`
& Thuốc bán theo đơn
ả as
ủW
mm
~u
'ềắ
rẵ
ga…
:.9-
Asiclacinẫ s_o
Ýễ/Jư
1 GMP
, , _ BỘ Y TẾ
cuc QUẢN LÝ nược
ÃPHÊDUYỆT
~.7i..i....h....ii..
@
v/
Ỉ ý:…Ẹtà—èỉ—nÍ—"Jf— % ỉ. ' ỷ “ " Ả _ `ÊĨÊ' `*
i › i
1
Hộp 1 vỉ x 3 viênhớfi=ủớỷhim
lui… flanu ` ' i
Sin xuÁl … còno n en woc PMẨII SAO :… PP. cđuc TV woc PuẨu A anu
«cn Quaug m. fưỉữãiưg vcn Nam sơ ss Luong Khiinii ThiQn — Hoang mi — ua Nội
or … … Oanbi Ế DT — oaaaezsazv ~ Fax: oma:n ma
\ \
/
/ỊỄIỆ [ONE V_V \\ìĩ\
(o Piifưi \0
& ễấcrihiíbh ìthốị
SAO KÌ A r_ú…'j
, 4`CLƯ,MẦg :( f:
Asiclacin ffl]
Azuthromycin 500mg
Box oi: bllstet x .: nim- Wimets
£Eẩ
RẺ
EỄ. i “6
Uễ ,:
lũẳ ẵ
(
cni nmn. cnò'uc cul omu. mẬu mọuc, uéu
X…uniơmmgubnn'imbenimgmoihinc
S…inmm
mìn… PHẮN
Azithvomycin _ … _ … 500mg WWẮẮCWỔPWf
Tê duọc vd… . _ . .] ven
oêxarAunvmèen sẮoouÀu:mưnm.mmm
oọc KỸ wo…a oẮu sử oụuc mu0c … Dùuc
V
J s(ử
3ẨỔằỀ n
ộ~ , —0
g ' ạý+ Q › \0Ẻẩạê ' ỏ'cờ 9\0, › '
" 9\o°wg “" xố"
.. ồ ni°ớk đở (ủn VỈÍ Ẩ"ỡ
TẾU cnuẮu; :ccs.
f
Ế>j`“W
& Thuốc bản theo đơn
Asiclac cin ““”fflũ
Azithromycln 500mg
THÀNH PHẢN
Azithmmycin dihydrathtong đường .............................................. SOOmgAzithmmydn
Tá dược: Cellulosa vi tinh thể PH 101, Lactose monohydrat, Polyvinyl pyroiidon K30,
1ầlcum, Magnesi stemt, Sodium starch glycolat, Hydmxypropyimethyt ccliuloiose
15cps, Htan dioxyd, Ẹclyethyienglycolõơũơ. Nuưctinh khiẽt. Ethanol 96vđ .......... ivien
DẠNG BẢO cn£:wen nénbaophim.
DANG TRỈNH BÀY: Hộp1 vix3viènnén baophim.
ouợc LỰC HỌC
-cơchctác dụng: Azithromycinlâ kháng sinh itinithuánihuộcnbộmmauuiid. Thuỏc
ưcd16tỏnghợpprotemwatảbáowkhuándogânváohểudonvu 5tiScũatihocợtịi,”`t`
ngăn én sự chuyển vị peptidyi-ARNt tử vi tri tiếp nhận sang vị trí diờ'fnenèc
vaoctiuỏipeptiddangđimcihánhiập.
-Phỏtác dụng: AzithromycinlâmộtkhángsinhMcbhoạtphõrộnợ.tỉỷ
đã có khảng chéo vời erythrom '.n vi vậy dn cán nhâc cẳn thệ isg,dgng
aziihmmycindodãlanrộngvikhu khángmaơoiidờViệtNam. ',
Pneumococcus. Staphyfococcus auraus. Các nghiện cứu tiên hanh
thẩy các Ioái nay kháng nhờm macmlid khoảng 40% vi vặy khả
azihưomycin bịhạnchẽítnhiẻu.
Corynebacbrium diphthen'ae. Clostridium perfringens, Peptostmptococcus vá
Pmpíonibacteriumacnes Cácchùngvi sinh vậtkháng etythmmycin cũng oóthẻ khâng
cả azithromycin như nhũng chũng Giam duong. kể cả các bai Entemccocusvâ hảu
hét cờc chủng Staphyicocws kháng methiciiin dã hoán toản kháng dõi vờ“
azithromycin.
Azithmmycin có tảc dụng t6t tren vi khuẩn Gram âm như Haernophiis i'ntiuenmơ
paraiMuenzae vả ducreyi. Moraxella pneumophiih. Borơeteila pertussis vá
parapertussis Neíssen'a gonerrhoeaevá Campylobaciarsp.
Ngoai ra. kháng sinh nay cũng có hiệu quả vơ Listeria mcnocytogenes
Mycobactetium avium. Mycoplasma pneumoniae vá hominis. Umaplasma
ureaiyticum. Toxopiasmagonđi. Chlamydiatrachomatisvá Chalamydừapneumoniaa
Treponemapaqumvá Bormiia burgdorferi
Azithromycincó tácdụngvùa phải trèn cácvi khuẩn Gramâm nhưE. coll. Salmonella
antaritis vá Salmoneila typhi. Eniembacter. Acrornonas hydrophiũa. Klebsieila Cảo
chủng Gram am kháng azithromycin lả Proteus. Senatia. Pseudomonas aeruginosa
vá Morganella
Nhinchung. azithromydntácdụng trènvi khuẩn Gram dườngyẽu hờnmộtchủtsovới
eryihromycin nhưng mạnh hon tren một số vi khuẩn Gram Am hong đó có
Haemophius.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hấpthu
Sau khi u6ng. an“ihromycin phânbđrộngrãitrongcuthẻ. sinh khả dụngkhoáng4ũ%
vá dạtnóngđộtả da hong huyéthinngtmngvờngtùZdẽn 3giờ.Thứcăn larngiảmkhả
nảng hẩp thu azithromydn khoáng 50%.
Phânbố
Thuõcdược phân b6chũ yếu trong các mờ như phới, amidan. tiên iuyộttuyẽn. bạch
cáu hạtvá dại thực báo. ao hờn trong máu nhiẻulân (khoảngSOIán nóngđộtổidatim
thẫy ừong huyết tuung) N6ng dộ cũa ihuđc imng hộ thõng thán kinh ttung ương rất
th p.
Thâitrừ
Một Iượig nhỏ azithmmycin bị khử methyl trong gan vá được trải tri: qua mặt một
phánờdạng khộng biẽnđốivá mộtphânờdạng chuyên hoá.Khoảng6%iiéu uốngthái
trừ qua nước tiểu trong vờng 72 giờ dườ' dạng khộng biên ũỏi. Thời gian bán thải của
thuõctùZdén4 ngây.
…] ĐỊNH
Thuỏc dược chỉ định định dùng trong ơủc tnning hợp nhiẽm khuẩn do cúc vi khuẩn
nhạycùmvời azithromycin như.
- Nhiẻmkhuẳn đườnghỏhấpduờl: viem phéquản viem phới.
-Câcnhiẻmkhuẩndavâmờmém
- Nhiẽm khuẩn dường hô hấp ttèn: viêm tai giũa. viem xoang.vièm họng vá vièm
amidan.
- Bộnh iay nhiẻm qua đường tinh dục ở cả nam vá nũ. Azithromycin dược dùng
đẻu ttị nhiẻm khuẩn duờng sinh dục chưa biên tn’mg do Chlamydia tmchomatis hoặc
Neissenbgonorrhoeaekhòngda kháng.
uỂu DÙNG VÀ cAcu oùuc
Azithromycindủng mộtiánmỏingáy. uõng 1 giờtruờcbũaản hoặc2giờsau khiản.
- Ngườiiờn. Điéutrị bệnh!áylan qua dườngtinh dục nhưvìèmcđtừcungvièm niệu f
dạodonhiẻm Chiamydiatmchomatisvời mộtliéu duy nhẩti g
Các chỉ định khảc (viêm phế quản. việm phõi viêm họng nhiẻm khuẩn da vả mô `
mém):
Ngây đảu tiện uõng mộtiiéu 500mgvá dùng4 ngảyiiẻp theovờ' liêu đơn 250 mglngây
- Người caotuỏi: dùng băngiiéu dia người trẻ.
-Trẻ em: Liêu gợ' y' cho ttẻ ngáydáu lá 10 mglkg thể trọng. tiép theotiingâyihứ2 dẽn
ngaythư51a 5 mglkg/Iánx 1 lánlngay.
cuờnc cn] ĐỊNH
Khòng sử dụng cho người bẹnh quá mẫn vời azithromycin hay bất kỳ kháng sinh nảo
thuộc nhóm macrolid.
èGffl ›j _
aminoacyi-ARNM khờng thẻ vảo vị tn' tiếp nhận. dc dò các acid athinJđtWá g)n t 1 1
nỵ’ihienconụhu in °'“°
mận TRỌNG
~ Cán thận họng khi sử dụng azithromydn vá úc macrolid khâc vâi khả năng gây dị \
ửng nhưphù thán kinh mạch vá s6cphản vệ rătnguyhiẽm (tuyitxáyra).
— Cũng nhưvờ' dc kháng sinh khác trong quá trinh sử dụng thuốc phải quan sát ác
dẩuhiộubộinhiẻmbờicácvikhuắnkhờngnhạyđmvờithuõckểcủnấ m. )
- Cân điêu chinh Iiéu thich hợp cho các bệnh nhân bị bộnh ihận có hộ sỏ thanh thải !
cteatinin nhỏ hơn40 mllphút
- Khôngsừdụng thuđcnáycho ngườ' bị bộnhgan vi thuđcthải trừdtù yẽu qua gan.
TƯONG TÁC THUỐC
- Thứcản iam giảm sinh khả dụng cũa thuõctới 50% nen chiuõng azithrornycin 1 giờ
ttướchoặc2 giờ sau khi ản.
— Dăn chătnămcựa ga: Khộng sửdụng dóng thời azithrcmycinvời cácdăn chấtnãm
cựagá vá có khả nảnggây ngộ dộc.
- Các ihuđckháng acid: Khi cấn thiết phải sử dụng.azithtomycindtiđược dùng ítnhẵt
1giờtrước hoặcsau 2giờsau khi ăn.
- Carbamazepin: Trong nghiên oứu dược dộng họcờ nhũng người tinh nguyện khoẻ
ọfiẵh khong ihăy ánh hướng nâo dáng kẻ tơ nỏng độ catbamazepin hoặc các sân
chuyển hoácùachúng trong huyéttưong.
y xỄiũrhgtidin: Dược động học của azithromycin khong bị ảnh hưởng nẽu u6ng một iiẽu
htrườckhi sờdụng azithromycin2 giờ.
Ýẵcsponn: Mộtsờ kháng sinh nhộm mactolidg8y trờngại đẻn sụchuyên hoá cũa
T " ~MtyẵisÌonn vivậytán theodời nôngđộvâ diéu chinhliẻu sửdụngcủa cyciospon'n cho
Azithromycin có tảc dụng tốt tren oác vi khuẩn gram dumg như 51% ooỗ`cằ9 K | M thichhw
àẵ i
ỄÌể'ẵ … v
Một số chùng vi khuẩn khác cũng rẩt nhạy cảm vời azithromycih như. '
ẩỷhw xin: Đủ Vũ một số người bệnh. azithromycin có thẻ ánh hướng dáng kẻ dẽn
nhoá digoxin tmng ruột VI vậy. khi sử dụng đóng thời hai thuốc nay. cán phải 1
theodói nóngdộdigoxinvi có khả năng iảm tăng hám lưqmg digoxin. ị
-Methyipmdnisoionz Nghiêncửu tren nhũng người tinh nguyện khoẻ mạnh dã chứng ,
tả râng azithromycin kh0ng có ánh hướng dáng kể nâo dén duọc động học của i
methyiprednisolon.
- Theophytin: Chưa thấy bãi ký ảnh hưởng náo dén dược dộng học khi hai thuốc ị
azithromyc'n va theophyfn cùng dược sủ dụng tren nhơng ngườ' tinh nguyện khoẻ
mạnh. nhưng nỏi chung nèn theo dòi nóng độ theophyũn khi cùng sử dụng hai thuõc
nảy cho người bộnh.
- Wartarin: Khi nghiên cúu vé dược dộng họctrện nhũng người khoẻ mạnh dùng liêu
dờn 15 mg warfarin, aa'thtomycin khong ảnh hưởng dén tác dỤng ch6ng dờng máu. Có ,
thể sử dụng 2 thuốc náy đóng thờ“ nhưng vản cán theo dũi thời gian dong máu cùa \
ngườibệnh.
PHỤ nửcónmvÀcno con BÚ i
- Chin códũ liệu nghièncứu tren người mang thai. Chinện sửdụng azithromycin khi }
khờngcb các ioạithuõcthich hợp khác. ,
- Chưa có dữ liệu nghiên diu khả nãng bái tiẽi của azithromycin qua dường sứa mẹ. i
Chinènsừdụng azithromycinkhikhỏngcớúcloạithuõcihiúhợpkhác. ị
TẢC ĐỘNG CỦA muòc KHI LÁ! xe VÀ VẬN HÀNH MẢYMÓC
Chưacóbâng chứngvẻtácdộng của ihưõclèn khảnãngláixevávận hảnh máymóc.
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN
Ở tác dụng khờng mong muôn thãp (khoảng 13% số người bệnh). Câc hiện \
ihường gặp ia r6i ioạn tieu hoả (khoảng 10%)v01 ttiẹu tn'mg như buônnộn daũ g.
co cửng cơbụng. nờn. dáyhơi. ia cháy nhưngthường nhẹ vả it xảyra hờn ẫòyơ' ị
hợpdùngerythnnmyc n. i
co thể thấybiẽn đõinhấttht'a'sđiượng bạd1cáutrungtinhhaytăngnhẩtthẳen i
gan dờikhicóthẻgặp phátban. đau dánvá chóngmặt
-Ảnh hưởng tời thinh giác: Sử dụng liêu cao dải ngảycó thể lám'glặũỂ h "
chức năngthinhgiácờmộtsõngười bệnh.
— Thườnggặp. ADR>1I1OO
Tiêu hoá:Nòn.ĩadiảy.daubựng buôn nôn.
~itgễM/iOO>ADR>UIOOO
Toản thânzMộtmỏi.đau dáu.chớngmặt ngùgả.
Tieu hoá:Đảyhd.khótiêưkhờngngm miệng.
DazPhátban.ngứa.
-Hi6mgặp.ADR
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng