MẨU NHÃN THUỐC ĐÃNG KÝ
l - MẨU NHÃN CHAI ARGIDE ( Chai 100 viên nang cứng)
fc01111 1111111: "q, USA—N
Arginin hydroclortd ............. 200 mg mg Vídn MM cứng GMP-WHO Tiêu chuẩn áp dụng: TCC ’r Ở,
Tá duoc vd ........ 1 vien nano dmo SĐKNISA : ............... \dx'Ỉ'LẾ
c1111111111, cAcu 1111116, c1161111 c1111111111, _
1111111 1110116 1111 các 1110116 nu 101111:: 1 M A VACH |
Xin dọc trong tờ thg dấn sử dụng. '
-oocxÝmffleoAusĩmmtlcxmoùue .
`°Ể “ W "“ mề E“ ARGININ HYDROCLORID 200 mg Sốlf’ SX M” NO) .
- 1110 011111 110 KHO 1111. 11111E1 DO 01111 ao'c, NWỂXMG— We) -
1111… 11111 sms. Họn dung tExp. Dute):
Sỏn xuđt tqi:
CỔNGTYTNHHDƯỢCPHẨUUSÁ-NIC M…edurUSA-Nlcmnmco..ttd
Q.b110.011111100.K0111111T000MTIn,TP.HCM n…nu. mc.mrmwmm om. 11c1Đ
2 - MẨU NHÃN vỉ ARGIDE (1 vĩx 10 viên nang cứng)
fARGIDE® ……ì
BỐ Y TẾ Aruinin hytlroclorul 700 nm
CỤC QUẦN LÝ nược
ĐÃ PHÊ DUYIỆTG 1111111 nươc PHẨM USA - 1111:
®
Lân đâuz.~iẽ…J…Qẵ.JâQfflẽA SULE ARGIDE
A.ụmme hydrochlm 11111 71… 1111)
Ở USA - mc PHARMA co.. Ltd
ARGIDE ® NANG cứne
@
enp-wno
1:11 7111111 1111111: PHẨM us1 - 1111:
Tp.HCM, Ngây 02 tháng 121 năm 2014
~ .Tổng Giám Đốc
' -~.\… Đốc Chất lượng
,. còno T_Y
' 'TRẤCHhHIỆMHƯỤHẬ
MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
3 - MẨU HÔP ARGIDE (Hộp 10 vỉx 10 viên nang cứng)
Hộp 10v1x10vlènnongcúng
Arginin hydroclorid 2110 mg " ỊỄ
ỉã
… . 3
l ầẳs
“”
Sỏnxuđttqlz
cóuervmmmcmA’um-mc
Lô HD, Đường 0. KGN Tấn Tao, O. BìnhTấn, TP.HCM
cóaemức:
Argtntnhyớoctodd .............. 2tDmg
Tú dược vd ........ t v1ènncngcứng
oniĐplt cAutotìuơ.ctúnuífflt
THẶNMGVẦCẤCIHỜIGTINKHẦC:
thọcttomtờMudõhsủdựu.
mmcmous.oomn-mmc11m
ocuee.wmm
Recdthe pockcqe Insert ccrefully
MÃ vạcu
cọcxỷ…nluuĩlmchmoùun
nénrAunvetumèm
ekowAumaúnánmboounm.
1…A1111011111.
neu ciuín ốp dụng: 1ccs
snmm: ........…..
Why. W—IB MIAGO., LH
M1ÌD,RMC.TanTaIP,WTm Dist. HOMC
Tp.HCM,Ngây ombáng 94 năm 2012,
131114 11
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nang cứng ARGIDE
ARGIDE Viên nang cứng:
0 Công thức (cho một viên):
- Arginin hydroclorid ............................... 200mg
- Tả dược ...................... vd ....................... 1 viên
(T inh bột sắn, bột talc, magnesi stearat)
0 Tâc dụng dược lý:
Dược lưc hgc
Arginin là một acid amin cần thiết trong chu trình urê đối với những bệnh nhân thiếu hụt các
enzym: N—acetylglutamat synthase (NAGS), carbamyl phosphat synthetase (CPS), omìthin
transcarbamylase (OTC), argininosuccinat synthetase (ASS), hay argininosuccinat lyase (ASL).
Dùng arginỉn hydroclorid cho những bệnh nhân có rôi loạn như trên nhằm khôi phục nông độ
arginin trong mảu và giúp ngãn ngừa sự dị hóa protein. Những sản phẩm trung gian của chu trình
urê ít có độc tính và dễ dảng thải trừ qua nước tiến hơn so với amoniac và tạo con đường chọn
lọc cho quá trình đảo thải nitrogen.
Arginin lảm tăng nồng độ glucose huyết. Tảo dụng nây có thế là tác dụng trực tỉếp, lượng glucose
giải phóng từ gan có liên quan trực tiếp với lượng acid amin hấp thu. Sự ly giải glycogen và sự
tân tạo glucose cũng có thế là trung gian cùa quả trinh arginỉn kích thích giải phóng glucagon.
Dựg động hgc
Arginin hydroclorid hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, nổng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau
khoảng 2 iờ. Arginin hydroclorid kểt hợp chặt chẽ với nhiếu con dường sinh hóa. Acid amin
được chuyen hóa qua gan tạo thảnh ornithin vả urê bằng cách thủy phân nhóm guanidin dưới xúc
tảc của arginase. Arginin được lọc ớ tiếu cầu thận và tải hấp thu gân như hoản toản ở ong thận.
0 Chỉ định:
Điều trị duy trì tăng amoniac mảu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphate synthetase, thiếu
omìthine carbamyl transferase
Điểu trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac mảu bị citrulin mảu, arginosuccỉnỉc niệu
Điếu trị hỗ trợ cảc rối loạn khó tiêu
Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amoniac máu tuýp 1 và II, tãng
citrulin máu, arginosuccinìc niệu vả thiểu men N-acetyl glutamate synthetase
0 Liều dùng:
Điều trị duy trì tăng amoniac mảu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphate synthetase, thiếu
omìthine carbamyl transferase: Trẻ từ 2 tuối - 18 tuổi: 100 mg/kg mỗi ngảy, chia 3-4 lần.
Điếu trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu bị citrulin máu, arginosuccinic niệu: Trẻ từ 2
tuổi - 18 tuổi: 100-175 mg/kg/lần, dùng 3-4 lần mỗi ngảy, cùng thức ăn, hiệu chinh lỉều theo đáp
ứng.
Điếu trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu: Người lớn: uống 3-20 g/ngảy
Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amoniac mảu tuýp I và 11, tăng
citrulin mảu, arginosuccinic niệu vả thiểu men N-acetyl glutamate synthetase: Người lớn: uống
3-20 glngây tùy theo tình trạng bệnh.
Chống chỉ dịnh:
Quá mẫn với bất cứ thảnh phần nâo cùa thuốc. 1 ,
Bệnh nhân có cơ địa dị ứng. /
Rối loạn chu trình urê kèm thiếu hụt enzym arginase.
Tác dụng không mong muốn:
Liều cao có thể gây đau bụng, tiêu chảy.
Đau và trưởng bụng, dị ứng, tăng BVN, creatinin vả creatin huyết thanh.
Thông bảo cho bảc sĩ những tảc dụng không mong muốngặp phải khi sử dụng thuốc.
Q | 0 I
0
Thận trọng:
Phụ nữ mang thai chi dùng khi có chỉ định của thầy thuốc.
Ngưng dùng thuốc khi bị đau bụng hay tỉêu chảy.
Khi dùng arginin liếu cao để đỉều trị nhiễm amoniac huyết cấp tính có thể gây nhiễm acid chuyển
hóa do tăng clor huyết, do đó, nên theo dõi nồng độ clor vả bicarbonat huyết tương và đồng thời
bổ sung lượng bicarbonat tương ứng.
Arginin không có hiệu quả điếu trị chứng tăng amoniac huyết do rối loạn acid hữu cơ huyết, và
không nên dùng trong trường hợp rối loạn trên.
Tương tác với thuốc khác:
Nồng độ insulin trong huyết tương do sự kích thích cùa arginin có thể tảng cao hơn bới cảc thuốc
iợi tiểu thiazid, xylitol vả aminophyllin.
Dùng cảc thuốc trị tiếu dường sulfonylurea đường uống trong thời gian dải có thế' ưc chế đáp' ưng
của glucagon huyết tương với arginin. Khi những bệnh nhân không dung nạp glucose được cho
sử dụng glucose, phenytoin lảm giảm sự đáp' ưng cùa insulin trong huyết tương với arginin.
Tăng kali huyết có thể xảy ra khi dùng arginin diếu trị chứng nhiễm kỉềm chuyến hóa cho những
bệnh nhân bệnh gan nặng mới dùng spironolacton gần đây.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc:
Có thế sử dụng cho người lải xe và vận hảnh máy móc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Phụ nữ có thai chưa có thông tin về sử dụng thuốc nảy
Phụ nữ cho con bú: Cảc acid amin được bải tiết vảo sữa mẹ với lượng rất ít không thể gây hại
cho tré. Tuy nhiên, nên thận trọng khi dùng thuôc trên phụ nữ cho con bủ.
Quá liều và xử trí:
Quá liều có thể dẫn đến nhiễm acid chuyển hóa thoáng qua kèm thờ nhanh. Quả liều ở trẻ em có
thể dẫn đến tăng clor chuyển hóa, phù não hoặc có thế tử vong. Nên xảo định mức độ thiếu hụt và
tinh toản lượng dùng tác nhân kiềm hóa.
Trinh bây:
Hộp 10 vì x 10 viên nang cứng
Chai 100 viên nang cứng
Hạn dùng: 1 , ’
36 thảng kế từ ngảy sản xuất. /
Bảo quản:
Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ảnh sảng.
Tiêu chuẩn: TCCS
ĐỂ XA TẨM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NỂU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÉN CỦA THẦY THUỐC
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM USA - NIC (USA - NIC PHARMA)
Lô 1 ID dường C — KCN Tân Tạo — Q.Bình Tân — TP.HCM
ĐT : (08) 37.541.999 — Fax: (08) 37.543.999
PH CỤC muớnc
ƠVWỄ' %ẻế,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng