BỘYTẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
… ai…ấZJỉ..J…áẳl…
............................. ²XGS
;… ; h… ; qu
illsaualwnri
1111 :, h… c, 1 neuns mựmuua,
,,IẮUHqSV
Vermndlm …Iìal 1 h niu fi ….
J`anPnesm íih Ea mu *. nh
W HO C: MP
__
Hon ) cha160 m|
InlnbyHu.
lunmnhummnun.
aamn mmaum1m. m!
th.
HUGX:
Hữ
Tenbuzalin sulfzt ............... 1,5 mg
Guaifenesln .............
Tá dươc vũa đủ
chidinh.aciidùngalieum
chốngchldịnh,lmýủthận
uong, tác dung khong mong
muốn,thácthuốc Xinđoc
umgtờhưhgdlndchmg,
Dểndmuymẽen.
Dockỹhmdhđdvns
mmm
Băo quăn ở nhiệ1 do dưới sơc,
nơi kho rảo.
có…ncómÀmxỤcmủưv
mv.JA.xmmuuull
adngNaivniNm
NHÂN DỰ KIẾN
tìm… nu…
Ch… 60 ml
iPrhumlinợ wuaw 1 L; mu * nui
humienean fvh * 11-q ²1 :…
WHO C:HP
B… … home 60 mì
ĩcmum… sul… 1.5 mqu ml
66.5 N15 ml
Ếlnnndnhdwdnm
IÉ)
Asbunỵl
sum ummmun bom 30°C. … I dry
….
mm
Tellnnzline sulfate ........... 1,5 mg
Guzỉenain…… ..66.5 mg
Excipienls q.s ..... 5 ml
lndlczlbns, ndmủhưadoa and
dosage, oommhzdlmtbns.
warning and mam, sHe
dĩeds. lnteractkms:
See the han.
Keepơuohuch dchlklrm.
…mdbllyúưemloued
…befceune.
Stomauempemumbelow3ơC.
inadryplaoe.
on“ mmaceưntupmt … co.
lul1.ãA.lknỉluhủnưhlhưlL
Du; Nzi. V…
Số 10 SXl Ld N°z
NSXÍ Mfg. DIIEi
HD/ Exp. Dae:
Tp. HCM Ngãy OK tháng 04 4nămeưt
. _ỵNghiên Cứu & Phát TriẽW
/. , ASBUNYL®
4_ ~/ C',g____, Terbutalin sulfat-Guaifenesin
’fỈfĨf cỏ; a.-;….J…~ ~ Sirô
ƯỢ(Í ': i `.M líẮ
D
THÀNH PHẨM: MỗlãẢư sifở’ctiớa: /
Hoạt chất. ~` ’1`ĩỀẢ _ ..
Terbutalin sulfat .............................. 1,5 mg
Guaifenesin .................................... 66,5 mg
Tá dược. Propyien glycol. acid citric, natri edetat, natri benzoat. glycerin, s:orbitol 70%. hương trái
cây lỏng. natri hydroxyd. sucralose, nước tinh khiết.
MÔ TẢ SẢN PHẨM:
Chất lỏng trong, không mâu. mùi trái cây, vị ngọt.
DƯỢC LỰC HỌC:
Tertbutalin, một thuốc chủ vận betag-adrenergic, có tác dụng kích thích thụ thể beta của hệ thân
kinh giao cảm. có ít hoặc không có tác dụng trên thụ thể alpha. Tác dụng chính của terbutalin lả
lảm giãn cơ trơn phế quản vả mạch máu ngoại vi. Giống metaproterenol vả albuterol, terbutalin có
tác dụng kích thich mạnh trên thụ thể betaz của phế quản. mạch máu vả cơ trơn tử cung. vả tác
dụng ít trên thụ thể beta1 của tim. Tuy nhiên, ở liẽu cao terbutalin có thể gây kích thich tim vả hệ
thấn kinh trung ương. Terbutalin dôi khi Iảm tăng nhịp tim, không rõ đó là do terbutalin kích thỉch
thụ thể beta. hoặc do đáp ứng phản xạ với thay dối huyết áp do giãn mạch ngoại vi.
Guaifenesin có tác dụng Iong đờm nhớ kích ứng niêm mạc dạ dảy, sau dó kích thích tăng tiết
dịch ở đường hô hấp, Iảm tăng thể tich vả giảm dộ nhớt của dịch tiết ở khí quản vả phế quản.
nươc ĐỘNG HỌC: ,.-
-Terbutalin sulfat: ~
Hấp thu: Khoảng 33 — 50% liểu uống terbutalin sulfat được hấp thu qua dường tiêu hóa. Sau khi
uống, tác dụng dễ thở xuất hiện trong vòng 30 phút, sự cải thìện lãm sảng chức năng hô hấp
sau 1 — 2 giơ vả dạt mức tối đa trong vòng 2 - 3 giờ. Thời gian tác dụng kéo dải được 4 — 8 giờ. »,
Nửa dời thải trừ của thuốc khoảng 3 — 4 giờ. Ề"'
Phân bố: Terbutaiin phân bố vảo sữa mẹ với nổng dộ ít nhât bằng nổng dộ trong hưyê't tương ở “ °J
cùng thời diểm. Tuy nhiên, lượng thuốc vảo sữa dưới 1% liêu uống của người mẹ.
Chuyển hóa vả thải trừ: Terbutalin chuyển hóa một phân ở gan. chủ yểu thảnh các chất Iiẽn hợp
sulfate không còn hoạt tính. Sau khi uống, phẩn lớn Iiẽu dùng dược thải trừ dưới dạng chất liên
hợp. Thuốc dược chuyển hóa ở đường tiêu hóa hoặc chuyển hoá bước dẩu qua gan. Sự thải trừ
thuốc vả các chất chuyển hóa hoản tất trong vòng 72 — 96 giờ sau khi dùng một liêu đơn.
-Guaifenesin dược hâ'p thu tốt qua đường tiêu hóa. Thuốc dược chuyển hóa vả sau dó dược thải trừ ,ợxắ.’
qua nước tiểu. "
cui ĐỊNH:
~ Ho do hen phê quản viêm phê quán, khí phế thủng vả các bệnh phổi khác gây co thắt phế
quản vả tăng tiêt. ớ/\\
cÁcn nùue- LIỄU DÙNG: `vf\i
Người lớn: 10-15 mi (2-3 muỗng cá phê) 2-3 lần] ngảy.
Trẻ em: 7-15 tuổi: 5-10 ml (1-2 muỗng cả phê) 2—3 Iần/ ngảy;
3- 6 tuổi 2 5- 6 ml (1/2- -1 muỗng cả phê) 2- 3 lẩn/ ngảy; 1
< 3 tuổi: 2 5 ml (112 muỗng cà phê) 2- 3 lẩn/ ngảy.
cnốne cni ĐỊNH:
~ Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thảnh phẩn nảo của thuốc.
C.
DU
LƯU Ý vA THẬN moncr
- Dùng thận trọng trong trường hợp tăng nhạy cảm với các amin cường giao cảm, chẳng hạn như
ở các bệnh nhân nhiễm độc giáp chưa được điêu trị đúng mức.
- Cân theo đõi thêm cảc xét nghiệm đường huyết dối với những bệnh nhản hen đông thời mắc
bệnh tiểu đường khi bắt đẩu điêu trị, do nguy cơ tảng đường huyết bời các thuốc chủ vận bêtũz.
— Các thuốc chủ vận bẻtỡz đã được sử dụng thảnh công trong điểu trị cấp cứu suy tim do thiếu
máu cục bộ nặng. Tuy nhiên. các thuốc loại nảy có khả năng gãy Ioạn nhịp nẻn cẩn phải cãn
nhăc trong điêu trị cho mỗi bệnh nhân mác bệnh phổi.
- Do tác động kích thích co bóp cơ tim cĩfa các chất chủ vặn bêtaz, không nẻn dùng Ioại thuốc
nảy ở những bệnh nhãn mắc bệnh cơ tam phì đại.
- Hạ kali huyết có thể xảy ra khi dùng thuốc chủ vặn bêtaz dông thời với các dẫn xuất của
xanthin. steroids, thuốc lợi tiểu hoặc do ỉ.ình trạng thiếu oxy máu. Vì Vậy cân theo dõi kali máu
trong những trường hợp nảy.
- Không dùng tự điêu trị trong trường hợp ho dai dảng hoặc tái di tái lại nhiêu lân.
- Lưu ý thuốc nảy có thể lảm phản ửng dương tính khi Iảm test chống doping.
~ Phụ nữ có thai vả cho con hú:
Khuyến cáo không dùng cho phụ nữ có thai.
Chĩ'dùng ở phụ nữ đang cho con bú khi những lợi ích vượt trội hơn so với những nguy cơ.
- Tác dậng cũa thuốc khi lái xe vả vận hảnh mảy mác: Không ảnh hưởng.
nic DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Mức độ tác dụng ngoại ý tùy thuộc vảo liêu lượng vả đường sử dụng. Việc định liều khởi đẩu thích
hợp thường lảm giảm các tác dụng ngoại ý.
Terbutalin:
Thưởng gặp, ADR › 1/100
Tim mạch: Tảng nhịp tim, thay dối huyết áp, đánh trống ngực.
Thẩn kinh: Kích động thẩn kinh, run cơ, chớng mặt.
Ỉt gặp, 1/1000 < ADB < 1/100
Thân kinh: Nhữc đầu, buôn nôn, nôn; bồn chõn, khó ngủ, hoặc ngủ lịm. ngũ gả; người yếu; nóng
bững mặt, ra mô hỏi, tức ngực, co cơ. ù tai.
Da: nối mảy đay. ban da.
Phối: Phù phổi.
Chuyển hoá: Không dung nạp glucose. tảng glucose huyết, giảm kali huyết.
Hiểm gặp, ADB < 1/1000
Thẩn kinh: Cơn co giật, quá mẫn.
Tim mạch: Viêm mạch.
Gan: Tăng men gan.
Guaiienesin:
Các phán ửng hiểm hoặc ỉt gặp: Chóng mặt, đau đẩu. tiêu chảy, nôn hoặc buôn nôn, đau bụng,
ban da, mảy đay. Sói thặn đã được báo cáo ở những bệnh nhãn lạm dụng chế phẩm có chứa
guaifenesin.
Xử trí: ngững thuốc nếu nôn nhiều hoặc đau bụng nhiêu. Tránh dùng thuốc kéo dải.
Thõng báo cho bái: sĩ những tác dụng khõng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯONG TẤC muõc:
Terhutalin:
Với thuốc giống giao cám: Terbutalin khỏng được dùng đông thời với các thuốc giống giao cảm,
vì khả năng lâm tảng tai biến trên hệ tim mạch. Tuy nhiên, thuốc giãn phế quản dạng khi dung
loại kich thích adrenergic (lảm giãn phế quản), có thể được dùng để lảm giảm sự co thắt phế
quản cấp, ở người bệnh đang dùng terbutalin uống kéo dải.
.«
.....—
Với dẩn chất của theophy/in: Có bãng chửng nhờ những nghiên cữu trẻn dộng vặt cho thấy dùng
đông thời thuốc giống giao cảm (kể cả terbutalin) vả dẫn chất của theophylin như aminophylin,
có thể lảm tăng độc tinh trên tim, như gây Ioạn nhịp tim.
Thuốc ửc chế MAO hoặc thuốc chống trấm cảm 3 vòng lảm tăng tác hại trên hệ tim mạch khi
phối hợp với terbutalin. Do dó, khi cẩn phối hợp, phải hết sức thận trong.
Guaitenesin:
Tương tác thuốc: Không sử dụng chế phẩm phối hợp guaifenesin Với dextromethorphan cho bệnh
nhân đang dùng thuốc ức chế MAO
Cần thặn trọng khi sử dụng chế phẩm phối hợp của guaìtenesin vả phenylpropanniumin cho bệnh
niaản tảng huyết áp, có bệnh tim. đái tháo đường hay bệnh mạch ngoại vi, phì đại tuyến tiên liệt
vả tăng nhãn áp.
ouã uỀu vÀ cÁcn xử mí:
Triệu chứng vả dâ'u hiệu có thể gãp: nhữc đẩu, lo âu, run, vọp bẻ. hôi hộp, rối loạn nhịp tim. Đới
khi xảy ra hạ huyết áp.
Kết quả xét nghiệm: đôi khi có tình trạng tãng đường huyết vả nhiễm acid lactic mảu. Các thuốc
chủ vận bêtaz có thể gây hạ kali huyết do sự tái phân bố kali, nhưng thường không cãn phải đìê`u
tri.
xử trí:
a) Trường hợp nhẹ đến trung bình:
Giảm liều. Sau đó tăng Iiẽu chậm hơn nếu chưa đạt hiệu quả chống co thắt.
b) Trường hợp nặng:
Rửa dạ dảy. than hoạt tính. Kiểm tra cân băng kiêm toan, đường huyết và diện giải. Theo
dõi tấn số, nhịp tim vả huyết áp. Cẩn đíẽu chinh kịp thời các thay đổi về chuyển hóa.
Cẩn thặn trọng khi sử dụng các thuốc ửc chế thụ thể bêta ở bệnh nhân có tiên sử co thắt
phế quản. Nếu sự giảm sức cản ngoại biên qua trung gian thụ thể bêta—2 góp phần đáng kể dẫn
đến tụt huyết áp, thì cẩn phải bôi hoân thể tích huyết tướng.
Guaiienesin không gây ra các triệu chững nguy hiểm đến tính mạng.
mì… BÀY: Hộp 1 chai eo ml.
BÃO OUẤN: Ở nhiệt ơộ dưới 30°C, nơi khô ráo.
HAN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc khi quá hạn sử dụng.
THỜI GIAN XÉT LẬI Tờ HƯỚNG DẮN sử nuưc: `
Nhã sán xuất: PHÓ _c mưòne
6an , f : Ự I'A
_; *fr, O/Ể' … n ỵwl ửễ -
1, Ễ , 'ẹA\
”*a 5 fzt
hm…* V “z
… J & đ . CỔ
CONG TY 00 PHAN DƯỢC PHAM OPV M *
AJỉ Í
\.
Lô 27. Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa Il. Tỉnh Đổng Nai.
ĐT : (061) 3992999 Fax : (061) 3835088 " '
<…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng