BỘ Y TẾ
cuc QUẢN LÝ
ĐÃ PHÊ DU
Lân đâuz.0ỉJÃl…
/LZIc/yoa
Carton box: 31x31x70mm
mm….
5 ( HNDANJnAIMA 5:l.1
ASPAXEL
n Inn Muiuiniellud…Seau 1.
hcllhul 30mgiũmt m cm m 1 m.
Conmlme ml nlvenl BưhlưI—Iuninia
~ Ỉn soludllll h: inhủ
MA OlilR: MNAIMA'
uoc nguy… n.: ma Sir.
hn Qn WJld. DỉíN'd 7
HCMC - VN
Tel: oMA 3775161!
wa. ….unpham.m
ASPAXE l.
m r l m 1
Mua md the nade …. ' Ilưm un … d'zsẫn
: mh …
hlỤỉ . 3, | lo . 1 …
im: ai : iempeulme mu… ln°c ` om
s…: … lheuiginli pth inntbv
u pm Inn iigu.
Itequl d … ! úIùu.
hi núdly ủn Im…
him un
ụ…x Mandamnưn
tIII,MLKùIM'MNmNI
` d…,Enpờaưuhtubi.
Mn n…:
;mmụmhu nhnmquD!)
:bmln
@ ~quNmi nựnnbuanm
~mcuụnmruưmoq.
qr.ưum
ĩ"ồ-
ỉ
…
l
Label 65—22 mm
nuuuụmmmodnt
nu…hengnnụmụimnun
mm…
hut.
inuuniuhbbni.
ut—mtm.u…n-…
ASPAXEL
Paclỉtzxel 100mgl16.7m1
CMttnlrite ind idvelú
for ldution for infusim
lnúiniủự, ime ni aùnhbtmhn.
muWhm. ;…lll li mi…
ỈIMI:
m… …4 thư gth u…
Silụ:
sn…- Ji : W rd ncnd m°f
ủniiihlontgmalgiclưgehluthtú
m M liởiL
lự ul d … d dũlin.
lnd unÓdly III lIlllưlb bbe IQ
$ưllutln: mmhdum'c
Label 65-22 mm
_…
Ouliiull. .…u-
1… ụiưni
liỤi
>nninợuunnm-tiư
blinủlơợmllnưlutlidui
ụùtlhnlnị
……
tr mm.mms.lt
H'uumn-w bum
Iiptù ni Ilĩt. uuÀ-u-ần
Carton box: 36x36x70mm
…u:
SCSINDANJHAIMA & li
ti IM Miholadì: !:
ivi.Seclm 1:
lenứũlll7l,kliuul Inmnil
… Ildiu: mu…-
cocc unnn … Ihip Stt Tln sz wm.
Dllviu 7 - HCM!“ - VN
Ycl:OMl 17251l2l
› … nwhannnm
AsìAxn
Puilanl |
mmuianv
da:hdauuszdựuơựh
… nunhmuh
›4gpi ln:lõJml
ươm:
5ÍI.NlI.HD:
au.znúurt
hít ut Rumlni
Clc IMng un \hk lỉn nm no NDSD
ìen ritn
mnmuu Mc…uuug'
mc w… m Thlp. w.m . ›
` oJ. rmcu
Xem 'Idlch No. MW
In tuc hi.
Giám đốc
4
uu….l
'» u! « \.w
Rx l`huổc bán theo dơn
ASPAXEL
Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền tĩnh mạch.
TIIÀNH vn]…
Mỗi lo 3 0 mg.“ 5ml chửa:
Pnclitaxei ................................................................................................................................ 30.0 mg
Mỗi lọ [00 mg. 16, ."ml chúa:
I’aclitaxei .............................................................................................................................. 100.0 mg
Tả duoc (Acid citric khan, Poiyoxyi 35 castor oil. Ethanol tuyệt dối) vùa dù 1 lọ.
NHÓM TẢC DỤNG
i’aclitaxel lá chế phẩm nguồn gốc tự nhiên chống ung thu.
TẢC DỤNG DƯỢC LÝ
Dum' luc hue:
Paclitaxcl lá thuốc chổng tạo cảc vi tiều quân. Paciitaxel iâm tăng quá trinh trùng ]: Wimr
tuhuiin của câc vi tiều quản, ổn dinh chùng do ngân cản quá trinh giái trùng hợp. Sự ốn ' ây ửc
chế sự tái tổ chửc lại binh thuimg của mạng vi tiều quán. một hiện tượng thiểt yếu của cln'nc năng
sống tế hảo trong quá trinh phân bảo. l’aclitaxcl cũng tăng sự tạo thảnh bất thường cảc bỏ. tủi vi tìếu
quản trong chu trinh tế bảo. cũng như tạo các cẩu trúc da nhỏ… (thể sao) cùa cảc vi tiểu quán trong
quả lrinli phân bảo.
DiI'ỰC dỏng học:
Dược dộng học của Paciitaxcl dược dánh giá trén các bệnh nhân ung thư. trên nhũng bệnh nhân nảy.
lllỦi gìnn tảc dụng thay dối tử 3 dến 24 giờ. Sau khi tiêm paclitaxcl vảo tĩnh mạch. nồng dộ tmng
huyết tương của thuốc giảm theo hai pha. Sự giám nhanh chỏng nồng dộ ban dầu là do sự phán bổ
cua thuốc ra ngoại vi vi: sự chuyến hỏa thuốc. Pha tiếp theo nổng dộ giảm chậm hơn do dòng thuốc
từ ngoại vi dì vảo. 'l'hời gian bán hủy trung bình của pnclitaxel ước tinh khoảng từ 5.3 dến 17.4 giủ.
ilệ số thanh thải toán phẩn biển thiên trong khoảng 5,8 dến 16.3 Illi/m’. Thể tich phân bố trung binh
ư diển kiện cân bầng tử 42 dến 162 llm². diều nảy cho thẩy tầm quan tmng của sự khuyếch tản thuốc
m ngoâi mạch và gân vởi mõ. Trung binh. thuốc gân kết vởi protein huyết tương khoáng 89%. Sự có
mật của cimetidin, ranitidin. dcxamcthason vá diphcnhydramin không ảnh huờng dến sự gản kết
thuốc vởi protein. Nổng độ cao nhẩt trong huyết tuong tỷ lệ thuận vởi iiều dùng. Khỏng quan sát
thấy tiẩu hiệu của sự tich lũy pacliiaxcl khi dùng nhiều liễu. Thuốc thái tn“: qua nuớc tiểu khoảng 1.9
dến 12,7% liều dùng ở dạng không chuyển hỏa, diển nảy cho thấy tẩm quan trọng cùa hệ số thanh
thâi thận. Có sự chuyến hỏa một lượng lớn thuốc qua gan. Các chất chuyến hóa chính iả cảc sản
phẳm hydroxyl hỏa dược thẩy trong mật. Sự chuyền hỏa bởi gan vả sự thanh thâi qua mật có thế lả
cơ chế thải tri: chinh của pnclilaxcl. Tác dụng của các chất chuyến hòa chưa dược nghiên cứu. Dò
thanh thải của paciitaxci không bị ảnh huờng bởi cimetidin dùng tnrờc dó.
-›`
Ẩr\":i~ À
C | II DI Nl l
Ung llur buống lrt'mg:
l)iồu tn“ tuyến dầu (t'ưst Iinc) kết hợp với cispintỉn cho bệnh nhân bị ung thu bnống trứng gìaì doan
tìến triến hoặc khối u còn lại sau khi phẫu thuật (Iởn hon icm).
Diều tri tuyển 2 (sccund line) cho bệnh nhân ung thư buồng trứng ác tinh snu khi diển tri chuẩn bằng
câc dãn chẩt platin má: bại.
Ung lim rủ~
Diều trị ban dầu citt'mg ung thư vú tiểu triển hoặc ác tinh. kễt hợp với trastuzumad. cho hệnh nhân có
liF.R2 quá cao tởi mủc 3+ dược xảc dinh bời hòa miễn dich. vả cho các bệnh nhãn khỏng dùng duợc
cảc thuốc anthmcyciinc.
Diều trị di… dộc chửng ung thư vú ảc tinh cho các bệnh nhân dã thất bại hoặc kliòng dùng duoc các
lhuốc anthrncyclinc.
Ung llnr phỏi khỏng phái lễ bảo nhỏ phái lriển:
Kết hợp vời cisplatìn dề diẻu trị ung thư phồi khỏng phâi tế bảo nhỏ phát triển cho các bệnh nhân
khỏng dùng dược phẫu thuật vả] hoặc xạ trì liệu.
ui… LƯỢNG VÀ cÀcu DÙNG
Trưởc khi bắt dầu dùng thuốc. mọi bệnh nhân phâi dùng trưởc một số thuốc. gốm glucocorticoid
(dcxnmethason uổng 12 giờ vả 6 giờ trước khi truyền paciitaxel). kháng histamin l~il (SOmg
diphcnhyclramin hoặc 10mg chiorphenimmin tiêm tĩnh mạch) vả kháng histnmin 112 ( Sttmg ranitidin
hoặc 300mg cimetidin) tiêm tĩnh mạch 30 dến 60 phủt truớc khi truyền paclitaxcl.
Dung dich Pnclitnxei phải dược truyền bảng dảy truyền có gắn lọc với lổ lọc khỏng iởn lim: 11.22ụm.
L~'ng l/nr I›uống lrl'mg:
Diều trí tuyển dẫu: Dù cảc chế dộ diều trị khác vẫn dược nghiên cửu. khuyên dùng phối hợp
l’aclitmccl vả cisplatin. Tủy thuộc vờo thời gian truyền, liều khuyến cáo l’aclitaxel iả 175111g/m²dùng
truyền tĩnh mạch trong 3 giờ. sau dó lá cisplatìn 7Smg/ m1 mỗi 3 tuấn; hoặc 135mg/ …2 l’aciitnxci
dùng truyên tĩnh mạch trong 24 giờ, sau đỏ là cispintin 7Smgl m² mỗi 3 tuần. Không dùng l'aciitaxcl
cho tởi khi lượng bạch cẩu trung tinh it nhất 15001mmJ vá luợng tiểu cẩu trong mỉm lả\bỂăiĩigiik
1
Diều tti tuyến 2: Liều khuyến cáo Paclitaxel lả l75mgl'm2 dùng truyền tỉnh mụch trong ủ . 11 Ở
tuần một lần.
Ung llm vú:
l)iều trí tuyển dầu: Nếu dùng củng Trastuzumab. liễu khuyến cáo l’aclitaxcl lá i75mg/mz dùng
truyền tĩnh mgch trong 3 giờ. mỗi ba tuần một iần.
(`i'i thể truyền I’aclitaxel mờt ngáy sau khi dùng iiều dẩn tiên '1'rastuzumab. hoặc ngay sau khi dùng
liêu thứ hai Trnstuzumab nén liều dằn dược dung nạp tổt.
Diều trị tuyến 2: Liều khuyến cảo Paclitaxcl lả 175mg/m2 dùng truyền tĩnh mạch trong 3 giờ, mỗi ha
tuân một iẳn.
Ung llur phôi không phút lễ hởo nhơ liến Irlển:
IJ'J/ … a\a\
i.iểu khuyến cảo 1’aclitaxci lù 17SmgImz dùng tntyểtt tĩnh mạch trong 3 giù, sau dó lả cisplntin
Riìmg/ ra2 mỗi 3 tuần.
'i'ủy thuộc vão khả năng dung nạp của timg bệnh nhân. phái dùng các chế dộ liều sau: Không dùng
lặp iại i’aclitaxci trừ phi bạch cầu 2 1500/ mm'\ vá tiếu cằn > 100 000! mm3 . Bệnh nhân bị giảm bạch
cằn nặng (« 5001 mm` trong 7 ngây hoặc dải hon) hoặc bệnh thần kinh ngoại vi nặng trong lổn sư
dụng dầu thì phải dùng nèu tltẩp hon 20% trong các lần diều tri nép theo.
cÁcu PIIA THUOC
Nói chung. như các thuốc chống ung thu khác. cẩn xử lý cẳn thặn vởi i’aclitaxci. Cần pha chế dung
tiich trong phỏng vô trùng bời nhân viên duoc dảo tạo kỹ. Nên dùng găng tay cnc su irong suốt quá
trinh pha chế thuốc. Nếu vô tinh bị dung dich l’aciitaxci rây lên da hoặc niêm mạc. cằn nm ngay
bãng nhiễu nước vù xá phòng. Sau khi tiếp xủc với da. có thế bị dau nhửcị bỏng hoặc dò da. Nếu hit
phái. có thế bị khô thờ. dt… ngục, viêm họng.
Nếu dẻ lợ chưa mờ trong tủ lạnh. có thềitạo tùn nhưng sẽ hòa tan khi dề ra nhiệt dộ phòng mã không
cằn iảc hoặc iảc nhẹ. Chất iượng sản phân: khõng bị ảnh hưởng. Nếu dung dịch vẫn dục hoặc thắy cỏ
tua khỏng ttm. phai vừt bò.
Pha thuốc: Dung dich dậm dặc i’aclitnxci phái pha ioãng truớc khi truyền bảng một trong số cảc
dung dịch sau: dung dịch Natri ciorid 0.9%. dung dịch glucose 5%, dung dịch glucose 5% vá Natri
clorid 0.9%. dung dịch glucose 5% trong dung dịch Ringer. Dung dich paclitaxel cuồi cùng phải dạt
hinh luợng từ 0.3 tới 1.2mg/ml. Dung dich pha Ioãng như trên có dộ ốn dịnh hỏa học vũ vật lý khỏng
quả 27 gỉờ khi bảo qut'm ở nhiệt dộ phòng (khoảng 25°C ) vả điểu kiện tinh sáng binh thường. Khi
dùng kim dế n'tt thuốc nhiều lần trong lọ. l’aciitach vẫn duy tri dộ vô trùng. tính ồn clinh hòn học vả
vật lý trong 28 ngảy khi báo quán ở 25°C . Sau khi pha. dung dich có thể trơ nên hơi dục do dung môi
pha loãng. Dung dịch Paclitaxcl phâi dược truyền bằng dãy truyền có gắn vởi iỗ lọc không lỞiì hơn
0.22nm. Lọc nảy khỏng lâm thay dồi hoạt 1ực của thuốc.
iliổm gặp thuốc bị tùa trong khi truyền. thường vão lủc cuối cita chu kỳ truyền 24 giờ. Mặc dù chưa
rõ nguyên nhân gãy tua. có thề lả do sự quá bão hòa cua dung môi pha loãng. Dễ giám nguy cơ ttm.
nên dủng I’aclitaxcl ngay sau khi pha ioãng, minh lắc mạnh. Dây truyền phtii dược sủc kỹ truớc khi
tiùhg. I`rong quá trình truyền phải kiếm tra cảm quan của dung dịch thường xuyên. nếu thẳy củ tua
plitii ngt'mg truyền ngay.
l)ẻ trzinh bệnh nhân tiểp xủc với DEHP có thể giải phỏng ra tử tủi, dãy truyền hny cảc dụng cụ bằng
PVC. dung dich i’aclitaxei pha ioãng phâi giữ trong dồ chứa thủy tinh hoặc pol pmpylcn.
polyolctìn. vù dây truyền dịch phải bãng poiypropylen.
Tắt cá dụng cụ dùng pha chế. truyền hoặc có tiếp xúc với l’aclitaxel phái duợc hủy hò ằìảc,
hưởng dẫn về xử lý các thuốc dộc vởi tế bâo.
cnórvc cni DỊNH
Khỏng dùng i’aclitnxcl cho nguời bệnh quả mẫn cảm vởi paclitaxel hcy cảc thảnh phẩn khác trong
công thức thuốc, dặc biệt lả dầu thằn dâu polyoxyl 35. Kliõng dùng cho bệnh nhãn có số Iuợng bgch
cẩu trung tinh dm’ii 1500/ mm’, phụ nữ mang thai hoặc dang nuôi con bủ, trẻ cm.
('ẨNII BÁO
rnocr. # n. tuờ
Lùi
l’aciitaxcl plit'ii dược sủ dụng dưới sự giám sát cúa thẳy thuốc có kinh nghiệm irong sư dụng hòa trị
liệu dìồu tri u bướu.
'l`rong quá trinh diều trị. phái thường xuyên kiềm tra cỏng tht'rc máu. Paclitaxci cằn phải pha loãng
khi dùng truyền tỉnh mạch. Bệnh nhản cằn phải duoc dùng các thuốc chuẩn bị tmớc đỏ như huớng
dẫn (: phẩn Liều dùng — Cách dùng. Khi bệnh nhân có biểu hiện phán ứng quả mẫn nặng, cằn ngửng
ngay việc truyền Pnclitaxcl vả không dược dùng lại paclìtaxel tnên nhũng bệnh nhân nảy. Khi xảy ra
các phân ửng quá mẩn nhẹ như do mặt hay phát ban thi không cẩn thiểt phải ngùng diều tri. Giới hạn
dộc tinh chinh cùa liều luong là sự ức chế tủy xương. chủ yếu lả giảm bạch cầu trung tinh. Trên bệnh
nhân có bìếu hiện giảm bạch cẩu trung tinh nặng phái giảm 20% liền cho cảc iiều tìếp theo. Sự giờm
Iiểu nảy cũng cần thiểt ở bệnh nhân bị bệnh về thần kinh nặng sau lẩn dẳu dùng thuốc. ilỉếm cỏ hất
thường dẫn truyền tim mạch nặng. Nểu xây ra. cẩn giám sát tim mạch thường xuyên khi tiếp tục diều
trị. Nên thuờng xuyên giám sát các dấu hiện sống, dũc biệt trong giờ dằn truyền thuốc.
'I'IIẬN 'I`RỌNG
`i'mng khi dùng paciitaxcl có thể quan sảt thấy giảm hnyết áp vá chậm nhip tim. tuy nhiên những
trạng thải nhy thường không cân phải diển tri. Nẻn thường xuyên giám sát cảc dấu hiệu sổng. dặc
biệt trong giờ dầu truyền thuốc. Bệnh thằn kinh ngoại vì thường xảy ra. nhung thường khỏng tiến
triền cảc triệu chủng nguy hiếm. Trong các trường hợp nảy nên gỉảm 20% iiều ở các iẩn diều trì tiếp
then. Mặc dù hliông có bằng chửng về sự tãng dộc tinh của paclitaxel trên nhũng bệnh nhân tổi Ioạn
chùc nờng gan mùc dộ trung binh, không có dữ liệu về cảc truờng hợp bệnh nhãn hi ứ mặt nậng.
nhưng trên thục tế. do gan dỏng vai tn) quan trọng trong chuyển hòa pnclitaxcl, cần xem xét kỹ
luỡng nguy cơ ›— iợi ich khi dùng paclitaxci cho bệnh nhân bị bệnh gan nặng.
XẺ'I' NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG
l'rong quả trinh dùng Paciitnxel, cảc giá trị cận lâm sâng sau dây có thể thay dồi:
- Kết quả phosphatasc kiềm.
— Kết quả aspartat-mnỉnotransferase (AST).
— Bilirubin.
— Ti'ìglyccrid.
Dựa ván ý nghĩa lãm sâng. cảc thông số sau dáy cẩn dược kiểm tra truớc vá giảm sải sau dó trên
bệnh nhân trưởc khi điều trị bãng thuốc tiêm Paclitaxcl:
— Côngthửcmáu.
— Oiâm sát các dấu hiệu sổng.
t
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng