MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
1 - MẨU NHÃN vỉ ARGINICE (1 vì’ x 5 viên nang mềm)
BỘ )( TẾ
cuc QUẢN LÝ DƯOC f
Đ'ÃỉỄD—UỸỆ'T ARGINICE
Lân m…ớ/ẩJl1/ Soft Ccm
@ uu—u1c nm…
…GINIỂ
1411,i.111111,111. , r 1.1),1;,
Vtên nong mõm jaự/
cóucrvmmmlơcnđuus1 1110 '
ARGIÍCE
SoftCờpc P
usn-mc mm ỦJ
ARGINICE
Viên nong mẻm
Tp.HCM, ngâyjb thángob năm 2014
KT. Tổng Giám Đốc
\Ồ
:…Ễ Ế…ẵ …Ể. :uằ. .mQ
\\ /f …
, z…ẳẳa
. .ẫ 0 .no _
_ . ỄỂ z…ẳoẫi.
……Ễ .ẳ 8Ễs. . _ . ỉ oỗo _.
… .a › 1 1 lịiị .. x 1
) 8…g ẵử 2. ….…ề
__ óz3 .ẵ ::Ễ _ obG EEÓ un
. h 2F : 0 I .
paẽưhfd.ãểửưẺ%Ể < 3.2 mỗn EỀÊmễE :Ễm: .EUIdH
ezan!xoonfẵẵẵẳuzoszozoon . ,. __. /
… ….m 1 1
……… %… ọ……_
.… … .o … … ……
mmm® % M A … .
…… .………,. ……… ……
.… . . .x .
…n … …… m 1.…
.….. .… m … u DE 8… oo.ồEooồÊ ỄEỄ< mm w… Eồ.ooồễ c.c.9<
.… .… …… … W ……u
…… … … M ……
… … i … .…., s
. ..n … … w … w
… m .…. …. W … M
3 .
H _ … m 83800 to… … x …..oền «_ ồ ỗm EwE ococ cm.› … x …> «_ QOI
\ / <.o: :oỗ 3u3
\
\. /
ị[iii\ /ịị
ỄmE mẫn ẵ.ỉ … x …› NN ềỀ …Ổ—Zãẵẫ ……om DỂ . «
/
lỈllhih
Ừ… ưzỂ uỀỄ zỂz :Ể ,,
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nang mềm ARGINICE
ARGINICE Viên nang mềm:
0 Công thức (cho một viên):
- Arginin hydroclorid ............................... 200mg
- Tả dược ............................. vđ ............... 1 viên
(Dầu đậu nảnh, gảp ong, palm oil, gelatin, glycerin, sorbitol, nipasol, tìtan dioxyd, mâu oxyd săt
đen, mảu oxyd săt đỏ)
0 Tác dụng dược lý:
Dươc lưc hoc
- Arginin là một acid amin cần thiết trong chu trình urê đối với những bệnh nhân thiếu hụt các
enzym: N-acetylglutamat synthase (NAGS), carbamyl phosphat synthctase (CPS), omìthin
' transcarbamylasc (OTC), argininosuccinat synthetase (ASS), hay argininosnccinat lyase
(ẠSL). Dùng arginin hydroclorid cho những bệnh nhân có rối loạn như trên nhăm khôi phục
nông độ arginin trong mảu và giúp ngăn ngừa sự dị hóa protein. Những sản phẩm trung gian
của chu trình urê ít có độc tính và dễ dảng thải trừ qua nước tiếu hơn so với amoniac và tạo
con đường chọn lọc cho quá trình đảo thải nitrogen. _
- Arginin lảm tăng nồng độ glucose hưyết. Tác dụng nảy có thế là tác dụn trực tiếp, lượng
glucose giải phóng từ gan có liên quan trực tiểp với lượng acid amin hap thu. Sự ly giải
glycogen và sự tân tạo glucose cũng có thể là trung gian của quá trình argìnin kích tỆh giải
phóng glucagon.
Dưgc động hgc i /
- Arginin hydroclorid hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, nồng độ đỉnh trong huyết u>Lng đạt
dược sau khoảng 2 giờ. Arginin hydroclorid kết hợp chặt chẽ với nhiều con dường sinh hỏa.
Acid amin được chuyển hóa qua gan tạo thảnh omìthỉn vả urê băng cảch thùy phân nhóm
guanidìn dưới xúc tảc cùa arginase. Arginin được lọc ở tiểu cầu thận và tái hấp thu gần như
_ hoản toản ở ống thận.
0 Chỉ đinh:
— Điều trị duy trì cho bệnh nhân tãng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphate
synthetasc, thiếu omìthine carbamyl transfcrase
- Đỉều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac mảu bi citrulin mảu, arginosuccinic niệu
- Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu
- Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amonỉac máu tuýp 1 và 11,
tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu vả thỉếu men N-acetyl glutamate synthetase.
« Liều dùng:
- Điểu trị duy ttì cho bệnh nhân tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiểu carbamylphosphatc
synthetasc, thiếu omìthine carbamyl transferasc: Trẻ từ 2 tuổi-l8 tuổi: 100 mg/kg mỗi ngảy,
chia 3-4 lẫn.
- Điều tn“ dưy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máư bị citrulin máu, arginosuccinic niệu: Trẻ từ
2 tuổi - 18 tuôi: 100-175 mg/kg/lan; dùng 3-4 lân mỗi ngây, cùng thức ăn, hiệu chinh liều
' theo đáp ứng.
- Điểu trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu: Người lớn: uống 3-6 g/ngảy
- Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chư trình ure như tăng amoniac máu tuýp I và 11,
tăng citrulin mảu, argỉnosuccinìc niệu và thiêu men N—acctyl glutamate synthetasc: Người
lớn: uống 3-20 g/ngảy tùy theo tình trạng bệnh.
Chống chỉ định:
Quả mẫn với bất cứ thảnh phần nảo cùa thưốc.
Bệnh nhân có cơ dịa dị ứng.
Rối loạn chu trình urê kèm thiếu hụt enzym arginase.
Tảc dụng không mong muốn:
Liều cao có thể gây đau bụng, tiêu chảy.
Có khả nãng gây hội chứng tăng kali huyết, đặc biệt ở bệnh nhân suy thận
Thông báo cho bảo sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng:
Ngưng dùng thuốc khi bị đau bụng hay tiêu chảy.
Khi ciùng arginin liều cao để điều trị nhiễm amoniachuyết cấp tính có thể gây nhiệm acid
chuyên hóa do tăng clor huyết, do đó, nên theo dõi nông độ clor vả bicarbonat huyêt tương
và đồng thời bổ sung lượng bicarbonat tương ứng.
Arginin không có hiệu quả điểu trị chứng tăng amoniac huyết do rổi loạn acid hữu cơ huyết,
và không nên dùng trong trường hợp rối loạn trên.
Thận trọng cho bệnh nhận suy thận vì có khả năng gây hội chứng tăng kali huyết
Thận trọng cho bệnh nhân rối loạn chất điện phân vì khi nồng độ ion clo cao sẽ dẫn
— đểu chứng nhiễm acid clohydric trong máu.
Tương tác với thuốc khác:
Nỗng độ insulin trong huyết tương do sự kích thích cùa arginìn có thể tăng cao hơn bới các
thuốc lợi tiếu thiazid, xylitol vả aminophyllin.
Dùng các thuốc trị tiều đường sulfonylurca đường ưống trong thời gian dải có thể ức chế đáp
ứng của glucagon huyểt tương với arginin. Khi những bệnh nhân không dung nạp glucose
được cho sử dụng glucose, phenytoin lảm giảm sự đảp ứng cùa insulin trong huyết tương với
arginin.
Tăng kali huyết có thể xảy ra khi dùng arginin điều trị chứng nhiễm kiềm chưyền hóa cho
những bệnh nhân bệnh gan nặng mới dùng spironolacton gần đây.
Tic động của thuốc khi iải xe vã vận hânh máy mỏc:
Có thể sử dụng cho người lải xe và vận hảnh máy mỏc.
Sử đụng cho phụ nữ có thai vả cho con bú:
_ Không dùng thuốc uây cho phụ nữ có thai
Phụ nữ cho con bú: Các acid amin được bải tiết vảo sữa mẹ với lượng rất ít không thể gây
hại cho trẻ. Tuy nhiên, nên thận trọng khi dùng thuốc trên phụ nữ cho con bú.
Quả liều và xử trí:
Quả liều có thể dẫn đến nhiễm acid chuyến hóa thoáng qua kèm thờ nhanh. Quả liều ở trẻ em
có thể dẫn đến tăng clor chuyển hóa, phù não hoặc có thế tử vong. Nên xác dịnh mức độ
thiêu hụt và tính toản lượng dùng tảc nhân kiềm hóa.
Trình bây:
Hộp 12 vĩ x 5 viên nang mềm
Hạn dùng:
36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Bảo quãn:
Nơi khô mảt, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ảnh sảng.
~ Tiêu chuẩn: TCCS
ĐỂ XA TÀM TAY CÙA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NẺU CẨN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN CÙA THÀY THUỐC
KHÔNG DÙNG THUỐC QUẢ HẠN sử DỤNG GHI TRỂN HỌP _
/
CÔNG TY 'INHH DƯỢC PHÂM USA - NIC (USA - NIC PHARMA)
Lô 1 ID đường c - KCN Tân Tạo … Q.Bình Tân - TP.HCM
ĐT : (08) 37.541.999 - Fax: (08) '31.543.999
\-
TP.HCu nây 16 tháng 05 nãm 2014
/Ữ7u. u Đốc Chất Lượng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng