BỘ Y TẾ
CUCỆẨNẸƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
°ZéỸ/ớzfz.
ê
ẹễ
:'ì
Ổẵ
2
0
=ẫ
« ả
\ @ ẳễ
g
ệễ s
. -ẵỂ ẵ²Ệs
TI'W° 3vỉx 10vlèn boo tcn frong ruột Ểẵ 3 ²
AI
A I I . '
TNẦNn PHẨN: Cho 1 vlén: … euAu: Na mo roo. mm «» kh0ng ÍỂ
AcldoceMsoIch ................................... loomg quW"°húnhónhme , f.~ị
To duợc u…. Annyơmmcm. rơc. mmdoudde. eé xmA…mmè … J” ỵỵ;
nm.cnm:.wumm› .............. vùodủ aocxýmbusoÃusfmuncmncmoùue < , /ị
z.l'
__ 0 Ở _ t-í_iịị
IỄ Ế Ê . ì>
g ga g Ế «› '
ẵặẫẽgỉ
ẫẹgẽảa
I _ z . 1
8 .… Z 3. S 1
² 8. ì ? ỉ“
ễ ~Eỉ~
ịẩẵẻẳẵ
I = _ )
Ì’ Ê 8 Tum°°' 3blistersx 10 enteric coo'red tobleửs
ASPIRIN -100
culuuw Aum— lffldtbcftÌdvnowưìòrvnhỏlmóucơrhnlmĩphdtvủdoỹcuỵhongcỏc mhơpsou:
-Cófỉẻnfflbịưvólmóucơữn(dmơhn).
~CóMnnìbldộtmdothưuưúurúocụcbộhodc oộvquỵdomlõu Mumomoóngqucchquư-nhẹ)
- o…ttúrmựcdnqmnooc mongỏn qnn.
— ĐóphđuMơtnmmrủnmonocrữhmh mv phòu thuotoòlõnqwn.
KT: 22 mmx 105 mmx45 mm
g->› 8 ả'I> Ế ễ’l> °
amă gcnễ gcnẵ
F'gẳ SEỄ 82²
'.EỂỄ ẵEaẳ ẵEỄỄ4
.92;8 ẵza ẵzỉ8
" ỄỐ. n. 30. 0. ẽo.
`...Lễ ẫ-Ln ẫJỄ ì
88 ảẵỄ ẳ88
KT vỉ: 101 mm x 41 mm. Số lô SX vả HD in dập nỏi trèn vỉ.
Hồ sơ đăng ký viên bao tan trong ruột Aspirin — 100
Viên bao tan trong ruột
ASPIRIN — 100
TRÌNH BÀY: Hộp 3 vì x 10 vỉên
CÔNG THỨC: cho ] viên
Acid acetylsalicylic 100 mg
Tả dược (Avicel, Anhydrous lactose, Tale, Titan dioxide, HPMC, Citrofiex, Eudragit
LIOO, Aerosil) .....vđ ..] viên
TÁC DỤNG: Chống kết dính tiếu cầu - Ức chế sự hình thảnh huyết khối.
CHỈ ĐỊNH:
Aspirin — 100 được sử dụng dự phòng nhồi máu cơ tim thứ phát vả đột quỵ trong các trường hj 4/
sau:
— Có tiền sử bị nhồi máu cơ tim (đau tim).
- Có tiền sử bị đột quỵ do thiếu máu não cục bộ hoặc dột quỵ do thiếu mảu não thoảng qua
(đột quỵ nhẹ). . 4
— Đau thắt ngực ổn định hoặc không ốn định.
- Đã phẫu thuật tim như thủ thuật tạo hinh mạch hay phẫu thuật đặt ốn g tim
LIÊU DÙNG - CÁCH DÙNG:
— Uống 1 viên mỗi ngảy sau bữa ăn, dùng lâu dải.
Lưu ỷ: Uống nguyên cả viên thuốc, không bè hoặc nhai thuốc trước khi uống. —r
Nên tham khảo ý kiến cùa thầy thuốc trưởc khi dùng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Mẫn cảm với bất cứ thảnh phẫn nảo của thuốc
- Người có bệnh ưa chảy máu, gìảm tiểu cầu, sốt xuất huyết, suy gan hoặc suy thận nặng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Tần số tảc dụng không mong muốn cùa Aspirin phụ thuộc vảo lỉều dùng. Khi sử dụng
Aspirin - 100 với ìiểu thấp lOOmg/ngảy trong thời gian dâi, rẩt hiểm khi gặp cảc tác dụng không
mong muốn. Tảc dụng không mong muốn của Aspirin - 100 có thể gặp:
- Loét dạ dảy, ruột, mảy đay, ban da dị ứng.
- Kéo dải thời gian chảy máu, tăng nguy cơ xuất huyết.
Thông bảo cho bác sĩ tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
THẶN TRỌNG:
~ Hòi ý kiến bác sỹ trong cảc trường hợp sau:
+ Có tiển sử hen suyễn.
11
` . ' . . Hồ sơ đăng ký viên bao tan trong ruột Aspirin - 100
sư dị ưng VỚI Aspnrin hoặc các dẫn chất Salicylate khác.
+ Suy giảm chức năng gan, thận.
+ Tăng huyết áp không kiểm soát được.
- Phụ nữ đang bị rong kinh.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
- Không dùng Aspirin trong 3 tháng cuối cùng của thai kỳ. Trong một số trường hợp cần thìết,
phải dùng theo chỉ dẫn cùa bảo sĩ, theo dõi chặt chẽ trong quá trình sử dụng.
— Aspirin vảo được trong sữa mẹ, nhưng với liều điều trị có rất ít nguy cơ xảy ra tác dụng có hại
ở trẻ bú sữa mẹ.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
- Dùng đồng thời với Aspirin lảm giảm nồng độ cùa Indomethacìn, Na n
Fenoprofen.
- Tương tác với warfarin lảm tăng nguy cơ chảy máu.
- Tương tác với Methotrexat, thuốc hạ Glucose máu Sulphonylurea, Phenytoin, Acid
valproic lảm tăng nồng độ các thuốc nây trong huyết thanh và tăng độc tính.
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ:
Khi uống một lượng lớn Aspirin có thể gây nên các triệu chứng quá liều như kích ứng dạ ^a\
dảy, đau dạ dảy, buồn nôn vả ói mửa. Nếu lượng Aspirin tích tụ trong cơ thể nạn nhân tương đối
lớn thì nạn nhân có thể co giật và hôn mê. ' __,
Điều trị quá liều Salicylat gồm: hạn chế sự hẳp thu của Aspirin đi vâo mảu bằng cách gâjồ
nôn hoặc rửa dạ dây, uống than hoạt. Theo dõi và nâng đỡ các chức năng cần thiết cho sự s
Gây bải niệu bằng kiềm hóa nước tiến để tảng thải trừ Salicylat. Trong một số trường hợp
nghiêm trọng, bệnh nhân cần được truyền thay máu, thấm tách mảu, thẩm tách phủc mạc.
BẢO QUẢN: Nơi khô rảo, nhiệt độ không quá 30 °C, tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất
ĐỌC_KỸ HIỊỚNG DĂN SỬ D_ỤNp TRƯỚC ỊCHI DÙNG
NẾU CÀN THEM THONG TIN XIN 1101 Y KIẾN THAY THUỐC
CÔNG TY cò PHẦN TRAPHACO
75 Yên Ninh — Ba Đình — Hà Nội
n xuât tại: Ngõ 15, đường Ngọc Hồi, P. Hoâng Liệt, Q. Hoảng Mai, TP. Hà Nội
12
'²ấx…ỉ PHÓ cục TRUỞNG
ẺJ…f-.
JVgayẳt 'VaầzẵẩamÁ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng