"
ẹg
ổ`
định. Liêu dùng - (óch dùng, Chống chỉ định! lndỉcation, Dosage-Admỉnistration.
BỘYTẾ
ĐÃ PHÊ DUYỆ
ÌC Để n lim tlyltủem/ Keep out of reach ofchildren.
cục QUẢN LÝ DU<_
Ì ` ,
\? Lân_đ_âu:..4Ể..JZ.Á….…/.ZSả…
Co: :traindication: Xom từ hướng dẩn sử dụng Ihuõc bên uong hộp/ See the package
ins n ỉnside.
Đọc kỹ hướng dln sử dụng mrởc khi dùng/ Carefulìy read the accompanying instructions
re use.
SD Reg. No) :
Só IC SX (Lot,Nolc
Ngã SX (Mfg. Dale)
HD ( xp. Dale)
GIHNSOHUAH NINIĐHV
mwm
Thuócbántheođon
Hộp 20 õng x 10ml/Box of 20 tubes x lOml —
ARGININ HYDROCLORID
Afgimnyơmumg
ũĩũồẵổỏuẵííĩỉìỉiĩffl l…0l
t…o 'dxa› c…
²(ON'lo'l) xs @! 95
ỉ(ON “Bam xes
HRT RPHRR
ThìnhpiủưComposiũon: Mõhodúngủủgduủl Eadmleloơalsolmimc '
Arginin hydrodorid..………………..lg Tá dumvíũđù/Excipimtsqsf ...................... …
Bioquin/ Storgec Nơi khỏ, nhiệtđộdưđ so°c1 Store in a dry. beiow so°c
Tiêudìufilỏpúgng/ Speo'ficatíon: TCCS/ Manufactures.
Sán xuất tai
cw C.P ouợc PHÁM HA TẢY
LaKhè-HáDỏng-TPHảNC'»
Manufactumơ by
HATAY PHARMACEUTICAL J.S.C
Lakhè›HaDong~HaNonCcty
R Prescription only
Hộp 20 Ống x 10ml/Box of 20 tubes x 10ml
wmmamm;
ARGININ HYDROCLORID
Alự'ừrhydưdơũ1g
ARGININ HYDROGLORID
HHTRPHRB
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Thuôc bán theo đơn
ARGININ HYDROCLORID
- Dạng thuốc: Dung dịch uống
- Qui cảch đóng gói: Hộp 20 ông x lOml. - _
- Công thửc bảo chế cho 1 đơn vị ( ống lOml) thảnh phẫm: Mỗi 10 ml dung dịch uông
chứa:
Arginin hydroclorid 1 g
Tả dược vừa đủ lOml
( T ả dược gồm: Natri citrat, acid citric, natri saccarin. nipagin, nipasol. đường kỉnh, tinh
dầu cam, nước tinh khỉết).
- Các đặc tính dược lực học: Thuốc có tảc động hướng gan. Hạ amoniac trong mảu.
Trong trường hợp sự tạo urê bị giảm dùng arginin sẽ lảm tăng sự giải độc và đảo thải
amoniac dưới dạng citrullin hoặc acid arginosuccinic.
- Các đặc tính dược động học: Thuốc không bị bất hoạt bởi acid dịch vị, hấp thu tốt khi
dùng đường uống. Chưa có báo cảo về quá trình hấp thu, chuyến hoá, thải trừ.
- Chỉ định Cách dùng và liều dùng: Uống theo sự chỉ dẫn cúa thầy thuốc. T rung bình
0 Điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbam; lphosphate
synthetase, thỉếu omìthine carbamyl transferase.
T re sơ sinh. lOOmg/kg mỗi ngảy, chia 3 -4 lần.
T re từ 1 tháng đến 18 tuổi. lOOmg/kg mỗi ngảy, chia 3 -4 lần.
9 Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac mảu bị citrulin máu. arginosuccinic
niệu.
T re sơ sinh. 100- l75mg/kg/lần, dùng 3- 4 lần mỗi ngảy cùng thức ăn, hiệu chinh liều
theo đảp ứng.
Trẻ từ 1 tháng đến 18 tuốz': 100- l75mg/kg/lần, dùng 3- 4 lần mỗi ngảy cùng thức ăn,
hiệu chỉnh liều theo đảp ứng.
0 Điều trị hỗ trợ cảc rối loạn khó tiêu.
Người lớn: uông 3-6g/ngảy.
. Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch
ổn định.
Người Iởn. uống 6- 21g/ngảy, mỗi lần dùng không quá 8g.
9 Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amoniac máu tuýp
I và 11, tăng citrulin mảu, arginosuccinic niệu và thiếu men N—acetyl glutamate
synthetase.
Người lớn: uông 3- 20g/ngảy tùy theo tình trạng bệnh.
- Chông chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thảnh phần cùa thuốc. Suy thận mãn.
- Thận trọng: Trong trường hợp tiêu chảy, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú nên
ngừng không sử dụng thuốc.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Không dùng.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc: Rối loạn tiêu hoả, tiêu chảy khi dùng liều cao.
Khi thấy hiện tượng khác lạ phải ngừng sử dụng thuốc.
* Ghi chú: "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sư
dụng thuốc".
- Tương tác vói thuốc khác, các dạng tương tác khác: Chưa có tải liệu báo cáo
- Quá liều và xử trí: Dùng liều cao có thể gây tiêu chảy. Khi gặp phải những dấu hiệu và
triệu chứng quá liều cần phải ngừng thuốc ngay và đến cơ sở y tế gân nhất
- Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất._ Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng.
' ! v
* Lưu ỷ: Khi thây thuôo bị vân đục, chuyên mùi chua, số lô sx, HD r_nờ. hay có cảc biếu
hiện nghi ngờ khác phải đem thuôc tới hỏi lại nơi bản hoặc nơi sản xuât theo địa chi trong
đơn.
-Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
-Tiêư chuẩn âp dụng: TCCS.
Để xa tầm tay trẻ em
"Đ_ọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nêu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC SẢNXUẤ T TẠI: CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê - Hà Đông- TP. Hà Nội
ĐT: 04.33522203 . FAX: 04.33522203
PHÓ cục TRUỞNG
JVgayẫn “Vãnẵẩamẩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng