Ổj/ỸỒ
a.
95 E
.ồi
Ểa.ắ Ễ
…:ooomã
U.E
130 Y TẾ
cu: ()l i.\“ n” …“…1
`.ZAJ.
ĐÃ P
)
.E-Ủ-ulffl
.1'ẩn..…l
_
.ớn …… ao.:ẵEụ op
Ẩ2Afĩ J7n1ỉ
Lí… da
11 . J…X'n
Ẻẫẵ…
!.ẵẫ.
.…zỄzẫỡ
.uwhíJ llni
Ế.
in`
EEDN x xù …ONẮ
co…mẽẵco…uẵỂ ồ… ...Bắc…
…EỄEẳ
.eỀẫỉzỄzẫ
@ uễấoE .Ểo coẵtuỄ m—
@
oỗẫ .
T. _. ….1 I
… Ễể. ….………Ạ, ễữ.D …...Otằđ .
m. Ẩo ỔZỄC …:..ưỉẵ .
….…,., __...iụ .
EEmơ x on x ỗ ……Ểm
Ễ
mOOO zzzmjzme…oẵẵ
ồ x nẳ. mẫồcỡ…
_1_t._t- Thuốc nảy chỉdùng theo đơn của bác sỹ
ARNETINE®
Dung dịch tiêm
Ranitidin hydroclorid
THÀNH PHẨN
Mỗi ổng (2m1) dung dịch tiêm ARNETINE® chứa ranitidin HCl tương đuơng ranitidin
50mg.
Tá dược: Natri clorid, Kali dihydro phOSphat, Dinatri phosphat dodecahydrat. Nước cất
pha tiêm.
MÔ TẢ
Dung dịch trong suốt, hầu như không mảu dến mảu vảng nhạt.
DƯỢC LỰC HỌC
Ranitidin lá thuốc đối khảng thụ thể histamin Hz. có tính cho lọc cao vả ức chế tiết acid
dịch vi. Thuốc ửc chế tiết acid dịch vị ở tế bảo vách do tảc động kích thích cùa histamin.
pentagastrin vả cảc chất tiết khảo.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Ranitidin đuợc hấp thu nhanh chóng sau khi tiêm bắp. Nồng độ tối da trong huyết tương
đạt được sau IS phủt. Ranỉtidin không bị chuyển hóa nhiều. Sự thải trừ chủ yếu qua ống
thận, thời gian bán hùy la 2 - 3 giờ vả 93% liều tiêm tĩnh mạch được thải qua nước tiếu và
5% được thải qua phân. Phân tích nuớc tiều trong vòng 24 giờ đầu cho thấy 70% liều tiêm
tĩnh mạch thải trừ dưới dạng không dồi.
Khoảng 6% liều dùng thâi trừ qua nước tiều dưới dạng N-oxid, 2% dưới dạng desmethyl
ranỉtidin vả 1—2% dưới dạng acid furoic.
cui ĐỊNH
Diều trị loét dạ dảy tả trảng lảnh tính, loét sau phẫu thuật, trảo ngược dạ dảy thực quản
hoặc hội chứng ZoIlinger—Ellison.
Dùng trong cảc trường hợp cần thiết giảm tiết acid dịch vị như:
— Dự phòng xuất huyết dạ dảy tả trảng do stress ở người bệnh nặng.
— Dự phòng xuất huyết tải phảt (› người bệnh đã bị loét dạ dảy tả trảng có xuất huyết.
— Trước khi gây mê toản thân ở bệnh nhận có nguy cơ hít phải acid (hội chứng
Mendelson) dặc biệt ở người bệnh đang chuyển dạ.
MEDOCHEMIE LTD
Trang 1
.10 Constantlnoupdmsừ
W 1 cy sot1Ummol
MEDO
1-10Con
CY-
uỀu LƯỢNG vÀ cÁcn DÙNG
Thuốc chi dùng đường tiêm.
Dung dịch tiêm ARNETTNE® được sử dụng theo 3 cảch sau:
— Tiêm tĩnh mạch chậm: pha loãng 50 mg ranitidin trong 20 ml dung dịch (natri ciorid
0,9%, dextrose 5%, natri ciorid 0,18% và dextrose 4%, natri bicarbonat 4,2% và dung
dịch Hartmann).
— Truyền tĩnh mạch: liều 25mg/giờ.
- Tiêm bắp: 50 mg (2ml dung dịch nước).
Người lởn:
Điểu trị loét dạ dảy tả trảng lảnh tính, loét sau phẫu thuật, trảo nguợc dạ dây thực quản
hoặc hội chứng Zollinger-Ellison: 50mg mỗi 6 — 8 giờ theo đường dùng thích hợp.
Dự phòng xuất huyết dạ dảy tá trảng do stress ở các người bệnh nặng: Đầu tiên tiêm
tĩnh mạch chậm liều 50 mg như trên, rổỉ truyền liên tục liền từ 125 — 250 microgam/kgl
giờ.
Dự phòng xuất huyết tái phât ở người bệnh dã bị loét dạ dảy tả trảng có xuất huyết: 50mg
mỗi 6 — 8 giờ theo đường dùng thích hợp.
Người bệnh có nguy cơ hít phải acid (hội chứng Mendelson): 50mg, tiêm bắp hoặc tiêm
tĩnh mạch chậm, 45 — 60 phủt trước khi gây mẽ.
Người cao Iuồi: không có Iiểu khuyến cảo đặc biệt nảo cho người iớn tuổi.
Suy thận: giảm liếu còn 25 mg ở do bệnh nhân suy thận nặng khi nồng độ cùa thuốc trong
huyết tương tăng.
Trẻ em: Do không có thông tin về việc sử dụng dung dịch tiêm ARNETINEcm cho trẻ em,
khuyến cảo không nên dùng thuốc cho trẻ cm.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quả mẫn với Ranitidin hydroclorid hoặc vói bất kỳ thảnh phẩn nảo của thuốc.
THẬN TRỌNG
Điều trị vởi các khảng histamin H; có thể che lẳp các niệu chứng của ung thư dạ dảy vả
iảm chậm chẳn đoán bệnh nảy. Do đỏ, khi nghi ngờ loét dạ dảy, cần ioại ưù khả năng ảc
tính trước khi điều trị.
Ranitidin dược bải tiết qua thận, do đó nồng độ cùa thuốc trong huyết tương tăng cao ở
bệnh nhân suy thận nặng, do đó cấn giảm liều ở những trường hợp nảy.
Đã có báo cảo cho thấy có nguy cơ chậm nhịp tỉm khi tiêm nhanh ranitidin, nhất lá ở bệnh
nhân có tiểu sử rối loạn nhịp tim. Không nên tiêm quá tốc độ dã khuyến cảo.
Đã có bảo cảo cho thắy có sự tâng men gan sau tiêm tĩnh mạch thuốc khảng histamin Hz
Iiều cao hơn Iiều khuyến cảo khi điều trị hơn 5 ngảy.
Trảnh dùng ranitidin cho người có tiền sử rối loạn chuyến hóa porphyrin.
MEDOCHEMIE LTD
Trang ² " 1-10 Constantinwpoboutr
W cv-aon lemol
:HEI
tandm
1011 U
TƯỢNG TÁC THUOC
Ranitidin không ức chế hệ thống men oxygenase có chức năng phối hợp liên kểt với
cytociưome P450 của gan. Vì vậy, ranitidin không lảm tãng tác dụng của các thuốc bị oxy
hóa hay lảm bất hoạt bởi men nảy, bao gổm amoxicillin, diazepam, lignocaine, phenytoin,
metronidazol, propranolol, theophyllin, warfarin.
Các thay dối thoảng qua vả có hồi phục trên các xét nghiệm chức năng gan có thể xảy ra.
THỜI KỸ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ
Ranitidin qua được nhau thai, nhtmg vởi liều diều trị được dùng cho bệnh nhân có thai lúc
sinh hay chịu phẫu thuật Caesar, không gây tác dụng ngoại ý trên sự sinh đẻ hay sự phảt
triển về sau của trẻ sơ sinh.
Ranitidin bâi tiểt qua sữa mẹ.
Tương tự các thuốc khác, Ranỉtidin chi dùng khi cần thiết trong thời kỳ mang thai vả cho
con bủ.
ẨNH HƯỞNG CỦA THUỐC ĐÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MÁY
MÓC
Đau đằu` chóng mặt có thể xảy ra khi dùng thuốc. Nguời bệnh có những biền hiện nảy
nên tránh lái xe hoặc vận hảnh mảy móc.
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUỐN
Tảc dụng không mong muốn cùa thuốc được phân loại theo tần suất gặp phải như sau: rắt
hay gặp (ADR>VIO), thường gặp (IIIO>ADR>IHOO), ít gặp (lllOO>ADR>I/lOOO), hiếm
gặp (IJIOOO>ADR ›10,ooo› vả rất hiếm gặp (…0, OOO>ADR).
Máu vả hệ bạch huyết:
Rất hiếm: giảm bạch cầu và gỉảm tiều cầu có hối phục. Mất bạch cằu hạt hoặc giảm toản
thể huyết cằu, đôi khi giảm sinh tùy hoặc bất sản tùy.
Hệ miễn dịch:
Hiếm khi gặp các phản ứng dị ứng như nối mề day, phù mạch, sốt. co thẳt phế quản, hạ
huyết ảp và đau ngực).
Rẩt hiếm: sốc phản vệ.
Tảm lhần: Rẩr hiếm khi bị rối loạn tâm thần, trầm cảm vả ảo giác và thường xảy ra ở bệnh
nhân nặng và người giả.
Thần kinh trung ương: Rất hiếm khi đau đằu (dõi khi trở nên trầm trọng), chóng mặt và
rối loạn vận động không tự chủ.
Mắl: Rất hiểm khi xảy ra nhin mở (có phục hổi).
Tim: Cũng như cảc thuốc đối kháng thụ thể histamin H2 khảc, ranitidin có thể lảrn chậm
nhịp tim. blốc nhĩ thẳt.
MEDOCHEMIE LTD
Tran 3 1-100 W
g W cvoỂ'ẵỀi'i'ilm “'
ẵỉfỉ…
Mạch: Rẳt hiếm khi viêm mạch.
Dạ dây ruột: Rất hiểm khi viêm tụy cấp, tiêu chảy.
Gan mật:
Hiểm khi: thay đổi thoáng qua vả có phục hổi trên cảc xét nghiệm chức nảng gan.
Rắt hiếm khi: Viêm gan, đôi khi có vảng da.
Da vả mô dưới da:
Hiếm khi: Nồi mẫn da.
Rắt hiếm khi: Ban dó đa dạng, rụng tóc.
Cơ xương: Rất hiếm khi gặp cảc triệu chứng cơ xương như đau khớp và đau cơ.
Thận niệu: Rất hiếm khi viêm thận kẽ cắp.
Nội tiết: Khó chịu hoặc to vú ở đản ông.
Thông báo cho bác sỹ những ta'c dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ ……
Hầu như không có vấn dề gì đặc biệt khi dùng quá liều ranitidin. Cẩn điều trị hỗ trợ và
triệu chứng. Thẩm tảch máu để Ioại thuốc ra khỏi huyết tương.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 ống x 2…1.
BẢO QUẨN: ò nhiệt độ dưới 30 0C, trảnh ảnh sảng.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể … ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc khi đã quá hạn sử dụng.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trưởc khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin, xin Izõiỷ kiến bác sĩ.
Trán h xa tẩm tay trẻ em.
Sản xuất bời MEDOCHEMIE LTD — AMPOULE INJECTABLE FACILITY
Địa chi: 48 iapctou Street, Agios Athanassios lndustrial Area, 410] Agios Athanassios,
Limassol, Cyprus.
PII'RUỞNG PHÒNG
……n Ĩ~lỂgĨ Mn —ÍỪ…Ấ MEDOCHEMIE LTD
Trang 4 1-10 Constantiandoos str
CY—SOIILImmoI
""…“ '" T11Q.CLSC"I'RLỦNG }W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng