BỘ Y TẾ
cuc QUA… LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT _
Lán dâuỬLffuẫĩấlẹ
/
Bi aNooluv
cign uonoaiui Jo;
ỏi auoxeuuaa
0mo uondụosmg xa
Boxdtvhi E chvlalcontnlns: NhHọ
MMMỦ: USP 35 ' Cễtừiaxone Sodium =
*;zgzẳggggẹmoựgzdg'ạage Ceiinaxone 1 n …… … c…… … Ceitnaxone ] g
insen om use. .
DI Ne h in - -
, . for lnnechon USP gị'ãiof'sỉẵẩ'iị'ẵenor ior lniecnon USP
JẸ°'“°"' °“ffmfflma injeotion for w or 3.6 mi tor
othẳW '. u" '" IM administrution
on. Piease see the
packsge lnsen. Rx Prescription Drug ' W io có chùa Rx Thuốc bin thoo đơn
Stom ìn e itry phoe. at temperature Cehriamne Sodium tương
fflxoeedmgaơcỷraeotimm AR|DONE 19 ơuơngvơiceiuimneig AR|DONE 19
OỢTPNATIÊH Pha với!.6mlnưửcphaiỉêmvõ
mu chuln: usn 35 Ma cuo ngu 8… mà ơi mo uo… um mạch mạ: POWDER … INJECTION
Đê thuốc trinh xo tăm tsy uè em ng. ti… mu a.s mi nước phe se… vò khuẩn nè use son mn.v wuecnou
Đoc Itỹ hưởng uănsừdụnguuoc _ ' cimiièmbáp
…… ilanuhctndbyiâanxuẩtbởi: …umúm
Chlđnh. điỒng ditInh, uauiưgngi WẨTẨKẦẨNWOTỈCSẵ Mg.Lic.Noz sp-sem KAMIATAKAANTBIOTL'Sũ
-aidudùng vâdcthỏngtin mm— PHWACEƯITCALS UHITED Baidi~NoiSlsẳủ PHARIACEƯI'ICALS UIITED
ẫisốxcmờnuongusn …… PiotNo.i4.liPhase.Pm g;gmgă PiulNo.ii.llPhase. Peenya,
eè mủóc nơi mo. mát. ớ nth co W ' 560 056. |NDlẦi ẨNĐỒi- visa NoISĐK: W -560058. WDNẦN ĐỘ)
ẺỂWW WC“ Tránh anh lmponuiNhi nhin ……
/ \
El:h vhi eontlllư:
Cdtn'axone Sodium
equivalent to Ceftrioxono 1g
Disadvetheoontemln9.ũmint
Stotile water tư hjedion ior N
or 3.0 … for M administrú'on
For mm intmllon.
Ploue lee package insen
\
Spoellcltion: USP 35
' Ke dmch dđllđtm
Geftnaxone ig "_“
ior imeutton USP ỦẸỀỄỀỄ'ỂẢỂỀỀn
Tlltldlúll:USPSG
Blttwõelúnhuthntayuiun
ua lọ oó mu: “ Thua “" u…» “" gffluốcở nơi … … ởnhiẻi eo
Ceùinxme Sođum tuongđương với AR|DONE 1 g GWMSO°C.TMứIhM
m 10- _Ceftrỉaxone Sodium MW by] Sil! M bời:
……"ẽSPW “““"“m’” h“…"hi'ẽii'fhih
Exp.DatelHDz Pwdor for lnloctlon Hum. 14. il Pim. Pum
Un fot I.Vl LM lnioction
Buụim-smsuuommooi
im
|lilli llllllll
0 00 02572 00001 0
\
h'
—
Rx thuốc bán theo đơn
ARIDONE IG/ZG
Ceftriaxoue for lnjection USP IG
(Đọc kỹ hướng dẫn Sử dung rrưór: khi dùng
Nếu cần !hém thỡng Iin xin hòi ý kiến bác .sỹ
T huốc dùng theo đơn của bác sỹ)
Tllânh phẫn
Mỗi iụ chửa:
Cciìriaxono sndium tương đương với Cefiríaxone lg.
Mô tả:
Bột tinh thể mảu trắng tới hanh váng được đỏng trong lọ thủy tinh trong suốt không mâu.
Tính chất dược lý
Cefiriaxonc sodium lả kháng sinh dòng Cephalosporin có phố kháng khuẩn rộng. Trẻn in vitro Oetìriaxone
có hoạt tinh khảng khuẩn rộng trên vi khuẩn Gram âm vả vi khuẩn Gram dương, bao gồm cả các chùng sản
sinh B-Iactamse.
Cơ chế: Ceftriaxone oó hoạt tính kháng khuẩn lả do ức chế tổng hợp thảnh tế bảo vi khuẩn dẫn tới cảc tế
bản bị chết.
b 1/
i
Dược động học:
Duợc dộng học của Ceftriaxone được xảo định chủ yếu bởi sự liên kểt phụ thuộc nồng độ cùa ccftriaxone
với albumin iniyết tưong. Phẵn tự do trong huyểt tương (phần không Iiẻn kết) cúa thuốc ở người nam xắp xi
5% trên hẩu hết khoáng nổng độ tri liệu, tăng đến i5% ở nồng độ 300mgll. Bởi vì iuợng aiburnin thắp hơn,
phần ccftriaxonc tự do trong dịch kẽ tương ứng cao hơn trong huyết tương.
Nổng độ huyết tương: Nổng độ đinh trung binh sau tiêm tĩnh mạch bolus iiểu 500mg iả khoảng 120mg/l và
khoảng 200ng1 sau một liều lg: nổng độ trung binh 250mg/I đạt được sau truyền 2g trong ao phủt. Tiêm
bắp 500mg ceftriaxcme trong 1% Lídocainc tíêm kềt quả nồng độ đinh trong huyết tuơng trung binh đạt 40—
70mg/I trong vòng 1 gíờ. Sính khả dụng sau tỉêm bắp lả 100%.
Bải tíết: Cenriaxone được bải tiết chủ yéu dưới dạng không đổi, xẩp xỉ 60% iiễu được bảí tỉết trong nước
tiều (hầu hết được iọc cấu thận) và phần còn iại đuợc thải qua đường mật vù đường ruột. Tống độ thanh
thái huyết tương lả lO-22mi/phủt. Độ thanh thải thận iả 5—i2 ml/phủt. Một điếm đặc trưng đáng chú ý của
ceftriaxone lả nứa đời bán thăi huyết tương tương đối dải, xấp xỉ 8 giờ. vì vậy nên dùng iiều đơn hoặc iiều
dùng ngây | lần lả thich hợp với hấu hết các bệnh nhân. Nửa đời bán thải không bị anh hướng đảng kế bới
iiếu, dường dùng hoặc bời việc sử dụng lặp iại.
Duợc động học ở những trường hợp lâm sảng dặc biệt: Trong tuần dẩn cúa đời sống. 80% iỉều được bải iíểt
trong nước tíễu, hầu hết dược bải tiết trong tháng đằu, sự giảm nồng độ lả tương tụ đổi với cảc iiểu ở người
lớn. Ở trẻ em dưới 8 ngảy tuồi, nửa dời bản Khải irung binh thường kéo dải hơn 2-3 iần so với người lớn.
Ở người cao tuối trén 75 tuối, nửa đời bản thải trung binh thường kéo dâi hơn 2-3 iần ở nhỏm người trẻ
tuối. Cũng như với tất cả các ccphalosporin, sự giảm chức năng thận ở người cao tuổi có thể dẫn tởỉ tăng
nùa đời bán thải. Mật: dù vậy. cho tởi nay, các bắng chứng thu thặp được vởi ceftriaxone vẫn để xuất iả
không phâi thay đổi chế độ iỉều.
›.0
Ở bệnh nhân suy gan vả suy thận, dược dộng học cua ccftriaxonc chỉ thay đổi rẩt ít và nưa đời bán th
tãng nhẹ. Nếu chi suy giám chức năng thận, sự bải tiết qua mật của ceftrỉaxone được tăng lên; nếu chỉ
chức nãng gan, sự bải tiểt chức nảng thận sẽ tăng lên.
Dịch não tùy: cenriaxone đi qua mảng não bị viêm vẻ không bị viêm. đổng thời dạt nống độ 4~17% nồng
độ huyết tuong.
Chi đinh
Ccftriaxonc dược chi đỉnh trong điều trị các nhiễm khuấn sau hoặc trước khi chủng gây nhiễm được xác
định hoặc khi biết được nguyên nhân bời vi khuân nhạy cảm được thiết iặp.
viêm phối
Nhiễm trùng huyết
Vìêm măng não
Nhiễm khuẩn da và mô mè…
Nhiễm khuẩn ở bệnh nhãn giám bạch cầu trung tính
Lậu cẩu
Dự phòng nhiễm khuẩn trước lúc phẫu thuật.
Trị liệu có thế được bắt đầu trước khi biết kểt quả thử nghiệm độ nhạy cảm.
Cần xem xẻt hướng dẫn chính thức về việc sử dụng thich hợp các thuốc kháng sínhi
i…iLz
Liều lượng vả cách dùng
Ccftrỉcxonc có thể được dùng tiêm bắp sâu hoặc tiêm tĩnh mạch chậm, sau khi pha dung dịch theo hướng
dẫn dưới dây. Liều dùng vả đường dùng nẻn dược xác định bởi mức độ nghiêm trọng … nhiễm khuấn. độ
nhạy cảm cúa chủng gây bệnh và tình trạng bệnh nhân. Hầu hết các trường hợp dùng liều ! lần mỗi ngảy
hoặc trong chỉ định đặc biệt, ] Iiều sẽ cho kểt quả trị iiệu thòa đáng.
Không nên sử dụng dung địch pha loãng chửa calci (ví dụ như dung dịch Ringer's hoặc dung dịch
Hartmann) để pha loãng ccftriaxonc hoặc pha loãng thêm iọ đã pha loãng để dùng đường tĩnh mạch bởi vì
sự kết tủa có thể hinh thảnh. Kết tủa Ccftriaxonc-calcỉ cũng có thể xuất hỉện khi ceftriaxonc được trộn với
dung dich có chứa caici trên cùng đường truyền tĩnh mạch. Do đó. cci`triaxonc và dung dìch chứa calci phải
không được trộn hoặc dùng dồng thời.
Tiêm bắp:
1 g ccftriaxone nên được pha trong 3,6mi nước cắt pha tiêm.
Dung dịch nây nên được dùng theo đu'òtig tiêm bắp sâu. Liều trên lg nên được chia vả tiêm ở trên nhiều
hơn ! vị trí.
Tiêm tĩnh mạch:
lg Ccf`triaxone nên được hòa trong 9,6 mi nuớc cất pha tiêm.
Tiêm tĩnh mạch trong thời gian ít nhất là 2-4 phủt, trực tiểp vảo tĩnh mạch hoặc thỏng qua ống truyền tĩnh
mạch.
Người lởn và trẻ em >l2 tuối:
Liều trị liệu chuẩn: ig một lẩn mỗi ngảy
Nhiễm khuẩn nặng: 2-4g mỗi ngảy, thường dùng thảnh i iần mỗi ngảy.
.'Ủ ~
Thời gian trị liệu thay đối theo díễn biển của bệnh. Cũng như các tri iiệu khảng sinh nói chung, việc
đụng ccftriaxonc nên được tiếp tục trong tối thiếu 48-72 giờ sau khi bệnh nhân hết sốt hoặc đã lấy d
bằng chửng về vi khuẩn bị dìệt.
Lậu không hiến chứng cẩp tính: Một iiều 250mg tiêm hẳp nên được dùng. Không chỉ định dùng đồng thời
vởi probcnccid.
Dự phòng trước khi phẫu thuật: Sử dụng liều ig dùng tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch chậm. Trong phẫu
thuật ruột kểt trực tráng, nên dùng 2g tiêm bắp (chia thảnh các iièu tiêm ở cảc vị trí khác nhau), tiêm tĩnh
mạch chậm hcặc truyền tĩnh mạch chậm. kểt hợp với một thuốc thích hợp kháng vi khuẩn kỵ khi.
Ở người cao tuổi: Không yêu cầu thay đối iiều dùng ở bệnh nhân cao tuối mả chức nảng gan và thận đẩy
đù.
Ó trẻ sơ sinh, iiểu tĩnh mạch nên được dùng trên 60 phủt để giám chuyến bilirubin từ albumin. do đó giảm
nguy cơ tiềm tảng của bệnh não bilirubin.
Trẻ dưới i2 tuổi
Liều tri lỉệu chuẩn: 20-50mglkg thể trọng một lẩn mỗi ngảy.
Tới 80mgikg thể trọng mỗi ngảy có thể dùng cho trường hợp nhiễm khuẩn nặng, ngoại trừ trường hợp trẻ
sinh non. Iiều lượng không nên quá 50mg/kg mỗi ngảy, nên sử đụng iiểu thông thường. Liều 50mg/kg hoặc
hơn nên dùng đường truyền tĩnh mạch chặm trong tối thiểu 30 phủt. Liều lớn hơn 80mg/kg thể trọng nên
trảnh sử dụng vì tăng ngưy cơ kết tủa mật`
Suy gan vả thận: Ó bệnh nhân suy chửc năng thận, không cần phải giảm Iiều ceftriaxợne nếu chức năng gan
nguyên vẹn. Chi trong trường hợp suy thận giai đoạn cuối (độ thanh thải creatinine
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng