ỉhỈtiẫ'
Mphhl:
……mmmdm mmù:chs
BỘ Y TẾ
cục QUẦN LÝ nược:
iJA PHÊ DUYỆT
i i’Ễii i"iiiiii..19 f09' Z.W
750… ahmuơm.mụcọmao'c
Tsuimvnua .......... …ann… Đíntbntnytrèem.Đọckỹ Ủa
mụ-omaqn-mm- mmmm
uumadcmumc
Sủmíltạl:
““MWỦỦWÙỨỦ oỏmwưwợcmhauArAv
…. Tõdủphỏsó4-Lthẻ-HùĐùlg~HìNộl
ĐKWn)
ARTHLEDIN
Nabumeton 750mg
IUIOI ONOIIOII OIOIIIIIIIIII
ãmOSL umaumqtm
NICICEI'IHLHV
RxTHUóCEANTHEOĐON
ARTHLEDIN
Nabumeton 750mg
HỌPele mvùméu uo ……
HATAPHAR GMP — WHO
quumm.
W:Suuhnửyphemhdmưtl
Kdemdiddiửm.Cuiưy
IIthWWIIIm.
… by.
HATAV …eamcn JÂ.C
anMmgumthl—hlth-
HaDong-HJNd
j
Seethepndngelnsenlnslđe.
ARTHLEDIN
Nabumeton 750mg
Rx mescmmon muc
ARTHLEDIN
Nabumeton 750mg
BOX OF 6 IUSTERS OF 10 FILM COA'I'EDTABLETS
HATAPHAR
hẹ.
' THLEDIN
Nabumeton 750mg
HUỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC CHO CÁN B
1. Tên thuốc: ARTHLEDIN
2. Thânh phần: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Nabumcton 750mg
Tả dược vd 1 viên
(Tá dược: Crospovidon, copovỉdon, avicel PHIOZ, colloỉdal silicon
opadry white)
3. Dạng bâo chế: Viên nén bao phim
4. Dược lực học, dược động học:
- Dược lực h ọc:
Lả thuôc chông viêm phi stcroỉd (NSAID) có tác dụng hạ sốt, giảm đau và chống viêm, thuộc
nhóm giảm đau không gây nghiện, có tác dụng giảm đau nhẹ và vừa như đau do chấn thương,
viêm khớp và các tinh trạng cơ xương khác. I`ác dụng kháng viêm liên quan đến khả năng ửc
chế tống hợp prostaglandin. IIợp chất ban đâu là một tiên chất, trải qua sinh chuyến hóa ở gan
thảnh hợp chắt các hoạt tính 6- mcthoxy- 2- -naphthylacctic acid (6MNA), đó là chất có tác dụng
ức chế tổng hợp prostnglnndin.
- Duọc động học:
Nabumeton đuợc hắp thu chủ yếu qua ruột non, lượng hấp thu khoảng 80%, thời gian đạt nồng
độ đinh trong máu [ừ 2, 5— 4,0 giờ, được chuyến hóa nhanh khi qua gnn lân đầu, tạo thảnh 6-
methoxỵ- --2 -naphthylncetic acid (6- MNA), 6- MNA gắn kết mạnh với protein huyết tươ g, được
phân bô đến các mô bị viêm, qua được nhau ihiii. 6- MNA cũng được \in thấy 1 ng sữa, 6-
MNA được chuyến hóa chủ yêu bằng sụ kết hợp với acid glucuronic vả ethyl hóa, rồi
được [hải trừ qua nước tiều. Thời gian bán thải tiơiig huyết tương là khoảng ] ngảy.
5. Qui cách đóng gói: I-Iộp 6 ví x 10 viên
6. Chỉ định, cách dùng, Iiồu dùng, chống chỉ định:
— Chỉ định:
Nabumeton được dùng trong diêu trị viêm và đau trong các bệnh viêm xương khớp và viêm
khớp dạng thâp.
- Liễu dùng và cách dùng:
Cách dùng: Thuốc dùng [hco dường uống, nên uông ihuoc trong hoặc sau bũa ăn.
Nguòi Ión vù nguôi cao tuổi: Liều dùng: [ viên/ngảy, uống trước khi di ngư 1`rường hợp triệu
chứng nặng hay kéo chỉ hoặc trong đợt kịch phát: uông thêm 1 viên vảo buối sáng.
Trẻ em: Chưa có nghiên cứu lâm sảng ở trẻ cm nên không khuyến cáo dùng cho trẻ cm.
- Chổng chỉ định:
Bệnh nhân đang bị loét dạ dảy hoặc có tiền sử loét da dảy,t á tiảhg.
Bệnh nhãn có tỉền sư chảy máu hoặc thủng đường tiêu hóa liên quan đến điều trị NSAID trước
đó.
Bệnh nhân bị hệnh lim, suy gnn, suy thận.
Bệnh nhân bị lên con hcn phế quản, nối mảy day hoặc bị vỉêm mũi cắp do sử dụng aspirin,
ibuprofen hoặc các thuốc kháng viêm phi stcroid khác.
Trong 3 tháng cuối của thai kỳ vù cho con bú.
Mẫn cấm với nabumclon hoặc vởi bất kỳ thảnh phẩn ni`io của thuốc.
7. Thận tiọng:
+ Nguy cơ huyết khối tim mach: Các ihuốc chống vỉêm không stcxoid (NSAÌDS) không phải
zispiiin, dùng đường toản thân có ihế lảm tăng nguy cơ xuât hiến biến có huyết khối tim mạch,
hao gôm cả nhồi mí… cơ tim và dôi quỵ có thế đẫn tởi tử vong. Nguy cơ nảy có thể xuất hiện
sớm uong vòng vải tuằn đâu dùng thuôc vả có ihế tăng lên ihco thời gian dùng thuốc. Nguy cơ
huyết khối tim mạch được ghi nhận chủ yếu ở liều cao.
Bác sỹ cần dánh giả định kỳ sự xuất hiện của các biến cố tim mạch, ngay cả khi bệnh nhân
không có các triệu chứng tim mạch tiưởc dó. Bệnh nhân cần được cảnh báo về cảc tiiệư chứng
nảy.
Để giảm thiếu nguy cơ xuất hiện biến cố bất lợi, cần sử dụng thuốc ở
có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất có thể
+ Nên thận LLỌLLg với những bệnh nhân dang bị hcn phế quản hoặc có tỉ
+ Thận trọng với bệnh nhân có tiền sử bệnh dạ dảy và tiêu hóa.
+ Bệnh nhân suy thận (thanh thải creatinin dưới 30ml/phút): nên cân nhắc gỉảm liếu dùng.
+ Nên theo dõi cân thận ở bệnh nhân bị suy gan.
+ Thân trọng khi sư đụng thuốc đối với người giả.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai:
Vì tính an toản của nabumcton cho phụ nư có thai chưa được xác định, không nên sử dụng
thuốc nây cho phu nữ có thai đặc biệt chống chỉ định cho phụ nữ mang thai ở 3 thảng cuối của
thai kỳ.
- Sử dụng cho phụ nữ cho con bú. '
1` inh an toản của nabumeton cho phụ nữ cho con bú chưa đuợc xác định, thuốc qua được nhau
thai vả vao sũa mẹ, không nên sử dụng thuốc nây cho phụ nư cho con bú
- Tác động lên khá nãng lái xe và vận hânh máy móc:
Bệnh nhân dùng thuốc kháng viêm không stcioid có thế gny … nhúc đâu, chóng mặt buồn ngu,
lL'L lẫn, mệt mỏi vz`t rối loạn thị giác. Nếu bệnh nhân bị những tác dụng không mong muốn nảy
thi không nên lái xe hay vận hảnh LLLảy móc.
8. ’1`ưong tnc của thnôc vói các thuốc khác vã các tu~ong tác khác:
+ Tránh đồng thời sự đụng hai loại thuốc khảng viêm không stcroid.
+ Khi dùng đồng thời với các thuốc lợi tiểu và thuốc hạ huyết áp gây giảm chức năng thận, cần
dược theo dõi chức năng thận.
+ Khi dùng với thuốc lợi tiều gây tăng kali máu.
+ Glycosicl tim: NSAID có thế [ảm trằm trọng thêm sưy tim, giảm GFR và lâm ăng nồng độ
glycosid trong huyết tương.
+ Lithiưm, methotrexat: Nabumcton lảm giảm thải trừ lỉthium, mcthotrexat.
+ Ciclospm in: Tăng độc tính trên thận.
+ CLLLticosteioid: li`LnL tăng nguy cơ xuât hưyết đường tiêu hóa.
+ NSAID 1i`LLLL tăng ti'ic dụng của cảc chẩt chống dông như warfarin.
+Khỉ dùng đồng thời nnbumcton VL`L quinolon có thế lùm tăng nguy cơ co giật.
+ Chất chong tiêu ca… vả thuốc ưc chế ti'Lí lLắp thu scrotonin có chon loc (SSRI): Lảm tăng nguy
cơ chảy máu đường tỉêLL hóa.
+ Tacrolimus: Tăng nguy cơ dộc tính tiên thận khi dùng với nabumeton.
+ Zidovudin: Lảm t:“Lng ngưy cơ các bệnh về máu khi dùng với nabumeton.
+ Vì chất chuyên hóa của nabưmclon gắn kết cao với protein, nên phải theo dõi để trảnh quá liều
các thưốc sư dụng đồng thời như thuôc chống dông máu, thuốc chống co giật hydantoin, thuốc
hạ dường huyết sulphonyltuea. Nếu cẩn thiết, phải điều chinh liếu dùng của các thuốc nây.
+ Không nên sử dụng cảc thuốc kháng viêm không stetoid trong vòng 8— 12 ngảy sau khi sư
dụng LLLií`cpriston, vì có thể ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị của LLLifcptiston.
9. Tác dụng khong mong muốn (ADR)
+ Nguy co huyết khoi ri… mach (xem thêm phân 'llLạn t1ọng)
+ Thuòng gặp ADIL’, ADR > 1/100:
Tai: Ù tai.
'1`LLằLL hoản: 'lăng huyết ti'Lp.
Tiêu hóa: "'1 LếLL chảy táo hón. khó tiếu, viếm dạ LliLy buôn non đau bụng, dây hơi.
Da: NgÚ'd, phát ban.
Khác: Phù nế.
I.— 1' .
+ Ít gặp, mooo
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng