng
aspirin trong 3 lháng cuối cùng của thùỉ kỳ mang thai.
Thởikỳ cho con bú :Aspirin vao trong sửa me, nhưngvdi Iiẻu diêu tri bỉnh thưởng có rất il nguy cơ xáy ra lácdungcó hạiờ tr
Tảcđợng cũa thuốckhỉ Hỉxe vả vận hảnh mảy móc.1hận trong dõi với ngưòi lái xe vả vận hanh máy móc do thuốc có thể
nhức dáu, chóng mặt mặc dù hiếm gặ p
wơnc TÁC muõc:
Methofrexat: khi kết hơp lảm Ui ng doc linh huyết hoc của methotrexat do sự thanh lhăỉ của methotrexat ở lhận giảm bỏỉ aspì in. Do dó, vỉệc sử dung dỏng thời
metholrexat (ở Iỉẻu> 15 mgltuấn) vói Aspirin lả chống chi dinh. Nếu lỉêu dùng < 15 mffluẩn thi cắn kỉẽm tra cỏng lhúc mául ìng tuấ n trong gỉal doan dâu. Đối
vdi bệnh nhản suy lhận cũng nhưđ người cao luõỉ, cẳn sưgiám sát chặt chẽ hơn.
Thuốc acid uric nỉệu (ví dụ như probenecid): Aspirin Iảm giám lảc dung cùa probenecid.
Thuốc chống dông mảu nhưcoumarỉn, heparỉn, warfarin vả phenindion: Gia lã ng nguy co chảy máu do ức chế chức na ng tỉểu cấu, tổn lhưmg nỉém mac vả
sư thay thểcùa thuốc chống dỏng dường uống tử protein huyết tương. Thởi gian chảy máu cẳn dươc theo dỏi.
Chá'tcllổng kết tập tìéu cẩu (ví dụ nhưclopídogrel, dipyridamol) vả chả't ửc chếtái hấp thu serotonin có chọn lọc (SSRIs; nhưsertra/ìn, paroxetỉn): Gia ta ng
nguy cơ xuất huyết tỉèu hỏa.
Thuốc ha glucose máu (ví dụ nhưsulphonylurea): Aspirin có thể Iảm tang lác dụng hạ dường huyết của sulphonylurea.
Dỉgoxĩn vả Iithỉ:aspirin lảm giám sưdảo thãi qua thận cùa dỉgoxin vả lithi, dãn dến nóng đo trong huyết tương tả ng lèn.Cắn theo dỏi nỏng do trong huyết tương
của digoxin vả lilhi khi bẩt đãu vả chấm dứt diẽu trí với aspirin. Cấn diêu chinh Iiéu khi cấn thiết.
Thuốc lợi tìẽu vả thuốc hạ huyết ảp: NSAID có thể lảm giăm lác dụng ha huyết áp cũa thuốc lơi tỉểu vả thuốc hạ huyết áp khác. Đổi vôi các NSAID
khảc dùng đóng thời với các chất đc chế men chuyển lảm tăng nguy cơ suy thận cẩp.
Thuốc loi tỉẻu: Nguy cosuy thận cấ p do giăm t6ng hợp proslaglandin dăn d6n giăm loc cãu thận. Cá n lheo dòi chức nặng thận khi bát dáu dỉéu tri.
Các chấtửc chếenzymcarbonìc anhydrase (acetazolamidkCó thế dẩn dển nhiẻm toan nậng vả tăng đOc tinh tren he lhấ n kinh trung ương
Corticosteroid dường Ioân Ihản: Các nguy cơ loét vả xuất huyết da dảy cỏ lhẻ tăng khi diẻu tri phối hơp
Các NSAID khảc: Gia táng nguy oơ loét về xuất huyết tỉèu hóa do tác dụng hiep dỏng.
lbuproíen:dũ lieu thưc nghiệm cho lhấy tăng ibuprofen có thẻ Úc chếtác dung kết tập tiếu câu cũa aspirin liêu thấp khi họ dang dùng dỏng lhùỉ. Tuy nhiên,
nhữngdử lieu nay còn han chếnèn chưa chác chả n
c dung không mong muốn như
»—….› 1
—………J
ề*Ổx |
\CZfJ . '
Ciclosporín, tacroiimus: Sử dung dỏng thời có thể Iảm tang tác dvng găy d0C cho llìận cùa ciclosporỉn vả tacưolimus. Các theo dot chúc nang thận chặt chè
trong trường hop nay.
Valproat; phenytoin (thuốc chống d0ng kình);: Aspirin da được báo cáo lả ta… giăm sư gán kẽt cùa valpmat vdi albumìn huyết thanh, do dó IAm tlns nông do
trong huyếtthanh vả tang d0ctinh
Rượu: Dùng dõng thòi rưou vả aspirin có thể lảm tang nguy cơ xuất huyết tiêu hóa.
Thuốc kháng acid: sẻ lăm giã… tác dung của aspirin.
TẤC DỤNG KHỎNG MONG MUỐN (ADR)
ADR phố biểu nhất liên quan dến he tìèu hóa, thẩn kinh vả cấm máu.
Tản số ADR phụ thuộc vao liêu. Có tới 5% tống số ngưòi dươc diêu tri có ADR. Thường gặp nhẩt iă triệu chứng tiêu húa (4%) về ở liẻu cao (tren 3 g một ngảy), tỷ
lệ người có ADR lả trẻn 50% tốngsốngười dưch diẽutri.
Thường gặp, ADR › il 100
Tiéu hóa: Buôn nòn, n0n, khó tíèu, kho chiu ở thượng vi. ơ nóng. dau dạ dảy, ioét da dăy ~ ruột.
He thấu kinh trung ương: Mệt mỏi.
Da: Ban, mảy day.
Huyết hoc: Thiểu máu tan máu.
Thấu kinh ~ cơ về xương: Yếu cu.
Hô hẩp: Khó thờ.
Khác: Sốc phản vệ.
llgặp, i/IOOO < ADR
TỜ HƯỚNG DẦN sử DỤ NG THUỐC GMP-WHO
DÀNH CHO BỆNH NHÂN
ASPIRIN 81
Viên nén bao phim tan trong ruột
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng tn:ớc khi dùng
Dế xa tẩm tay trẻ em
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gập phâi khi sử dụng thuốc
Thuốc nảy chi được dùng theo dơn cũa bác sỹ
MÔ TẢ SẢN PHẨM:
Viên nén tròn bao phim tan trong một mău văng, nhân bên trong mầu trăng, cạnh về mặt vĩên không sút mẻ
THÀNH PHẦN CỦA THUỐC: Mổì viên nén bao phim tan trong ruột chứa
Acid acetylsalicylic (Aspirin) .................... 81 mg
Tá dượcvưađui viên
(Tá dươc gồm: cellulose vi tinh thể, tinh bôt mì, croscamiellosẹ sodium, manitol, silicon dioxyd, eudragit U 00, PEG 6000, titan dioxyd.
talc, mảu vảng quinolein)
QUY CÁCH DÒNG GÓI: Hộp 1 vi, 3 vĩ x 10 viên nén bao phím tan trong ruột, chai 100 vỉên nén bao phimtan trong ruột.
muõc DÙNG cno BỆNH cì:
Nhờ tác dung chống kểt tập tiểu cẩu, aspirin dược sử dụng trong dự phòng thứ phát nhối máu cơ tim, dau thẩt ngưc kh6ng ổn đinh vả
dột quỵ ở những người benh có tiền sử về nhũng bệnh nảy.
NỀN DÙNG THUỐC NÀY NHƯ THẾ NÀO vÀ uều LƯỢNG:
Cách dũng. uống nguyên viên với nhiều nước, không bé viên
Liễu dùng. Người lớn vả trẻ em trên 16 tuổi: Liều thường dùng trong diều tri dăi hạn ] - 2 viên x ] lẩn/ngảy. Trong một sốtnlờng hợp
có thể thích hơp với liéu cao hơn, dặc biêt trong diều tri ngãn hạn vả có thể được sử dụng lỉẽu lẽn dến 4 viẻn/ngây theo hướng dãn
cùa bác sỹ
H0ặc theo sự hưởng dẫn của thẩy thuốc
KHI NÀO KHÔNG NÊN DÙNG muốc NÀY:
Mấn cảm với bất kỳ thảnh phần nâo của thuốc
Dã có triệu chứng hen, viêm mũi hoặc mảy day khi dùng aspirin hoặc những lhuốc chống viêm không steroid khác tníớc dây
Bi gút hoặc tiên sử bi gút
Loét dạ dăy hoac tá trảng dang hoạt dộng hoặc tỉền sư đã tửng có
Bi máu khó dỏng hay bất kỳ diều kiện chảy máu khác
Đang dùng thuốc chống dông máu
Dang trong 3 tháng cuối cùa thai k`
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MU N mom:
Giống nhưtẩt cả các loại thuốc khác, Aspirin 81 có thể gảy ra nhủng tác dụng khỏng mong muốn dối với người sử dụng. Tuy nhìên, khòng
phải bất kì ai cũng gặp các tác dụng phụ năy cũa thuốc.
Ngừng sủdụng thuốc vả thông báo cho bác sỹldược sỹ nếu bạn có các triệu chứng dưới dây:
- Xuất hiện máu trong phân hoặc phân có mảu đen
- Gặp vấn dể về da dảy bao gồm dau, khó tiêu hoặc ơ nóng
- Các phán ứng di ứng như phát ban da, sưng mặt, cổ, hen suyễn trẩm trọng thêm, khó thở
— Chăy máu trên não có thể gáy nhức dấu nặng hoặc dòt quy
- Cảm giác mêt mỏi, thay đối đối với da dăy (sưng hoặc loét)
- Tăng thời gian chảy máu khi bạn bị dửt tay, chăy máu dưới da mã có thể nhìn thấy như bấm tim
- Cháy máu mũi
- Vấn để về tai (ví dụ ù tai), cảm giác chóng mặt, bõn chõn, io lẩng H/
Nếu bạn gặp bất kỳ tácdụng phụ nảo, kể cả những tác dụng khôngđượcliệt kê trong tờ hướng dẫn ã , yt ng báo với bácsỹ/dượcsỹ
NÊN TRẢNH DÙNG NHỮNG THUỐC HOẶC THỰC PHẨM 6] KHI ĐANG sủ DỤNG THUó .
Thông báo ngay cho bác sỹ hay dược sỹ nếu bạn dang sử dụng hoặc gản dây có sử dụng môt trong tl c sau dây, bao góm cả các loại
thuốc mà không cẩn toa của bác sỹ:
-Methotrexat (thuốc dùngtrong bệnh vẩy nến, viêm khớp hoặc các khổi u)
- Probenecid hoac sulphinpyrazon cho benh gủt
-Thuốc chốngđông máu nhưheparin, waríarin, coumarin, phenindion _ _ __
-Thuốc chống kết tập tiểu cẩu (ví dụ nhưclopidogrel , dipyridamol) vá thuốc chống trẩm cảm (ví dư nhẵseễt't’ẵ'Íỉri, p_aroxetin)
-Thuốc ha glucose máu (vidụ nhưsulphonylurea) _.…' . … _..- ư.I….—
-Thuđctri tảng huyếtáp, thuốc lợi tiểu ,; ` …g. '
~Thu6c chống glớcòm nhưacetazolamid ;. ' 4
-Thuốc kháng vièm corticosteroid ví dụ hydrocortison (dươc sử dụng cho các benh viêm khớp, bệnh hen suyễn vả vièm) [
- Thuốc kháng viêm steroid dể giảmdau vã viêm (ví dụ ìbuprofen)
- Thuốc chống động kinh vi dụ phenytoin, valproat
-Thuốc kháng acid kJ'ỏh ' ' "' "" " ' '
u .. '! -I—uml
` Rượu n n… ủi: Mulr
. .
?t' › '… l- . ._Jl [_ .Iẫl
\
CẦN I.ÀM cì KHI MỘT LẦN QUÊN DÙNG THUỐC:
- Không nẻn dù ng Iiẻu gấp dỏi dể bù cho một liều quên sữ dụng.
- Nếu ban quên uổng mõt liêu hãy uống ngaỵ khi nhớ ra nó vả sau dó uổng liều tiếp theo vâo đúng thời diễm.
CẤN sĂo QUẢN muóc Nitv NHƯ THẾ ruÀo: Đế n…6c nơi khô mát, nhiệt dộ dưới ao~c, tránh ánh sáng. Để xa tẩm tay trẻ em.
Không sử dụng thuốc quá hạn dùng.
NHỮNG DẨU HIỆU VÀ nuỆu CHỦNG KHI DÙNG muõc QUẢ uều:
Người cao tuổi về trẻ em dễ bị quá liều.
Nhỉểm dộc vừa:ù tai, nhức dầu, chóng mặt, buốn nôn.
Nhìém độc nặng: sốt, tảng thông khí, nhiềm ceton, nhiẽm kiêm hô hẩp, nhiêmtoan chuyển hoá, hôn mê, truy tim mạch, suy thớ vả giảm
giucose - máu mạnh.
CẦN PHẢI LÀM cỉ KHI DÙNG THUỐC QUÁ uẻu KHUYẾN cAo:
Nếu bạn (hoặc người khác) nuốt nhiều viên tại cùng một thời diểm hoặc bạn nghĩ trẻ em dã nuốt phải chúng, hãy dển cơ sở y tế gần nhẩt
hoặc thông báo cho bác sỹ ngay lập tức.
NHỮNG ĐIỀU CẦN THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC NÀY:
Cẩn thận trong khi diẽu trị đồng thời với thuốc chống dông máu hoặc khi có nguy cơ chảy máu khác. Không kết hợp aspirin với các
thuốc kháng viêm không steroid vè các glucoconicoid. Khi diểu tri cho người bị suy tim nhẹ, bệnh thận hoặc bènh gan, dặc biet khi
dùng dồng thời với thuốc lợi tỉểu, cẩn quan tâm xem xét cẩn thận nguy cơ giữ nước về nguy cơ giám chức năng thận.Ở trẻ em khi
dùng aspirin dã gây ra mòt số trường hợp hội chứng Reye, vi vặy dã hạn chế nhiều chi dinh dùng aspirin cho trẻ em. Người cao tuối
có thể dễ bị nhiẽm dờc aspirin, có khả năng do giảm chửc nặng thận. Cẩn phái dùng liều thấp hơn liều thông thường dùng cho người
lớn.
Thởì kỳ mang thai
Aspirin ức chế cyclooxygenase vả sự sản sinh prostaglandin; diẻu nây quan trọng với sư dóng ống dộng mạch. Aspirin còn ức chế co
bóp tử cung, do dó gây trì hoãn chuyển dạ. Tác dụng ức chế săn sinh prostaglandin có thể dẫn dến dóng sớm ổng dông mạch trong
tử cung, với nguy cơ nghiêm trọng táng huyết áp dộng mạch phổi về suy hô hẩp sơ sinh. Nguy cơ chảy máu tăng lên ở cả mẹ về thai
nhi, vì aspirin ức chế kết tập tiểu cẩu ờ mẹ về thai nhi. Do dó, khõng dược dùng aspirin trong 3 tháng cuối cùng cùa thời kỳ mang
thai.
Thời kỳ cho con bú _
Aspirin vảo trong sữa mẹ, nhưng với liều diêu tri binh thường có rẩt it nguy cơ xảy ra tác dụng có hại ờ trẻ bú sữa mẹ.
Tác động cũa thuốc khi la'ỉ xe vả vận hảnh mả y móc:
Khỏngánh hầưởng đến người lái xe vả vận hănh máy móc
KHI NÀO CAN THAM VÂN BÁC SỸ:
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sữdụng thuốc,
Nếu cẳn thêm thông tin xin hỏiý kiến bác sỹ hoặc dươc sỹ.
NGÀY XEM XÉT SỬA ĐỐI LẬi TỜ THÔNG TIN cno BỆNH NHÂN: Ngảy i á 07 năm 201 e
HẬN DÙNG CỦA THUỐC: 36 tháng kể từ ngãy sán xuất.
TIÊU CHUẨN Áp DỤNG: Tỉẽu chuẩn cosờ.
vpc CỎNG TY có PHẦN DƯỢC PHẨM củu LONG
PHARIMEXCO 150 dường 1419 - Phường 5 - TP. Vĩnh Long - 11nh Vĩnh Long
TP. Vính Long, ngây—ÀL tháng ơrnăm 2016
Cơ sở xin đăng ký
UL
~ ~. ,_ , .ụ
\LắJm-s v V" ’
Tue.cục TRUỘNG DS. Lưu QuểMinh
P.TRƯỎNG PHONG
%
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng