ẫc zz›z >ẫẫõõx oc E.…z
…. zể ã|Ẹ <…Lx…… <…Ểẵ …… ……
OrCOOm>ỉẳm UỂm
OIOZUĐOẮ.Z
OỂU <ẳzm n. …
o.ốzoẫỉz
mo <.mz z›zo
ỗu … <. …… …… smz z›zm
…………J ……
…,…Agzỉ7. … ……Ềỉ.
L…
C…: ………...c…
. ..., ….2...…
L…. ....rỊ
Ềẵẳỉơnuxỏ
m…ẫ
mo 5 mx…
zo>< wx…
ỏ
. z…..……. L… …… L……J ,
… Lli li L
… x…… x……
_ 0… O……… …
…… … ……… ……
m……… ……… ……
m……… … ……… ………
… …L…….L …… ……
M……f …… …ủ …… …………
…ơm… ……wn … …ưm. m……
©ỂU.<ỄZm u.:m
0102030122
>ũẳZfflĩubjOZ % ©Om
…… ……nmnq Tfm…o Lr. J… .
MẾ…C…IO> g2
xva OC~. OW ầman Oh OIFDồM2
ObbfflnÊrb< mm>o qu
›nOOỄì>Z<ỄO …meanẾO>ồ
mmm0mm Cmm
mo O>…umcrmm
mOx On …… mCm4mmm 01 …» O>ỉMCrmm
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC JJf
Viên nang ARTHRIGIOX } /
Thãnh phẩn: Cho 1 viên nang cứng; ffl
SIT
Thănh phẩn (INN) Hâm lượng g/ẵ
1 Glucosamin sulfat natri clorid 628,20 mg Ểẳ t DUỐC PHJ
tương đương với Glucosamin 392,5 mg \“ựa QUẦNG Bì
2 Natri chondroitin sulfat 20 mg ỀỄ; ÌiỀ _
3 Avicel 41,8 mg \\ử J
4 Lactose 40 mg
5 PVP 5 mg
6 Mg stearat 5 mg
7 Sodium starch glycolat 10 mg
Dạng bão chế của thuốc: Viên nang cứng
Quy cách đóng gói: Hộp 5 vì x 12 viện.
Chỉ định:
Giâm tn'ệu chứng của viêm khớp gối nhẹ vã trung bình.
Liều dùng, cách dùng, đường dùng:
Dùng cho người trên 18 tuổi: Uống 1 viên/ lãn x 2-3 lân/ ngăy. Thời gian dùng thuốc tùy
theo cả thể, ít nhất dùng lien tục trong 2- 3 tháng để đảm bảo hiệu quả điêu trị
Chống chỉ định:
Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú, trẻ em, trẻ vị thănh niên dưới 18 tuổi do chưa có số liệu
về độ an toăn vả hiệu quả điều trị.
Thận trọng khi dùng thuốc:
Điều trị nện nhắc lại 6 tháng hoặc ngắn hơn tùy thuộc văo tình trạng bộnh nhân. Tác dụng
của thuốc có thể bắt đẩu sau 1 tuân, vì vậy nếu đau nhiều nẻn dùng thèm thuốc giảm đau
chống viêm trong những ngăy đẩu.
Tương tác của thuốc với các thuốc khác và các loại tương tác khác:
Kiêng các thức ăn lạnh khi dùng thuốc.
Tác dụng không mong muốn: Hiếm gặp, nhìn chung rất nhẹ, thoảng qua
“Thông báo cho bác sỹ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phẩỉ khi sử dụng thuốc ”.
Các đặc tính dược lực học :
Glucosamine là một amino-monosaccharide, nguyên liệu để tổng hợp proteoglycan, khi văo
trong cơ thể nó kích thích tố băo ở sụn khớp tăng tổng hợp và trùng hợp nên cấu trúc
protcoglycan bình thường. Kết quả của quá trình trùng hợp là muco-polysaccharide, thầnh
ffly
phân cơ bản cấu tạo nên đẩu sụn khớp. Glucosamine sulfate đông thời ức chế cãc enzym phá
hủy sụn khớp như collagenase, phospholinase A2 và giãm các gốc tự do superoxidc phá hủy
các tế băo sinh sụn. Glucosamine còn kích thích sinh sản mô liên kết của xương, giãm quá
trình mất calci của xương. ,
Do glucosamine lăm tãng sản xuất chất nhây dịch khớp nen tăng độ nhớt, tăng khả năng bôi …
trơn của dịch khớp. Vì thế glucosamine không những giảm triệu chứng cùa thoái khớp (đau, A.
khó vận động) mà còn ngăn chặn quá trình thoái hóa khớp, ngăn chặn bẹnh tiến triển.
Đó là thuốc tác dụng văo cơ chế bệnh sinh của thoái khớp, điểu trị các bệnh thoái hóa xương
khớp cả cấp vả mãn tính, có dau hay không có đau, cải thiện chức năng khớp và ngãn chặn
bệnh tiến triển, phục hổi cấu trúc sụn khớp.
Chondroitin sunfat là hợp chất hữu cơ thuộc nhóm mucopolysaccharid hay còn gọi nhóm
protcoglycan. Cơ chế tác dụng của chondroitin sunfat trong việc lăm giảm bệnh lý xương
khớp là bảo vệ khớp (chondroprotective action) bằng cách ức chế các enzym có vai trò phá
hủy sụn và kích thích tâng hoạt cãc cnzym có vai trò xúc tác phản ứng tổng hợp acid
hyaluronic (lã chất giúp khớp hoạt động tốt).
Các đặc tính dược động học:
Cả Glucosaminc sulfat vã Chondroitin sulfat đều hấp thu tốt qua đường tiêu hóa.
Quá liền và cách xử trí: Chưa có thòng tin.
Điều kiện bảo quản: Để nơi khô rão, trảnh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 0C.
Hạn dùng của thuốc: 36 tháng kể từ ngăy sản xuất.
“Để thuốc xa tẩm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiểu bác sỹ”.
Nhã sản xuất:
CÔNG TY CỔ PHẨN DUỘC PHẨM QUÁNG BÌNH (QUAPHARCO)
Số 46 đường Hữu Nghị- phường Bắc Lý- TP. Đổng Hới— Tỉnh Quảng Bình
ĐT: 0523 822346 Fax: 0523 820720
Ngây 25 tháng 09 năm 2012
C.TY CP DƯỢC PHẨM QUÁNG BÌNH
PHÓ cuc TRUỚNG
1/1 : ,JZ/vz ijẩcỵư
›' afă2»’iỡĩẻ "cá): mm iưư
_/ Út J
I/
’)
ì` `Ể ` A" ml' ~ ,1 '
ỪS… ẽợuợvn ’ớnẹ …lÍJJJ
MĂU NHÃN DỰ KIEN KEM BÔI óA ERYTl-ịlROMYCỊN- NGHỆ
; BỘ Y TẾ …
1. Mẫu tuýp 10gi . = — cục QUÁN LÝ DƯỢC
(Số ló sx, HD ợược dập trực tiếp trèn đuôi tuỳp) ĐÃ ~ JHỂ DUYÊT
Lãn đâuzÁẵ.l…lảtJổâể
/ZỊA
/
Ùừfflmh—hij
muudnc
ugaKuuonnlha
éq8N .. ugaRum:mùa
…me
HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
ỨImỏ'ebăntlưoửn x… bù'da ERYTHROMYCIN - NGHỆ
**ừmử
Thãnh phẩn: cho 1 tuýp thănh phẩm 10g:
Erythromycin stearat tương đương Erythromycin base 0,30 g
Tinh chất nghệ 0,02 g
Tá dược vừa đủ 10,0 g
Tá dược gôm có: Cet.o stemyl alcol, Dâu parafin, Polyetylen glycol 400, Natrilauryl sulphat,
Propylcn glycol, Nipazin, Nipazol, Nước cất.
Các đậc tính dược lý:
Erythromycin lả kháng sinh nhóm marcrolỉd, có phổ tác dụng chậm chủ yếu là kìm khuẩn đối
với vi khuẩn Gram dương, gram âm vã các vi khuấn khác. Dùng tại chỗ trên da có tãc dụng chống
nhiễm trùng. Tinh chất nghệ có tãc dụng sát khuẩn, lăm nhanh lănh vết thương.
Các đặc tính dược động học: Thuốc dùng ngoăi có tăc dụng tại chỗ. Khãng khuẩn- Trị mụn -
Liền da.
Chỉ định: Điêu trị mụn nhọt, trứng cá đặc biệt là dạng mưng đỏ có mủ. Vết thương vết bỏng đang
lẻn da non. Hăm da ở trẻ em.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất cứ thănh phẩn năo của thuốc.
Liều dùng và cách dùng: Rửa sạch chõ da bị bệnh, bôi thuốc ngăy 1 -2 lẩn cho tới khi khỏi hẳn.
Có thể dùng dăi ngầy ( l - 2 tháng) để phòng bẹnh trứng cá tái phát.
Thận trọng: , , L’“
- Khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai vả cho con bú /UJ
Sử dụng thuốc ở phụ nữ có thai và cho con bú: —/
Không nen dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Tảc dụng không mong muốn:
Một số trường hợp dị ứng ngoăi da khi bôi thuốc.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. ,- '
Quá liễu : Hiện tại chưa có tăi liệu ghi nhận về sử dụng quá liếu Erythromycin khi bôi ngoăỉ .;. “
Đóng gói: Đóng tuýp lOg hộpl tuýp
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngây sân xuất. Nốu thấy thuốc bị phân lớp, biến mău hoặc thấy h .
tượng khãc lạ thì phải bão cho nhà sân xuất biết.
Bảo quản: Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 °C.
Tiẽu chuẩn sử dụng: Tieu chuẩn cơ sở.
Đểthuốc tránh xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thỏng tin xin hỏi ý kiểu bác sỹ
ljhâ sận xuất và phârzphối:
0 CÔNG TY co PHÂN DUỢC PHAM QUẢNG BÌNH
Địa chỉ: 46 Đường Hữu Nghị - TP. Đỏng Hới - Quảng Bình
Điện thoại: 052.3822346 -3 822475. Fax: 052.3820720.
Ngảy 04 tháng 04 nãm 2012
~ Mlv f(7fẢJ fflẤI
A'ỳế’EJJỔJTJ VíởỸ’ỏ ỀUủíllẽw
'… J: ’.
’ O
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng