Nhãn hộp
lumuu
……
MẨU NHÂN DỰ KIẾN
nlÁWH HIẤ\
Gluzưnmh …Ifzx lui: duxi . <4)1) mg
ưr mg gtumumin lm,o mg;
Chm mm suìht nan… mì mg
;Tưmg úng dmứmm
; tHẵểì mai
.mor vien
CN d`uh.cth dínaA htu ú'ng cMna rhI dnh.
Inu ỷ& lhận tựu, lác xịmg Lhừzg muụ muủl.
nlmg tác M. … 4. mm; … ……g … I:;
lu…
I)fuúnưy
l›qckshmdinoửdmmmm
Bấn quin ;; nhtl do … ,um … kho …;
ưánh mh ung
N hãn chai
f LNRBITKW
Glucoumnc alízlz desuum chlưidr 541; mg
.nh;. n .r1 mb …lr mún un
’IIIÀNII mỉm.
Glucosamin sulíal kali clorid.
( ()MH)fflÌ()Nz
500 mg
v
DOHG
4Equnalenl lo glucmammr ; .'QS Q mg›
AÌlcnởnltl; …lfae :.uitmn mu mg
<£qubvalnu lo chonủdm ; Als,~n rugì
[nịimu q 5 … nne npln
5" pin Ổ
lndtcalnu. .nửunmnnnn md dnwar ' ;. \ › 1 ~
cmlmndurams. wnmửụs md pr«mmm sdc = N ' .
dĩecu mu-unm v~ vơ… …… ») ,`
g. V \. .
Keep oll d nanh d chlldưn bi
thcudìllìyúưnldơudtuaibelmlnf E ’U C W
Sloư u ưmpenmư below MFC. ìn : ửy Ả : c .O›
pha pvmm Im lụhl ì`J m > _.
. ) __
f \ '~k 4 -<
+, ulw numuM1l u Ianvulnưụ ẵ
\J : Ó [" _]
…… 56 lò sx HD ỄN C -(_ m ,
ẫ
\
.
. I<
o
.
.
.Ă ỀỈj
.ịQ -4
.
Glucosuninc sulfAtr pouss'um dllm'dc …ỉKJ mg
(Equivalenl lo glncosamlne ....... .’95.9 mg)
Chmdtnìlin sulfalc sodium ............. 400 mg
(Equivalem lo chnndmiin ..'›lẵ.'9 mg)
lĩxcipicms q.s ...................... ..onc caplel
('l'ương ứng glucmamin ........
Chonden sulí;u nalrl.… ….400 mg
(Tương ứng Chondtolìn . ._Hỉ`JO mg?
Tả duỤc vửa dù ............................ mơ viên
...ww mg)
Chỉ dịnh. cách dùng & liêu dùng. Chống
chỉ dinh. lưu ý & lhân lrong, lảC dung
khỏng mong …uổn. lương lảc lhuốr: \…
du Hung … hưưnỵ dẫn xử ch…ỵ
lndicglluns` adminismlkm und dosage.
conlraindiưallons` wamlngs zmd precau—
['nmS, side cffeda. ìníerzmions. \'L' Hn-
mer
Déxalímuyưécm
Dọc kỹ thng dấn sử dụng … khi
dùng
Kocp 0… of mch ol'chlldmcu
Rnd cva the cndoscd lmcn
before ….
Bìn quân ở nhiệt dộ dưới 50°C. nơi khô
Slore al lemperalure below ăO"C. ìn ;; dry
ráo. Irình ánh sảng,
place. proterl from Iighl.
,… .
! \. ['
aỡ'llỵ; 'l' '
…aụ ““
WHOxun: al ư…prmurc bckm j…… m .: dry plur
pmlrrl …… lwu
MOO-W
um PNAMMAI H … u JIuM u… A « …
Lu ."; U. Dlrn Hm Induslrnl 7.0…“ II,
Rmn H… Cuy Dung N`aL Vlưman;
KIẾN
Ự
~
[\
MAU NHÃN D
:)
ãn v1
Nh
ảyỵí0 tháng M năm 3044!
Tp.HCM, Ng
ARTHRIVIT®
Viên nang cứng
THÀNH PHẨM: ' "
Huạtchãỉ: '
Chondroitin sulfat natri …ĩĨĨ ................... 400mg
(tương ứng 315,79 mg Chondroitin)
Tả dược: Copovidon, crospovidon K30, magnesi stearat.
mô TẢ sÁu PHẨM:
Viên nang cứng mău xanh iá, cỡ nang số 00, nảp có in chữ “OPV”. thân có in số "400+500", bên
trong chứa bột thuốc mảu trắng ngả.
DƯỢC LỰC HOC:
Glucosamin
Glucosamin lả một châ't tự nhiên được tim thấy trong chitin, mucoprotein vả mưcopolysaccharid.
Nó Iiẽn quan đến việc sản xuất glycosaminoglycan để tạo thảnh mỏ sụn trong cơ thể. glucosamìn
cũng hiện điện trong gân vả dây chằng. Do đó glucosamìn và những dạng muối của nó được chỉ
định trong điêu trị những bệnh lý khớp bao gôm thoái khóa khớp.
Những tác dụng của glucosamìn sulfat ở bệnh nhân viêm khớp mạn tính có thể lả kết quả của
hoạt động kháng viêm. sự kích thích tống hợp proteoglycan. vả sự giảm hoạt động dị hóa các tế
bảo sựn Iảm ức chế sự tổng hợp men ly giải protein và những chất khác mả lá nguyên nhân góp ; '
phân phá hủy bẻ sưn vả gây chết tế bảo sụn khớp.
Chondroitin Sulfat lflU
Chondroitin sulfat lả một acid mucopolysaccharid, lả thảnh phẩn cấu tạo của hẩu hết các mô sụn.
Thuốc được dùng dưới dạng muối natri, chondroitin sulfat natri. Đôi khi thuốc được dùng chung với
glucosamìn để tác động bảo vệ khớp trong những bệnh lý xương. khớp xương và mô liên kết.
Những tác động của chondroitin suifat ở bệnh nhân thoái hóa khớp có thể lả kết quả cùa một số
tảc dụng bao gôm hoạt động kháng viêm, sự kích thích sự tổng hợp proteoglycan vả acid
hyaluronic, vả sự giảm hoạt động dị hóa tế bảo sụn lảm ức chế sự tống hợp men ly giải protein,
nitric oxid và những chất khác mã là nguyên nhân góp phân phá hủy bè sụn và gây chết tế bảo
sụn khớp.
nưth ĐỘNG HỌC:
Glucosamin
Glucosamin được hấp thu dễ dảng qua đường ruột. nhưng quá trình dị hóa đáng kể ở gan. độ khả
dụng sình hoc của một liêu uống vảo khoảng 26%. Thời gian bán hủy thải trừ của glucosamìn kết
hợp vởi protein huyết tương lả 68 giờ sau liêu uống. Sự thải trừ lả 10% ở thận vả 11% trong
phân.
Chondroitin su/fat
Chondroitin sulfat không được hẩp thu nhanh ở đường tiêu hóa. Độ khả dụng sinh học của
chondroitin sulfat đường uống lả 15%—24%. Thuốc được tìm thấy với nông độ cao trong hoạt dịch
vả sựn khởp.
cưi ĐỊNH:
Giảm triệu chứng của thoái hóa khớp gối nhẹ vả trung bình.
cÁcn nùnc - uỂu DÙNG:
Dùng cho người trên 18 tuổi: Uống từ 1250 mg đến 1500 mg glucosamin/ ngảy (các dạng muối
của glucosamìn được quy đổi tương ứng với glucosamìn), chia 3 Iãn. Có thể dùng đơn độc
glucosamìn sulfat hoặc phối hợp với thuốc khác như chondroitin 1200 mg/ ngây. Thời gian dùng
thuốc tùy theo cả thể, ít nhất dùng liên tuc trong 2 đến 3 tháng để đảm bảo hiệu quả diẽu trị.
- Uống 3 viên Arthrivit mỗi ngảy trong bữa ăn, chia lảm 3 iẩn.
cnô'uc cui ĐỊNH:
- Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú, trẻ em vả trẻ vị thảnh niên dưới 18 tuổi, do chưa có số
liệu về độ an toản và hiệu quả điêu trị.
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG:
Dùng thận trọng cho bệnh nhân tiểu đường.
Cân hạn chế uống rượu bỡi vì nó sẽ lảm nặng hơn tác dụng phụ buôn ngủ của thuốc.
Nên hỏi ý kiến bác sĩ nếu bạn có bất kỳ bệnh gì hay đang dùng bất cứ thuốc gì hoặc bạn đang
có kế hoạch sẽ trải qua thủ thuật y khoa.
Ngưng dùng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ nếu có bất kỳ tác dụng phụ nảo xảy ra như rối loạn tiêu
hóa hoặc phản ứng dị ứng.
- Phụ nữ có thai và cho con bú: chống chỉ định.
- Tác động của thuốc khi lái xe và vận hảnh máy móc: Thuốc có thể gây tác dụng không
mong muốn: tiêu chảy, nhức đầu, buôn ngủ, thận trọng khi lái xe hoặc vận hảnh máy móc. LV
nic DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Khó chịu ở dạ dảy, tiêu chảy, táo bón, buôn nỏn, nộn, nhức đâu, buôn ngủ, phát ban (1 da và Iảm
nặng hơn bệnh lý tiểu đường đang tôn tại.
Thộng báo cho bác sĩ những tác đụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng ihuộ'c. _
TƯGNG TÁC THUỐC: \» ,
Glưcosamin có thể lảm tăng hoạt động của thuốc kháng viêm không steroid như ibuprofen. ạr; ỔOẮ
Không dùng chung thuốc nảy Với warfarin ẤN Ễếl'
Thận trọng khi dùng đổng thới với các thuôc điếu trị ung thư (thuốc chống phân bảo), thuốc'fflỉổn Ĩp
trị bệnh tiểu dường @
QUÁ uỀư vÀ xử mí: *°’/
Những triệu chứng của việc sử dụng quá Iiẽu Glucosamin vả chondroitin chưa được biết rõ.
TRÌNH BÀY:
Hộp 1 chai x 100 viên nang cứng.
Hộp 10 vĩ x 10 viên nang cứng.
8110 0UÀN: Ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc khi quá hạn sử dụng.
THỜI GIAN XÉT LẬI TỜ HƯỚNG DẮN sử DỤNG:
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
9th KỸ HƯỚNG DẨN sữ nunc mước K
KHÔNG DÙNG ouÁ LIỄU cui mu
NẾU cầu THÊM THÔNG TIN, x… HỎI Ý K
Nhã sán xuất: `
ũHỞJ
91,1
9
9
U
;
…
,
. ` © CỤC TRUỚNG
ớhỵỵm<ẹ
công TY cỡ PHẨM bươc PHẨM opv MW” ỚỂelf“ Ởnỹ
Lộ 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa Il, Tinh Đông Nai.
ĐT . (061) 3992999 Fax . (061) 3835088
«““ u cò~e
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng