_j4'ZÍ 1%
BỘ \” "AỈ___j
ClỂC Q[ĨỄ\`Ý ] “\ [J'L"`~'CỂ Ễ ___ __ỳỳ_ ___
ĐÀ ả'ỉÍ—E DUYỆT Ỉ
ARGININM
[anđmỸ ...ẮẶ.… aẾOẨỒ
ommmou—Emựumu
LmHơ mm
|mncns. m~umcnms. oosnes.
Amme — M N … nm
STmAGE-mnty.mdvuaMaơcb
pmhunllơl.
specuncamu~…
xmvou'rosnemorcnmnm
9360l4 58l4354 mmsmmcaaeruuvsưoneusma
8
PmWủvq
ARGININ PMP
L-Arglnlm HCl SM mg
WNOM
//ffll
L-Amllllm NCI m Ill
ARGININ …
!
ị
ả
EE
IIIOI1DƯBMƯIIIIOỤIIDO
ARGININ Pư
mAm-o Pníu - uh Mn nmg củng ư…
L-Arginin HCl 500 mg i
cnhzum-c` cnóue onl mun. u!u nùuG. Ê
nsu c…Ắu-rccs cAcn oùuo- mummg nlnumm ;
son IVISA: xx - xxxx - xx
sÁoeuAn — um m. … mua aơcy.
… oỏ I " m… a… ung
me. 110 Nguylan oỂquu uv TRẺ EM .
Tuy no.. Pm von. vn DOOKÝ moẤusúowevmoc x…Duuo
Mmeđm
ARGININ PMP
L-Arglnln HCl 500 mg
=ùmeúu
mrxnưi
uu 10 vi : 1! I… mu um
///IỊI_
lW W IOH WWIW'I
HUỸNHTẤNNAM
TỔNG GlÁM ĐÓC
Nhản vỉ
PMP ARGININ … ARGININ … ARGININ PMÉ
L-Arglnh HCl soo mg L-Azghm. HCl soc mg L-Arginln ucl soo mg L—Argln › `
MPNARCO CTV C! … CTYưFWEFHAROO CTV CP muaco GTY ẫ
mc.le PMP ARGININ mv Aacmm PMP A
²HCOSOOMQ L-ArglnhHũ500m L-AminhoHO!SObmg L-ummuơsoo
ỳo CTVCPPVIEPMm c’ncnmuuoo mưmmoo ctvư ~
PMP ARGININ PMP ARGININ M ARGININ '
\ L-Aroín’n nc: son mg L-Amlnho HCl soo mg L-Arơnin HCl soo mg L—Argin'
`memnnco CTY CF W CTY CP … CTY CP W CTY
RGININ PII’ ARGININ PW ARGININ PMP A v
HClsoomg L-Arg'ninHCl5fflmg L-Aminol-OCISOOmg L-Aminin HCl500m v
0 cwư…unoo cwư…oo cwư…co mư…ơ Ì_~
HUÝNH TẨN NAM
TỐNG GIÁM ĐỐC
HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG THUỐC
Rx
Thuốc bán theo đơn. Nếu cần thẻm Ihông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Để xa tầm tay trẻ em.
ARGININ PMP
(L—Arginin HC1500 mg)
THÀNH PHẢN: Mỗi viên nang cứng chứa
L-Arginin HCl 500 mg
T á dược: Microcrystalline cellulose, magnesí stearat.
DƯỢC LỰC HỌC
Arginin là một acid amin cần thỉết, tham gia thúc đẩy quá trình tống hợp protein, chu trình tạo ra urê ở gan giúp
giải độc amoniac ở người bị bệnh về gan. Arginin là nguồn cung cấp trong sự hình thảnh nítric oxid, creatinin,
polyamin, L-glutamat. L-prolin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Sau khi uống, Arginin HCl được hẩp thu qua đường tiêu hóa. Nổng độ đinh trong huyết tương đạt được sau 2
giờ. Arginin HCl dược chuyến hóa ở gan, qua con đường thùy phân nhóm guanidine bởi men gan arginase, tạo
omìthin vả urê. Ornithỉn tham gia vâo quá trinh đồng hỏa vả trao đối chất, kể cả chu trình acid citrỉc và trong
việc sán xưắt glucose qua hệ thống phosphoenolpyruvate.
Arginin được lọc qua tiều cầu thận và tái hấp thu hoân toản qua ống thận.
cui ĐỊNH
- Điều trị hỗ trợ cảc rối loạn tiêu hóa (như do suy giảm chửc nãng gan ...).
- Điểu trị hỗ trợnhắm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định.
- Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình urê như tảng amoniac máu type ] và II, tãng citrulin mảu,
argínosuccinic niệu váthỉếu men N-acetyl glutamate synthetase.
uỀu LƯỢNG VÀ CẢCH DÙNG
- Đỉểu trị hỗ trợ cảc rối loạn tíêu hóa: uống 3 - 6 g/ngảy.
- Điều tnỘ hỗ trợ nhằm cái thiện khả năng !uyện tập ở những người bị bệnh tỉm mạch ổn dịnh: uổn g 6 - 21
glngảy, mỗi lẩn dùng không quá 8 g.
— Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình urê như tảng amoniac máu type ] vả II, táng citrulin máu,
argỉnosuccinỉc niệu và thiếu men N-acetyl glutamate synthetase: _, .
N gười lớn: uống 3 - zo g/ngảy tùy theo tình trạng bệnh. _/Ổ_ỈẦ
THẶNTRỌNG ’ ' '
Nên thận trọng khi sử dụng thuốc ở trẻ em và phụ nữ có thai.
CHỐNG cni ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn cảm với thảnh phấn của thuốc.
TƯỢNG TÁC THUỐC
- Dùng đổn g thời arginin với cyclosporin sẽ lảm mất tảc dụng của cyclosporin. ?
- Arginin có thế Iảm tăng độ hắp thu cùa ibuprofen khi dùng đồng thời. PHÓ CỤC TRUỞN G
PHỤ NỮCÓTHAI vÀcuo CON BÚ :
Chưa có nghiên cứu đầy đủ vả có kiếm soát tác dụng của thuốc trên phụ nữ có thai. Cảc acid Wiể ẩỬl %Ấũllliẩx
qua sữa mẹ với lượng rất ít không đủ để gây hại cho trẻ. Tuy nhiên nên thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ c _
thai và cho con bú, chỉ sử dụng khi thật cẩn thiết.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂ NG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
T11uốc không có ảnh hưởng lên khả năng lải xe và vận hânh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Khi dùng liều cao cóthế gây tiêu chảy, buồn nôn.
Thông báo cho thằy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc.
QUÁ LIÊU vÀ xủ’mi
Qủa Iiều có thể dẫn đến nhiễm acid thoáng qua kèm thờnhanh.
HẠN DÙNG : 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
BẢO QUẢN :Nơi khô, mảt (dưới 30°C). Tránh ánh sáng.
TIÊU CHUẨN : Tiêu chuẩn cơsở.
TRÌNH BÀY :Hộp 10 vỉ, vỉ lOviên.
CTYCPỆYMẸIịHAỆCặOpẸ Y— __ _ __ _ _ UỸNH T_ẮN NAM _
lõó—l7ONguyenl-lu_, uy o , u en TỔNG GIAM ĐÓC
GMP — WHO
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng