NHẮN cum ASMIN
Số lô SX. ngảy SX vả hạn dùng duợc in phun trẻn nhãn chai
Nhãn chai 100 viên
ôm Chai too vtờn nún mluu
Tnhmuhlẹản khonùủhcnswln
…
u.tum~du
ASMIN ……
~Mcduwihoudiidlnuìulfflythức _
Man: …
WM xammhmnuolnsửnunọldmtnn
_ —Mhylmlúnn duúc
: ›Phemhubml nummmsm.untmmmum
'Eweơnntmlmdw ttucouh.mcs `
-muxvu
` ` o! xu TÃI … mt
@ …,,……g …»…me
. ~ ’ Mc m nt…
, ~~— » -tv … › v_ . - . ~- ~'~_. …
-mm ................. mm min…uaumnmnm
-Pmmmtm… . ........ Bmg nSumú:mcs.
-Ephedrinhydmcbnd . ........ 25mg ASMI nỂxnln … mỂan
-nmv.u. ................... 1… muÝ…nÀulìm
` uu; cnin tauuc. …»… :|
ư ) `› ') tJ
Ngảy 14 tháng 12 năm 2011
' « g_Giám Đốc'“
TỜ HUÓNG DẢN SỬ DỤNG
Ri Thuốc bán theo dơn
ASMIN
Vlẽn nén
mAun PHẨM:
- Theophytin khan ................................................. 109 mg
- Phenobarbital ...............................................
— Ephedrin hydroclorid ................................................ 25 mg
-Tá dược (Micrccrystailin celluiose. Lactose monohydrat. Starch 1500, Tale.
Magnesi stearat) ................................................. v.d. 1 vien
cni mun:
Tri hen phê'quán, khó thở do hen suyễn
uếu nimc — cÀcn nùus: '
- Người lỏn: 1 viên x 3 lánl ngáy. cách nhau 4 ũiỜ. \ĩồỉ/
- Hoặc dùng theo chỉ dẫn của tháy thuốc.
cnũ'uc cHi mun:
- Ouá mẫn cảm với một trong cảc thánh phán củathuũ'c.
-R6i ioan chuyển hoá porphydn. suy hô hả'p. suy gan nặng.
- Benh Ioe't da dảy - tá trâng. co giải. dờng kinh khũng kiểm scát dưoc.
—Ngư1i benh tảng huyết áp. cư'mg giáp, hạ kali huyết hnặc đang điểu tri bầng ihuũ'c
ửc chẽ monoaminoxydase.
- Phụ nữ có thai vả cho con bủ.
mí… mous:
~ Dùng thặn trong ở ngưìi có ioét da dây, tảng náng tưyến giáp. tăng nhãn ảp. dái tháo
du'tng. giảm oxygen máu nặng, tảng hưyè't áp, dộng kinh. ngưti có dau thái ngực hoặc
thương tò'n cơ tim. ngu'1i bẽnh dang dùng digitalis.
- Khũng tiêm tĩnh mach Thecphyiin cho người bénh dang dùng thuốc. khờng dùng đóng
thùi vđi các thuốc xanthin khác.
-Giảm Iiẽu vá theo dõi nóng dờ Theophylin huyết thanh 11 nguời bệnh có dau thảt ngưc.
suy tim. nhiễm virus. xu hoặc suy gan. nguìi cao tuổi.
- Thuốc có thể gây khó tiểu ờ ngtùi phì dai tuyến tiên liệt.
- Không dùng thuốc cho ngtùi có tiển sử nghiện ma túy. nghiện nnu.
› Khũng nẻn dùng cho tlè duii 3 tuđi. không dùng quá 7 ngảy lìẻn tuc.
— Thuốc có thể gây nhửc dẩu, chóng mặt. cán thận trong khi sử dung cho người dang
lái xe hay Iảm những cõng việc cán tinh tảo.
ucưdu uit XE VÀ vặn HÀNH MẤY móc:
Thuốc oỏ thể gây nhửc dán. chỏng mặt, cãn thũng báo cho bệnh nhãn biết khi phải
lái xe hay lâm những cũng việc cán tinh táo.
PHỤ nữ có mm vA cno ccu BÚ:
Asmin qua dưuc nhau thai vả bải tiết vảo sủa mẹ. do dó khũng dược dùng cho phụ nữ
có thai vả cho con hủ.
TẤC DUNG KHỎNG MONG MUỐN:
-Nhip tim nhanh. tinh trang kich dộng. bõn chõn. buũn nón. nũn. mất ngù, kich thich,
dOng kinh. han da. kích ửng da dảy. run. phán ửng dị ửng`
-Đánh tr6ng nguc. iu lăng vả lú lấn. bi iiểu. tiểu khỏ. chóng mặt. nhức dán. vã mõ hời.
yếu co. khát.
~Buờn ngủ, có hóng cãu khổng 16 trong máu ngoai vi. thiếu máu hóng cãu khống ló.
rung giật nhăn cáu. mẩt diêu hòa dOng tác, cũi xmng. nhưỵễn xmng. ioạn dưỡng dau cơ.
dau khờp. rối loạn chuyển hóa porphyiin. h0i chứng Lyell.
Thỏng báo cho bác sỹ nhũng tảc ơụng khOng mong muốn gặp phăí khi sử ơung thuốc.
TƯdNG TÀU muơc:
~Cimetidin. iiẻu cao aiopurinol, thuốc tránh thai uũ'ng. propranoicl, ciprotloxacin.
erythromycin. iiuvoxamìn vá troleandomycin có thể iám tảng nóng dò theophylin huyết
thanh. Ritampicin có thể Iảm giảm nỏng dộ thenphylin huyết thanh. Dùng dóng thời
thecphylin vũi phenytoin. carbamazepin hoặc barbiturat có thể dẫn dấn giãrn nóng dộ
huyết thanh của một hoặc cùa hai thuũ'c. Methotrexat có thế lăm giảm do thanh thải
theophylin.
« Ephedrin lảrn tăng dảo thải dexamethason. Kiém hóa mbc iiểu bầng natri bỉcarbonat
hay thuốc kiểm hóa nước tiểu khác gáy tich tu ephedrin trong cơ ihể. diéu nây có thể
dãn dẩn ngũ doc. Toan hóa nước tiểu vũi amino clorid có tác dung ngươc tai Thuốc
ửc chế enzym mono amino oxydase không chon loc khũng nẻn dùng cùng vói
ephedrin vi có nguy co tảng huyết áp kich phát có thể gay tử vong vả tăng thân nhiệt.
Ephedrin có thể lám mẩt tác dụng ha huyết áp của guanethidin. hethanldin vả
debrisoquin.
Phenobarbital Iảm giảm nõng độ mot sớ kháng sinh. conicoid dùng toản thán.
ciclosponn. quinidin. digitoxin. tevnthyroxnn. thitt'c tri cao huyết áp. thuốc chõng dong kinh
vả thuốc chũ'ng dông dùng dfflng uống. Rim iảm tảng tác dung an thăn cùa
phenobarbital vả có thể gây hau quả nghiêm trong.
nuA uỂu VÀ xừmí:
Cả: triéu chưng quá liểu gốm:
- Ngộ dũc theophyiin có những triệu chửng như hưng cảm kich động. nón thưìng
xuyên. khát cưc độ. sũ't nhe. ùtal, dánh trti'ng ngưc vả Ioan nhip.
— Dùng quá liêu barbiturat hô hãp bị ức chế. giảm thũng khítmng tám vả tim tái, giảm
thán nhiệt rói sốt. mãi phán xa, tim nhanh. huyết áp tui.
— Dùng quá Iiẽu ephedrin sẽ gãy co mạch vả lcan nhip.
Xứ tri:
— Điêu lii bảng cách gáy nôn hoac rửa da dây. sau dò cho ửng than hoat vả thuốc tẩy.
- Trường hup quá iiéu barbiturat: dưa than hoat vác da dây qua ờ'ng thóng dưJng mũi
~ ũuá liêu ephedrin1 tiêm phentolamin sau dó tỉêm prupranoioi.
DƯỢC LƯC HOC:
- Theophyiin lá thuốc lâm giãn cơ trơn. nhẩt la co phế quản, kich thich hệ thán kinh
trung ương. kích thích cơtim vả tác dung tren than nhưmột thuốc lơi tiểu
— Phenobarbital lá thuốc chống co giật thuũc nhóm các barbiturat. Phenobarbital vả các
barbiturat khác có tác dung tãng cưimg vá] hoac bát chước tác dung ức chế synap cùa
acid game aminobutyric (GABA) ờ não.
- Ephedrin hydroclorid iâ thuốc giống thãn kinh giao cảm có tảc dung trưn tiè'p vả
gián tiếp ien các thụ thể adtenergic. Vũi liẽu diéu trị, ephedrin Iảm tăng huyết áp do
tảng lưu lmng tim vả co mach ngoai vi. Ephedrin còn gáy giản phế quản. kich thich
trung iảm hô hấp.
nươc oộuc Hoc:
' Theophylin đạt nõng dộ dlnh huyết thanh từt - 2 giờ sau khi uống, Phan bờ' nhanh vảo
các dich ngoai bản vai các mỏ cơ thể. thể tich phán bõ 0.3 — 0.7 litl kg. Thùi gian
bản thái biển thiên rờng, tãng trong suy tim` xơ gan. nhiễm virus. ngtbi cao iu6i, ;
giảm ở người hủt thuũ'c. người nghiện ruJu. Chưyển hóa ở gan. bầi tiết qua than
cùng nhũng chẩt chuyển hỏa. lương nhỏ khõng chuyể n hóa dwc bải tié't qua phân.
Phenobarbital dưuc hấp thu cham ở ớng tieu hóa. gán vảo protein huyết tưung.
phân bố kháp các mò. nhẩt iả ở não. Thể tich phán bđlả 0.5 — 1 …] kg. Nóng dộ dinh
trong hưyé't tmug dat sau khi uống 8 - 12 giờ ở ngứJi lũn. 4 giờ ở trẻ em. nóng dó dinh
trong não dạt sau 10 ~ 15 giờ. Thời gian bán thải dải 2 — 6 ngảy vả thay dối theo tuối.
Thuốc dch hydroxyl hóa vả liên hop hóa ở gan. dâo thải chủ yếu theo nước tiểu
ttưởi dang các chẩt chuyển hóa không có hcat tinh (70%) vả dang thuốc nguyên vẹn
(30%). một phán nhỏ dần thải qua phán.
- Ephedrine dec hẩp thu dể dảng vả hoản toán (1 ống tiêu hóa. dán thải qm nuic tiểu
dưới dang không hiến dối. Thời qian bán thải từ 3 - 6 giờ.
cuv GẤCH oóue GÓI: Chai 100 viên. chai 500 viên.
HA_N DÙNG : 36 thảng (kể từ ngảy sản xuất).
nÀo ouAn :Noi khũ, trảnh ánh sáng. nhiệt do khờng quá so°c
nêu cnuA`u :chs.
muơc NÀY cni nùụn meo aơu cùa THẤY muũ'c
aoc KỸ nưũuc nAu sử DUNG Tnưdc_xnl nùnc _
uỂu cẮu mEm mũuc nu. x… Hỏi v’ KIÊN nuiv muôc
CÒNG TY CỔ PMẮN DƯỢC PHẨM TRUNG WNG 25
SX: 4488 Nguyễn Tẩi Thánh - 0.4 - TP.HCM - VN
VP 120 Hat Bá Trưng ' 0.1 ~ TP HCM ' VN
DT: (08) 39414963 Fax: [09139415550
.ạ _
ìy"han Xuân Kmh
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng