Duzũùù'oz uocùi
H .' fỉP\ ;~`1\"` ÀH
L'ẢẩliỦflh… v. 47
ACtd Boric ; .. …,... Ẩlef,C
,
Họp 01 uhai x 60 mi lnuic xịt d…nẹ ngoai ẫ
VỄÍẦ … , Ẻf, .. il Duưủchdiuzuzoủ _ … “_Ị ; _ l… … Dchhdiu IMÌ
JJ~W … * …; ; … ,…, _nJhw, @ … —… ;;…_;;_
Acid Boric Acid Boric. Acid Bonc Acid Boric
- SÁT TRÙNG RAm mèns slư muue nm; mỉm
VA VẺT mươuc CÒNG …uc. vn vn TuươNG
^i Acid BOHC , .. .… 1.2 g ĨlEU CHUAN TCCS
J Ta duơc vd , … . . 60 ml
Ă \ BAO OUAN~ Nm kho mai
CM DINH' _ f“ ldum 30 Cì. lranh anh sang
Dung sal Irung ráng. m1ẹng va Z
vè'l [huong ` ,/ " “ De xa lam Iay cua tre em
Đoc ký huong dán su dum] truoc
«… dunq
CACH DbNG usu DUNG … \`_
' sa: ming rang. miêng~
—Xit ván quanh muệnq hoac vao
sau trong mieng hay XII van chõ
vét lơ,
— Mõi lán xi12 nhịp. ngay xil
A1 lán.
Min tán cach nhau 2 - 3 gen.
' Sai lrung vẻ! lhuong
Xịt vao ve“! Ihuơne.
MOI lan xil 2 nhịp, ngay ›… 4 lá
Mu] lán cach nhau 2 v 3 g…
COM] TV 50 PHAN TMDP OUÀN'ắ MINH
áA Lo L. P ỈI~JUNỊThỊInF 35 TP hCM
T… 08 3ĩ300’87 ~ Fax 08 3?3C1'03
CHỦNG CHl DINH VA CẨC THÙNG tmai luiír›z_ãwinifve-d ptnarcmn Ỉ
ĨlN KHẨC. Web www OMmudzphafcovn
Xem lơ nunng năn su tiuụng hên
Imng hỏp thuỏ'c.
nm vm-nwwAR um MFDIPHAR
SĐK.
Sđl0 SX;
NSX'
ỀẦU NHÂN x… ĐĂNG KÝ
Chai 60 ml thuốc Xịt dùng ngoái
Dung tịch dông ngnãi
Acid Boric
SAI TRUNG RANG MIENG VÀ VU IHƯONG f
Cúng thuc
HD
cons Ty … PHÁN IMDF ouanc wwm ;
…. Lo Lu P Truan Thanh usa` TP HCM 1
\
\
.JM.,W.W Tel'ũõJlliUũ'uõĩ … osmtmoa
HUÓNG DẤN SỬ DỤNG
Thuốc xịt dùng ngoải
ASAPNANO Chai 60 ml
Cõng thức : cho 60 ml chế phẩm
~ Acid Boric ……………………1,2 g
Tá dược ………………vưa dù 60 ml
( Colloidal silver, Glycerin, Tinh dẩu bạc hả, Nước tinh khiết )
QẸQC_liẸLLỌẸ =
- Acid boric lá thuốc sát khuẩn tại chỗ có tác dụng kìm khuẩn vả kỉm nấm yếu. Thường
đã dược thay thế bằng những thuốc khử khuẩn có hiệu Iưc và ít độc hơn.
Dưgc đông hgc :
- Acid boric duợc hẩp thu qua dường tiêu hóa, qua da bị tổn thương, vết thương và niêm
mạc. Thuốc không thẩm dễ dảng qua da nguyên vẹn. Khoảng 50% Iựơng thuốc hẩp
thu được bải tiết qua nước tiểu trong vòng 12 giờ. phẩn còn iại có thể bải tiê't trong
vòng 5 đển 7 ngảy.
Chỉ đinh : f , ~
- Dùng sát trùng răng, miệng và vết thương /
Cách dùng — Llểu dùng :
+ Sát trùng răng - miệng : Xịt vảo quanh miệng hoặc vảo sâu trong miệng hay xịt vảo
chỗ vết lờ, mỗi lẩn xịt 2 nhịp, ngảy xịt 4 lần. Mỗi lẩn cách nhau 2 — 3 giờ.
+ Sát trùng vết thương : xịt vảo vết thương, mỗi lẩn xịt 2 nhịp, ngảy xịt 4 lân. Mỗi lần
cách nhau 2 - 3 giờ.
Chống chỉ dinh :
- Không được uống.
- Mẫn cảm với bất cứ thảnh phẩn nảo trong công thức.
Thận trgng :
- Khỏng bôi nhiêu lẩn trên một diện tích da rộng. Không bôi iượng lớn thuốc lẻn các
vết thương, vết bỏng, da bị mải mòn, da bị lột.
Sử dụng cho ghụ nữ có thai vè cho con bú :
- Tránh dùng cho người mang thai. Chưa có thông tin nảo nói về khả năng gây độc cho
bảo thai và người mang thai.
— Không có thông tin nảo nói về dộc tính của thuốc khi dùng trong thời kỳ cho con bú.
Không nẻn bôi thuốc vùng quanh vú khi cho con bú.
ẸtLd.umh_êmm =
- Tác dụng có hại không dáng kể khi bôi thuốc có nồng dộ acid boric 5 % hoặc it hơn
lên cảc vùng da nguyên vẹn.
Wu
Khi dùng ngoải da với liều 2.43 glkg cho người lớn vá với liều 1.2glkg cho trẻ em thì xảy ra
các triệu chứng sau :
- Khởi dầu buồn nôn, nôn, đau thượng vi, Ia chảy, nổi ban da và tróc vảy sau 1 — 2
ngảy. Sau dó là triệu chứng thẩn kinh trung uong như đau dâu. iú lẫn tiểp theo lá co
giật. Hoại tử ống thận cẩp có thể xảy ra Với triệu chứng vỏ niệu hoặc thiểu niệu, tăng
natri máu, tảng clor và kali máu. Cuối cùng lả sốt cao, giảm huyết áp. nhip tim nhanh
vả sốc.
ỉ+?/
CQN
CÓ i`
.`; WUONG NÀ!
% OUANG
'+,K
`pr
1"©'
f q`
— Diêu trị: chủ yếu là diểu trị triệu chứng và hỗ trợ tăng cường. Nếu ngộ dộc do uống
và nếu người bệnh tỉnh, cẩn rửa dạ dảy ngay bằng nước ấm. Dùng than hoạt vả thuốc
tẩy xổ cũng có ich. Rửa sạch thuốc nếu có ở niêm mạc và trên da.
Dùng các dich điện giải thích hợp. Có thể điêu trị cơn co giật bằng benzodiazepin hoặc
một barbiturat tác dụng ngắn.
Có thể tảng thải trừ borat bằng thẩm tách máu, thẩm tách mảng bụng và truyền máu
thay thể. …
Tác d n của thuốc khi lái xe vã v n hùnh má móc : Không có
Tlêu chuẩn : TCCS
Đlệu kiện gả_o guản : Bảo quản nơi khô mát ( dưới 30°C ), tránh ánh sáng.
Hạn dùng : 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
gg cách ggng géi : Hộp 1 chai x 60 ml thuốc xit dùng ngoải
Ghi chú : ( Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuốc )
Để xa tẩm tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khl dùng
Nếu cẩn thêm thông tin chi tiểt xin hỏi ý kiển của Bác sĩ
CÔNG TY cổ PHẨM THƯỢNG MẬI Dược PHẨM QUANG MINH
4A - Lò Lu - P.Trường Thạnh — Quận 9 — TP.HCM
Sản xuất tại : 4A — Lò Lu — P.Trường Thạnh - Quận 9 - TP.HCM.
ĐT : 08.37300167 - Fax ! 08.37301103
Email : lntg _ lphar.com.vn - Web : WWW.Qmmediphar.com.vn
/
.
.
.
' * ìỜ\'G
TLJQCLC Hu` ..
PJiRUỞNU Pi iON c.
…ỈẳJưi/Ỏi ĨỂ/Ễị ĨỈỄu Ểễfẩụỹ
.: O
] iÀ N \tỦ ,
euoc PHẢMj *,
MiNH/g/
&
< "" "j
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng