082 011410
MẨU NHÃN DỰ KIỂN t
. BỘ Y TẾ
ì cuc QUẢN LÝ DƯỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
1 22015 ;
Lản đâuz. NHAN Ầ.ẮI..Q.P. (H'
Arthrobic 1.5 _. _ ẫỏ, Arthrobic 1.5
anlãmg
CÔNG THỬC: — ~ - ~ :
Meioxicom ....................... 7.5mg Metoxicom ...................... 7.5mg
To ouợc vùo dù ................. 1 vten Excipients s.q. tot ............. 1 tmtet
ctd mu. cAcu DÚNG.
cuóuc oni mu VÀ các mom
… quc:
_1
; Arthrobic 7,5 1 Arthrobic 7,5
11
Xem to huơng ơòn sủ oụng.
Meloxícom 7.5mg
. onk: 7.5mg
ooc tn? uướuc oÀu sư wuc Me cm SĐK/Reg No.:
1 inb_xfflulnnón mươcxutoủue ao,…muầxsqmbbẵ
* o€ xa TẤM nv mè EM
@ neoomớnớpoong:ownw sdbmmm.:
00116 TY CỔ PHẨM _ aÁo QUÀN not KHO RẢO. lldulu cumm … WW. Dote:
nún-mc núm nenưttm …… A… s…e. m…… Jolll-M co. MDJBn …
am Lý mmo KiOt-QJ1—TPMcu-VN NHỆT DO KHÒNG ouA 30°C } we LyTtumgttn St-Du1t~HWc-wm
__ __ 1_ ý ; ỉ _ __ › Í -- .
103457411Ị10566
Arthrobic 7,5
Melox1chm 7ng
50 vién nén
cộng n 96 ntht
nđA-owc Phẩm mm
20715 Lý Tm KIOl-O 11-TP WtVN
m. NHÃN HÔP: (Hộp 2 vĩ)
ffl thqu … tth dơanrescription only \
HỘP 2 ví x 10 VIÊN NÉN/Box of 2 bl/sfers x 10 roblers
Arthrobic 1,5 E…
Meloxicơm Z 5 mg \
Mekophar Chemical Pharmaoeutical Jolnt-Stock Co. g-- Ả
297/5 Lý_ Thưởng Kiệt- -Q 11 -T.P Hồ Chí Mlnh— —Việt Nam ậị-
@ còue TY cỏ PHẨM HÓA-DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
² ,,,;ftCA-oươc .=uấm'
9_ WBONAR
9 3_ 4 5 7 40
_ Lì1lịỉ’ Hỏỵở .
atD : amo -swxs AọôN 'f›st ›… …… 'ova 0… m Nyne oye
:. QN uoaoelxs ọl ps A1 meo vôunp do Upnua neu - wa ạm An wyt vx ạe
sung !… aọmư sung ns ttyo suọnn u :›0e
=
3 1 von '6e8/xes
i
3 1 'ôunp ns uọp 6uọnu o; 11…
G 1 =:›yux ›… euom ayo
`l \ vA HNIG ỊHO euọuo 'suno Hon '…19 ỊHD
u ; ịSlQDJ, ; """""""""""""""" 10J 'b's swegdpxg UĐ!^ [ """""""""""""""""" DD DD^ °an 9.1
m , ò…g- L ---------------------------------- t.uD:>txonew 6ng' 1_ ''''''''''''''''''''''''''''''''' tuoolxoiew
i :uomsodtuoo =onnt 9N00
IV. NHAN vỉ:
A' A ' Ế ' A ')
(So lo SX, Hạn dùng … nm tren v1)
Arthrobic 7,5 Arthrobic 7, 5 Arthrobic
CTCP Hóo-Duợc phốm MGIOXỈCOm 7 5m9 CTCP Hóc
GMP-WHO Mek°Dhcf GMP—WHO GMP- WHO M
@ Arthrobic 1,5 @ Arthrobic 1,5 @ Art lằblcủmu
CTCP Hóo—Duợc phdm Meloxiccrn 7.5mg ctc "
eup-wno Mekophm eup-wno eup wao ửẫ fflẵlỢC PHẨM_i*
@ Arthrobic 1,5 Arthrobic 1, 5 Arth ìqutHfflẮ g
CTCP Hóo-Duơc phđm Meloxỉccm 7…5mg CTCP Hóo- ỒuỊe’ ựỉỉổ củ
GIlP-WHO Mekoohm GDIP-WNO GưP-WHO Mekonhcf
ửA rthrobnc 75 Ở Arthrobic7,5 @ Arthrobicr7.
111) TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC:
R, ARTHROBIC 7,5
Viên nén
CÔNG THỬC:
- Meloxicam ................................. 7,5 mg
- Tá dược vừa đủ ........................... 1 viên
(Tinh bột ngô, Lactose, Povidone, Croscarmellose sodium, Crospovidone, Magnesium stearate, Tablettose)
DƯỢC LỰC HỌC:
Meloxicam lá thuốc khảng viêm không steroid (NSAID), dẫn xuất của oxicatn, có tảc dụng kháng
viêm, giảm đau và hạ sốt. Meloxicam ức chế sự tổng hợp prostaglandin, chât trung gian có vai
trò quan trọng trong cơ chế bệnh sinh của quá trình viêm, sôt, đau.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Meloxicam hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, thức ăn rất ít ảnh hướng đến sự hấp thu. Meloxicam bị
chuyền hóa gần như hoản toản ở gan với xúc tảc chủ yểu của CYP2C9 và một phần nhỏ của CYP3A4,
cảc chất chuyển hóa không còn hoạt tính được thải trừ chủ yếu qua nước tiếu vả qua phân. Một lượng
nhỏ thuốc chưa chuyển hóa đảo thải qua nước tiếu (0,2%) và phân (1,6%).
CHỈ ĐỊNH:
Điêu trị triệu chứng dải hạn cảc cơn viêm đau mạn tính trong viêm đau xương khớp (hư khớp, thoái
hóa khớp), viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp.
cÁẹu DÙNG:
Uông thuốc ngảy 1 lần.
- Liều dùng: theo chỉ dẫn của thấy thuốc.
- Liều đề nghị:
+ Người lớn:
0 Viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp: lSmg/lần/ngảy. Khi điều trị lâu dải nhất là ở
người có nhiều nguy cơ có tai biến phụ, liều khuyến cáo là 7,5 mg/lần/ngảy.
o Đợt đau cấp của thoải hóa khớp: 7,5 mg/lần/ngảy. Khi cần có thể tăng liều lSmg/lần/ngảy.
Liều Meloxicam tối đa được khuyên dùng mỗi ngảy lả lSmg.
+ Người cao tuối: liều khuyến cảo là 7,5 mgllần/ngảy.
+ Bệnh nhân suy gan, suy thận nhẹ và vừa: không cần phải điều chình liều.
+ ’Bệnh nhân suy thận chạy thận nhân tạo: liều không quá 7,5mg/lần/ngảy.
Đê giảm thiều tác dụng không mong muốn của Meloxicam nên dùng liêu thấp nhất có tảc dụng trong
thời gian n ắn nhất có thể.
CHỐNG CHI ĐỊNH:
- Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phần của thuốc.
- Bệnh nhân có tiên sử dị ứng với Aspirin hoặc các thuốc kháng viêm không steroid khảo.
! `
- Bệnh nhân có triệu chứng hen phê quản, pplyp mũi, phù mạch thân kinh hoặc bị phù Quincke, mảyỀị²
đay sau khi dùng Aspirin hoặc cảc loại thuôc khảng viêm không steroid khảo.
- Bệnh nhân loét dạ dảy-tá trảng tiến triển, chảy máu dạ dảy, chảy mảu não.
- Bệnh nhân suy gan nặng, suy thận nặng không lọc máu.
… Trẻ em dưới 18 tuổi.
THẶN TRỌNG:
- Ngừng dùng thuốc ngay khi trong quá trình điều trị có biểu hiện bất thường trên da, niêm mạc hoặc
có dấu hiệu loét hay chảy mảu đường tiêu hóa, cảc thông số đánh giá chức năng gan tăng cao vượt
giới hạn bình thường hoặc tăng kéo dải.
- Bệnh nhân có tiền sử loét dạ dảỵ —— tá trảng.
- Bệnh nhân đang dùng thuốc chông đông mảu.
— Bệnh nhân có giảm dòng máu đến thận, hoặc gìảm thể tích mảu như suy tim, hội chứng thận hư, xơ
gan, bệnh thận nặng, đang dùng thuốc lợi tiếu hoặc đang tiến hảnh cảc phẫu thuật lớn cần phải kiểm
tra thể tích nước tiến và chức năng thận trước khi dùng Meloxỉcam.
— Người lải xe và vận hảnh mảy.
- Người cao tuổi có chức năng gan, thận và tim kém không nên dùng Meloxicam.
1/2
1² \ it 13. …33 "~:
THỜI KỸ MANG THAI - CHO CON BÚ:
- Chống chỉ định đối với phụ nữ mang thai.
- Không nên dùng Meloxicam trong thời kỳ cho con bủ. Nếu cần dùng thuốc cho mẹ thì không cho
con bủ.
TÁC DỤNG PHỤ: ,
- Thường gặp: rối loạn tiêu hoả, buồn nôn, nôn, đau bụng, táo bón, chướng bụng, tiêu chảy, thiêu mảu,
ngứa, phảt ban trên da, đau đầu, phù.
— Ít gặp: tăng nhẹ transaminase, bilirubin, ợ hơi, viêm thực quản, loét dạ dảy — tả trảng, chảy mảu
đường tiêu hóa tíềm tảng, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, viêm miệng, mảy đay, tăng huyết ảp, đánh
trông ngực, đỏ bừng mặt, tăng nồng độ creatinin vả urê mảu, chóng mặt, ù tai, buồn ngủ,
- Hiêm gặp: viêm đại trảng, loét thùng dạ dảy — tả trảng, viêm gan, viêm dạ dảy, tăng nhạy cảm cùa da
với ảnh sáng, ban hồng đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell, cơn hen phế quản,
Thông báo bảc sỹ những tảo dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
Khi phối hợp Meloxicam với:
- Cảc thuôc khảng viêm không steroid khảo: lâm tăng nguy cơ loét dạ dảy — tá trảng.
- Cảo thuốc chống đông mảu dạng uống, ticlopidine, heparin, thuốc lảm tan huyết khối: lảm tăng nguy
cơ chảy máu.
- Warfarin: lảm tăng quá trình chảy mảu.
- Lithi: lảm tăng nồng độ Lithi trong mảu.
- Methotrexatc: lảm tăng độc tính cùa Methotrexate trên hệ thống huyết học.
- Vòng tránh _thai: lảm giảm hiệu quả trảnh thai cùa vòng trảnh thai trong tử cung.
— Thuôc lợi tiêu: có thế lảm tăng nguy cơ suy thận cấp ở những bệnh nhân bị mât nước.
- F urosemide vả thiazide: lảm giảm tảo dụng lợi niệu của cảc thuốc nảy.
— Thuốc chống tăng huyết áp (như các thuốc ức chế oc-adrenergic, thuốc ức chế enzym chuyến dạng
angiotensin, thuốc giãn mạch): lảm giảm tảc dụng giãn mạch, hạ huyết ảp.
- Colestyramine: lảm giảm hấp thu, tăng thải trừ Meloxicam.
- Ciclosporin: lảm tăng độc tính trên thận.
QUÁ LIÊU & CÁCH xử TRÍ: ,
Hiện nay chưa có thuốc đối kháng đặc hiệu Meloxicam nên trong trường hợp quá liều, ngoâi biệtỳ
pháp điều trị triệu chứng, hồi sửc cần phải sử dụng biện phảp tăng thải trừ và giảm hấp thu thuốc như,;f, Ỉ
rứa dạ dảy, uống Colestyramine. /
Nếu trường hợp quá lỉều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phươijỄ
phảp xử lý thích hợp. '
HẠN DÙNG: , ,
36 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuôc hêt hạn dùng.
BẢO QUẢN:
Nơi khô rảo, trảnh ảnh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
TRÌNH BÀY:
- Lọ 50 viên. Hộp 1 lọ.
- Vĩ 10 viên. Hộp 2 vi.
Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVN 1v
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ bướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Thuốc nây chỉ sử dụgg theo sự kê đơn của bác sỹ.
CÔNG TY cò PHẦN HỏỈ- DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
91/5 Lý Thường Kiệt - Qll — TP. Hồ Chí Minh
Giám Đốc Chẩt Lượn _ ~— ;…
. s cóm: tv
(3 Cổ Palm
_ Ầkẳ\i~iÓA-ỉềƯõC '…
. cực TRUỞNG \
'ÍVW Vãn Sỏ'M 212
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng