2/ÁM
MẦU NHÂN THUỐC
NHÂN CHAI
BỘ 8 H`~Ỉ
CƯ QIỤ\X ư …"0'c
ĐA PHÊ DL'YỆ'F
lzin dauz..:l'ề. ...6 _____________ 201 M_
a…… s…uz-m …………… ’
PWW... nu
ịam…vl….………………… … …Imntn
…
Iỷ
!
ccnỷAvnn HÌĨỦÌMM ỦJ ĨfllUÙì ,
nu
v…qu n…uummuum
thn
cuợu.Ễúụuưnnlumngn
uumnuzuqưuựủdu
uocn…clndwunnưunn
lhnhmdnúu
lủuhzumti.maomuưtumumm
……
HOuơuủtĩCũ ..um_
SƯIMNU m…
Tỷ lệ: 100%
Ngãy 23 tháng 12 nãm 2013
Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
\ “…
ệ~.;fị :… NNẮN-1O
07 0 TV
MĂU NHÂN THUỐC
NHÂN HỘP
i R Thuoc ban theo don GMP'WHO
|
|
|
|
Hug; 11} … x ' , .ir-u zu…
Sán …… m.
Pm nnanh :” TCP Ammợmm
l xi nc…èv woc m… xso
l counva ²'n` W" Wnu Ủao N H“ W *ĩm M…n
_. _ ,Í_T_ _ ' _____ __ __ _ _________
THẦNM PHAN:
Clcưphennamm maleat 2 mg ĩé,_ ,,_ỵj,, ị;jgc
i Pseudoephednn nvơroctono 60 mg .Ì… ` èeg w_
i Ta ouoc v d imèn nen
} cni mun:
` Vrèm mủ= @ ung, iarn giảm sung huyèi ở múv duong '
hô hân Hên
Chi d/nh. chỏng chi đỹllh. Mu dung-cnch dung va ,
dc mong lin m: Jin do: 10 hương ơín sử ưụna. NSX thg nam; E
noc xỷ mm nh sử nuue nMc :… nùus Sô … SX 48…" Not Ị
sẽ XA TẤM … cún mê en “D *… °²“°"
Tỷ lệ: 100%
R So… ũfhy ny pres…pmr GMP-WHO
\
l BÁO HUÀN Nu ưno NNỘÌ oo khong mm 30 C trJnh anh sang
(
i
\
Maanaơuteud DJ
Armeplmm JSC Nam…
ì PHARMACEUTICAL FACTORV 150 37
coummu ivị' Ty.ư nmg ũao Snue~ [mg ' m Cni M… g.ỵ, \
CDMPOSITION CAREFULLV READ INSTRUCTIONS BGFORE USS
ilkìrnheuưannn malth ? mg KEEP OƯĨ ư REẨCH 0f CNlLDREN
i’8euđoepơmơw nydmckmd 60 …u STORAGE: _ …
' S…ư. vn a uw mace iempevalưE nu m .'VJ t, .
ìƯ-[ưEVƯS 3 I ' WM
ụvolec'. Hmu nqm
INDICITION'
Aliezgư. m›nms YêduceS nasai congeshou u- Ine LDD€1
`Ả. …. 11 ỉ]<`²txle"S
mstn'Jinry "Jci
|
|nơưuims. coufnmdlulions. M: |
su lullnl inldl Iu um… mmmmm_
Ngây 23 tháng 12 nãm 2013
Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
MẮU NHÂN THUỐC
NHÃNVỈ
/—" ~.
%… Il; W… zu W… :-
cm nMnll CTCP Ath
xí …nu woc mÃu …
GMP-WHO
c… …… crcp ArmW cm mm CTCP Amưphmn "
xlm›wocmẢu … xlmerwoc mln …
GW-WHO GW-WHO
…… ²n
. ỮDI
m— 2q Wu Iq Ì
Tỷ lệ: 100%
Ngãy 23 tháng 12 năm 2013
Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc
_ KT. GIÁM ĐỐC
6-s-muỵ’ịẹ PHÓ GIÁM ĐỐC
’ .` onmnlm—. '3
wqu
c m M
150
`J:.J.-
—10—
TỜ HƯỞNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
ARMEPHAPRO
` Viên nén
THÀNH PHÂN:
Clorpheniramin maleat ................................................................................ 2 mg
Pseudoephedrin hydroclorid .......................................................................... 60 mg
Avicel 101, Lactose, Aerosil, Magnesi stearat, Polyvidon K30,
Tinh bột bắp ............................................................................... v.đ ....... 1 viên nén
* Dược lực học:
- Clorpheniramin lả một kháng histamin có rất ít tãc dụng an thẩn như hẩu hết
các kháng histamin khác, clorpheniramin cũng có tác dụng phụ chống tiết
acetylcholin, nhưng tác dụng nây khác nhau nhiều giữa các cá thể. Tác dụng
kháng histamin cũa clorpheniramin thông qua phong bế cạnh tranh các thụ thể
Hl cũa các tếbâo tác động.
- Pseudoephedrin có tác động giống giao cảm giãn tiếp và trực tiếp, và là một
chất lăm giâm sung huyết hữu hiệu ở đường hô hấp trên. Pseudoephedrin yếu
hơn rất nhiều so với ephedrine về những tác dụng lảm nhịp tim nhanh, tăng
huyết áp tâm thu cũng như gây kĩch thĩch hệ thẩn kinh trung ương.
* Dược động học:
- Clorpheniramin maleat hấp thu tốt qua đường tiêu hóa và xuất hiện trong
huyết tương trong vòng 30 — 60 phút. Nồng độ đỉnh huyết tương đạt được
trong khoảng 2,5 đến 6 giờ sau khi uống. Khả dụng sinh học thấp, đạt 25 —
50%. Khỏang 70% thuốc trong tuẩn hoăn liên kết với protein. Thể tích phân
bố khoảng 3,5 lít] kg (người lớn) và 7 — 10 lít! kg (trẻ em). Clorpheniramin
được bâi tiết chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng không đổi hoặc chuyển hóa, sự
bải tiết phụ thuộc vão PH và lưu lượng nước tiểu. Chỉ một lượng nhỏ băi tiết
qua phân. Thời gian bán thãi lã 12 — 15 giờ và ở người bệnh suy thận mạn,
kéo dăi tới 280 — 330 giờ.
- Pseudoephedrin dễ dảng hấp thu qua đường tiêu hóa. Bãi tìểt chủ yếu qua
đường tiểu dưới dạng không đổi và một lượng nhỏ chất chuyển hóa ở gan.
Nửa đời của thuốc khoãng 5 — 8 giờ. Một lượng nhỏ được phân phối văo sữa
mẹ.
CHỈ ĐỊNH:
- Viêm mũi dị ứng, lăm giãm sung huyết ở mũi đường hô hấp trên.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG :
- Người lớn vả trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 viên] lẩn, ngảy uống 2 — 3 lẩn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Bệnh nhân có tiễn sử không dung nạp thuốc hay bất cứ thânh phẩn năo cũa
thuốc.
- Người bệnh đang cơn hen cấp.
- Người bệnh có triệu chứng phì đạ ĩ yth
- Glocom góc hẹp
«)
ịi
ẩi
Ỉi
v _v'r'wv..60 tuổi ).
- Những bệnh nhân đang uống thuốc hạ huyết áp, thuốc chống trẩm câm loại
tricyclic.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN :
— Ngủ gả, choáng váng vả chóng mặt, buồn nôn, khô miệng, mũi, họng, táo bón.
- Có văi báo cáo về chứng tiểu khó ở bệnh nhân nam dùng pseudoephedrin: phì
đại tuyến tiển liệt có thể là yếu tố quan trọng dẫn tới tác dụng năy.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
- Các thuốc ức chế monoamin oxydase lăm kéo dăi vả tăng tác dụng chống tiết
acetylcholin cũa thuốc kháng histamin.
- Ethanol hoặc các thuốc an thẩn gây ngủ có thể tăng tác dụng ức chế hệ thẩn
kinh trung ương cũa clorphenirarnin.
- Clorpheniramin ức chế chuyển hóa phenytoin và có thể dẫn đến ngộ độc
phenytoin.
- Pseudoephedein có thể lâm đão ngược một phẩn tác động cũa cãc thuốc can
thiệp vâo họat động giao cãm, bao gổm: bretylium, bethanidine,
gaunethidine, delerisoquine, methyldopa và các tãc nhân ức chế a & B
adrenergic.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
- Cẩn cân nhắc cẩn thận giữa lợi ích điều trị với mức độ cẩn thiết của thuốc đối
với người mẹ.
LẢI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
- Người lái xe hoặc điều khiển máy móc vì có thể gây ngũ gă, chóng mặt, hoa
mắt, nhìn mờ.
QUÁ LIÊU :
- Triệu chứng: buỗn ngủ, ngủ lịm đi, chóng mặt, mất điều hòa, cảm giác yếu ớt,
giãm trương lực, suy hô hấp, khô da và niêm mạc. Tim nhanh, cao huyết áp,
sốt cao, tăng họat động, kích thích iật, khó tiểu, giật sung nhãn cẩu, buổn
' ' trẫm trọng, có thể ngưng thở, suy
'A
ARMEPHACO .°
xi NGHIỆP
DUOC PHẤu
!
-12-
- Điểu trị: cẩn điều trị triệu chứng vã hỗ trợ chức năng sống, cẩn chú ý đặc biệt
đến chức năng gan, thận, hô hấp, tim, cân bằng nước, điện giãi và kiểm soát
các cơn co giật.
- Rửa dạ dăy trong vòng 3 giờ sau khi uống thuốc, hoặc gây nôn bằng sim
ipecacuanha. Sau đó, cho dùng than họat và thuốc tẩy để hạn chế hấp thu. Có
thể cẩn đặt catheter bảng quang. Nếu muốn, có thể tăng đảo thải
pseudoephedrine bằng sự băi niệu acid hay thẩm tách.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
zvỂu CẦN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIỂN BẶC sĩ
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO SỰ KÊ ĐờN CỦA THÂY THUỐC
- Hạn dùng : 36 tháng, kể từ ngăy săn xuất.
- Bảo quản : Để nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
- Tỉêu chuẩn : Tiêu chuẩn cơ sở
TRÌNH BÀY:
Chai 100 viên, kèm toa
Hộp 10 vĩ x 10 viên
CHI NHÁNH CTY cổ PHẦN ARMEPHACO
ỷ xí NGHIỆP DƯỢC PHẨM 150
covruvnu 112 TI'ẩI'I Hưng Đạo - Ql - TP. HỒ Chí Minh
T : cos) 38367413 … 38368554
Fax : 84 - 8 — 8368437
Ngảy 12 tháng 0 2nãm 2014
Giám đôc cơ sở sản xuât thuôc
' KT GIÁM ĐỐC
PHÓ cuc mờve
” : 1 nó
O/igaựffl ỒĨoẹl ổng
… .'/ J
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng