4
!
751/740
MẨU NHÃNDỰ KIỂN
BỌ Y TE
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHỆ.RhẢSỆỂỒẨHỘp 1 lọ)
Lán đâuz..Á..` /..ỄỄ…IẤẦQẮỔ
Arthroblc 15
Mdnncơnlômq
Anhrubic 15
udmtợn lang
; OONGTHỬC:
' ; 'Meloxlcom,
Meioxiccm ......................... iỏmg ` ….iỏmg `
To ơuoc vũo dù ................. 1 viên \ Excipienĩs S—q. for ............. 1 tobiet `
* oui mun. cÁcu oủuc.
; cuóuc cui opm vA cAc mom
nu mác:
……………g
\
Arthrobic 15 \ \ Arlhrobic 15
\ Meioxlccm iâmg i Doc KỸ MưM DẨN SỬ DUNG Meloxlccm lãmg SĐKJRag. NỘ_j `
H°DH°XS°MMỒH WKHWỦW BmofìbohloxồOicthts ` i
“_ "_ oêxnẤunvnèeu ___“ ;
Ắ neu chudn co dung: DĐVN w Ổ \ sơ no smmm No.. ;
@ obue H có Mu … QUẢN Ng … RẢO_ mm… c…mn … m_ …; ;
aộa—nưđc PuKn mem… ; …… ÁNH SÀNG. 1 …nmumu Joini-sm co. m… …
zone Lý mmo km-q.n-TP.Ncu-vu \ NHET ao knons QUA ag°c zsm LyThumợOđ sr.-Dmn-mc~me
11934574 01Ị70Jl
… múc:
Arthrobic 15
Meloxlcom 15mg
30vièn nén
cộm n 96 mlu
; noa-omc mía naomn
29715 Lý TMug KÃM-OJ1-TRHCM-VN
Sl- °!ũOJlll-IV
m. NHÃN HỘP (Hộp z vỉ)
ffl Thuốc Mn lhco đơanrescription only
LD
HỘP 2 ví x 10 VIỀN NẺN/Box of 2 blisfers x 10 fob/ets F
- .e
Arthrobuc 15 =
8
M | '
e ox1czơm 15 mg ;
_
Mekophar Chemical Pharmaoeutical Joint-Stock Co.
297/5 Lý Thướng Kiệt-Q.11-TP.Hỏ Chi Minh-Việt Nam
@ còue TY có PHẢN HÓA-DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
i_ , ___ _ 7
—— ** Jlliillllililìil|lllililiilV
934510894
amo ~dxa/ou OsOC yno SNỌHX ỌG LầlHN
: emG “ỒJWIXS ẢỌBN 'snys HNy …ym 'oyu 0… DN N;m oya
Al NAGC] ĩÔUỜĐ d? UPW° n?U ~ wa ặIL AVI NY1VX ặG
:~o ua
N lW/XSỌI9S fflMIHUDỌIWfflÔOIJSNYGWHẬNOỐG
] ²'°N 'õeeilxes
*õunp os uọp ôuonu … uuex
²OYHX uu 9NOHl DY3
YA HNlG ỊHO ĐNQHD '9NỌd HDYD 'HNIG ỊHO
ze;qm ; ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Jo; 'b-s s;uagdỵoxa UỘI^ [ """""""""""""""""" 00 °D^ apnp 91
Dmg; ------------------------------------- wooixo;ew Dung; ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ moaịxolew
:uqusodmoo =DIJHJ. ĐNOD
… o
IV. NHAN VI
A' A \ ~ Ắ’~ A
(So lo SX, Hạn dung … nm tren vỉ)
1615 @ Arthmbic 15 Ìfflìfohỉc 15
15m9 CTCP Hỏo-Duợc phổrn MGIOXỔCOM 15mg
GllP-WHO Mek°Ohffl GMP-WHO GIIP-
IỈG 15 Arthrohic 15 Arthrobic 15
iỏmg CTCP Hóo—Dược phđm Meioxicom 15mg
GIIP-WHO Mekova GMP-WHO e
1ic 15 Arthrohic 15 Arthrobic 15
W… crcp Hóc-Duợc phỏm Mel0Xicom Ìõmg . IGTFPéAỘo
eup wuo Mekophcr enp-wuo eup wuó’>sW W_
li0 15 Arthrohic 15 Arthrobic 15 Arthn
lãma _ _ _ mcnm- Malnxlcnm4 anaụ
aĩ …
.._Ị_ .. .
€?
111) TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC:
R, ARTHROBIC 15
Viên nén
CÔNG THỬC:
- Meloxicam .................................. 15 mg
- Tả dược vừa đủ ........................... 1 viên
(Tinh bột ngô, Lactose, Povìdone, Croscarmellose sodium, Crospovidone, Magnesium stearate. Tablettose)
DƯỢC LỰC HỌC :
Meloxicam lá thuốc khảng viêm không steroid 0~JSAID), dẫn xuất cùa oxicam, có tác dụng khảng
viêm, giảm đau và hạ sốt. Meloxicam ức chế sự tống hợp prostaglandin, chất trung gian có vai
trò quan trọng trong cơ chế bệnh sinh của quá trình viêm, sốt, đau.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Meloxicam hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, thức ăn rất ít ảnh hưởng đến sự hấp thu. Meloxicam bị
chuyến hóa gần như hoản toản ở gan với xúc tác chủ yếu của CYP2C9 và một phần nhỏ của CYP3A4,
các chất chuyền hóa không còn hoạt tính được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu và qua phân. Một lượng
nhỏ thuốc chưa chuyển hóa đảo thải qua nước tiểu (0,2%) và phân (1,6%).
CHỈ ĐỊNH:
Điêu trị triệu chứng dải hạn cảc cơn viêm đau mạn tính trong viêm đau xương khởp (hư khớp, thoải
hóa khớp), viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khởp.
CÁCH DÙNG:
Uống thuốc ngảy 1 lần.
- Liêu dùng: theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
- Liều đề nghị:
+ Người lớn:
. Viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp: lSmg/lầnlngảy. Khi điều trị lâu dải nhất là ở
người có nhiều nguy cơ có tai biến phụ, liều khuyến cảo là 7,5 mg/lần/ngảy.
o Đợt đau cấp của thoải hóa khớp: 7,5 mg/lần/ngảy. Khi cần có thể tăng liều lSmg/lần/ngảy.
Liều Meloxicam tối đa được khuyên dùng mỗi ngảy lả lSmg.
+ Người cao tuối: liều khuyến cáo là 7,5 mgllẫm/ngảy.
+ Bệnh nhân suy gan, suy thận nhẹ và vừa: không cần phải điều chỉnh liều.
+ Bệnh nhăn suy thận chạy thận nhân tạo: liều không quá 7,5mgllầnlngảy.
Để giảm thiểu tảo dụng không mong muốn của Meloxicam nên dùng liêu thấp nhất có tảc dụng trong
thời gian ngắn nhất có thế.
CHỐNG cm ĐỊNH:
- Mẫn cảm với một trong các thảnh phần cùa thuốc.
- Bệnh nhân có tìền sử dị ứng vởi Aspirin hoặc các thuốc khảng viêm không steroid khảc.
- Bệnh nhân có triệu chứng hen phế quản, polyp mũi, phù mạch thần kinh hoặc bị phù Quincke, mảyịjf' GỎN
" Q
đay sau khi dùng Aspirin hoặc các loại thuốc kháng viêm không steroid khảc.
.
im
- Bệnh nhân loét dạ dây-tá trảng tiến triến, chảy máu dạ dảy, chảy mảu não. ; _,
- Bệnh nhân suy gan nặng, suy thận nặng không lọc máu. \
- Trẻ em dưới 18 tuôi.
THẬN TRỌNG:
— Ngừng dùng thuốc ngay khi trong quả tn`nh điều trị có biểu hiện bất thường trên da, niêm mạc hoặc
có dấu hiệu loét hay chảy máu đường tiêu hóa, cảc thông số đánh giá chức năng gan tăng cao vượt
giới hạn bình thường hoặc tăng kéo dải.
- Bệnh nhân có tiền sử loét dạ dè - tá trảng.
- Bệnh nhân đang dùng thuốc chong đông máu.
- Bệnh nhân có giâm dòng mảu đến thận, hoặc giảm thể tích máu như suy tim, hội chứng thận hư, xơ
gan, bệnh thận nặng, đang dùng thuốc lợi tiếu hoặc đang tiến hảnh cảc phẫu thuật lớn cần phải kiềm
tra thể tích nước tiểu và chức năng thận trước khi dùng Meloxicam.
- Người lái xe và vận hảnh máy.
- Người cao tuổi có chức năng gan, thận và tim kém không nên Meloxicam.
… ịụ
THỜI KỸ MANG THAI - CHO CON BỦ:
- Chống chỉ định đối vởi phụ nữ mang thai.
- Không nên dùng Meloxicam trong thời kỳ cho con bú. Nếu cần dùng thuốc cho mẹ thì không cho
con bủ.
TÁC DỤNG PHỤ:
- Thường gặp: rối loạn tiêu hoả, buồn nôn, nôn, đau bụng, tảo bỏn, chướng bụng, tiêu chảy, thiếu máu,
ngứa, phảt ban trên da, đau đầu, phù.
- Ỉt gặp: tăng nhẹ transamìnase, bilirubin, ợ hơi, viêm thực quản, loét dạ dảy — tả trảng, chảy máu
đường tiêu hóa tìềm tảng, giảm bạch cầu, giảm tiều cầu, viêm miệng, mảy đay, tăng huyết áp, đảnh
trống ngực, đỏ bừng mặt, tãng nồng độ creatinin vả urê máu, chóng mặt, ù tai, buồn ngủ,
- Hiêm gặp: viêm đại trâng, loét thủng dạ dảy — tả trảng, viêm gan, viêm dạ dảy, tăng nhạy cảm cùa da
với ánh sáng, ban hồng đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell, cơn hen phế quản,
Thông báo bảc sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯO'NG TÁC THUỐC:
Khi phối hợp Meloxicam với:
- Cảo thuốc kháng vỉêm không steroid khảc: lảm tăng nguy cơ loét dạ dảy — tá trảng.
- Các thuốc chống đông máu dạng uống, ticlopỉdine, heparin, thuốc lảm tan huyết khối: lảm tăng nguy
cơ cháy mảu.
- Warfarin: lảm tăng quá trình chảy mảu.
- Lithi: lâm tãng nồng độ Lithi trong mảu.
- Methotrexate: lảm tăng độc tính của Methotrexate trên hệ thống huyết học.
- Vòng tránh thai: lảm giảm hiệu quả tránh thai của vòng tránh thai trong tử cung.
- Thuôc lợi tiếu: có thế lảm tăng nguy cơ suy thận cấp ở những bệnh nhân bị mất nước.
- Furosemide vả thiazide: lảm giảm tác dụng lợi niệu cùa các thuốc nảy.
- Thuốc chống tăng huyết ảp (như các thuốc ửc chế a-adrenergic, thuốc ức chế enzym chuyến dạng
angiotensin, thuốc giãn mạch): lảm giảm tảc dụng giãn mạch, hạ huyết ảp.
- Colestyramine: lảm giảm hấp thu, tăng thải trừ Meloxicam.
- Ciclosporin: lảm tăng độc tính trên thận.
QUÁ LIÊU & CÁCH xử TRÍ:
Hiện nay chưa có thuốc đối khảng đặc hiệu Meloxicam nên trong trường hợp quá liều, ngoải biện
pháp điều trị triệu chứng, hồi sức cần phải sử dụng biện pháp tăng thải trừ vả giảm hấp thu thuốc như:
rửa dạ dảy, uống Colestyramine.
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương
pháp xử lý thích hợp.
HẠN DÙNG: _
36 thảng kê từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BÁO QUẢN:
Nơi khô ráo, trảnh ảnh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
TRÌNH BÀY:
- Lọ 30 vìên. Hộp 1 lọ.
- Vi 10 viên. Hộp 2 vỉ.
Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVN IV
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Thuốc nây chỉ sử dụng theo sg kê đơn của bác sỵ'.
CÓNG TY cò PHẨN HỔA - DƯỢC PHÁ M MEKOPHAR
@ _ ’ Kiệt-Qll—TP.Hô
:*
4J _ /
o cực TRUỜNG ~ ,,_
R \
JV % r1/ỡn ẵMZ DS. Nguyen Thuy Vân ề/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng