186 |M(
MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
1 - NHÃN VĨ ARGIDE (I vĩx 10 viên nang cứng)
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỌCẢ ưf = * " M`Ịw'” gpFị
ĐÃ PHÊ DUYỆT’ @,… ""“ Ẩn
… "c P AẢGIDE ẩảò
Lãn đâuz..Qfí.J.aễ…J ....... 2Dấổí. . ư ớ M“ :1:
_ , W'“n ’
@…) AIG`DE
il/ “
ml°² ,;ẸM
, ớt…" dfflt A ả Ế
0 U …nGlDỂ __1
2 - NHÃN CHA] ARGIDE (Chai 100 viên nang cứng)
MSX =
Hẹn d)ng :
' oómrvmmnwcmlum-ue Manưactured by USA - lllơ PHARMA
[ Lo 11D.ĐườngC. KCN Tân Tạo. TP.HCM mn… 8W110-WciĩanĩmlP-Blnhĩln DMIHCMC
Tp.HCM, Ngây … thángli năm 2013
KT.Tổng Giám Đốc
MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
3 - MẨU HÔP ARGIDE (5 vĩx 10 viên nang cứng)
Logo cóuervmnnnượcmiuusa-mc
Lô nn. Đường c, … Tân Tạo. TP.HCM
TIỂU CHUẨN ẢP DỤNG: TCCS
SDK:
còne mửc:
Arginln hydroclorid ................................... 200 mg
Tá dược ......... vd ..................... 1 vien nang cứng
1.1Éu DÙNG — cui ĐINH - cuõue cnl au…
THẬN TRỌNG vA cAc THÔNG TIN KHẤC
Xin dọc trong tờ hướng dấn sử dụng.
Manufactured by USA — lllũ PHAMA
… no. Road c. Tan Tao IP, Blnh Tan Dlst.. ncmc
ooch…dnnùmmơcmffl
ưu rÁurucủantat
MoMumnủndrMÚMsu’q
nummnlm
Tp.HCM, Ngây 04 tháng “ năm 2013
KT.Tổng Giám Đốc
I"ỀỘ\ USA . , ửl
bịSÌTrẩn Thị Mính Hiền
… N _ .
.-:í t'lĩĩấrf'b, \.V'
MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
4 … MẨU HÔP ARGIDE (10 vì'x 10 viên nang cứng)
oóue rvmmoươcmẮuma -mc
Lò no. Đương c, KCN Tán Tạo. TP.HCM
nêu cnuẤrv ÁP DỤNG: rccs
SDK:
còne mức: .-
Arginỉn hydroclorld ................................... 200 mg 1__
Tả dược ......... vd ..................... 1 viện nang cửng _,- ị
1.1Ểu DÙNG - cui an… — cuóue cni mua …
THẬN TRỌNG VÀ cAc THÔNG TIN KHẨC
Xin dọc trong tờ hương dẽn sữ dụng. Ặ,f
Manufacmred by usa - mc man… 'Ẹ>*`
thk 110, Road c, Tan Tao 1P. Binh Tan Dist. ucuc ’» Jg.jg
___
oocxỹMmuluuìm m……
ưu rÁuruah rủa:
dooudnnanơOUrmưrnomn).
rumlchna
Tp.HCM, Ngây oi| tháng |! năm 2013
KT.Tổng Giám Đốc
—.r.. » Chấtlượn
\ g
TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
Viên nang cửng ARGIDE
VIÊN NANG CỬNG ARGIDE
0 Công thức (cho 1 viên nang cứng) :
- Arginin hydroclorid ................................. 200 mg
- Tả dược .......... vừa đủ ............... 1 viên nang cứng
(Tinh bột sắn, PVP K30 (Polyvinylpyrrolidon), magnesi stearat, bột talc).
0 Các đặc tính dược lý:
Các đăc tính dươc Ifflzoc
- Arginin tăng cường khử độc gan, cung cấp arginin cho chu trình urê, lảm giảm nồng độ
amoniac trong mảu
- Tăng tạo glutathion do đó tăng chuyển hóa các chất độc do gan
- Arginin bảo vệ tế bảo gan, đặc biệt là mảng tế bảo
- Ngăn sự tích tự mở trong tế bâo gan
- Tăng cường chuyển hóa glucìd, lipid, protid, tăng tổng hợp Coenzym A
ác đăc tính dưgc đg'ng hgc
- Arginin không bị bất hoạt bởi dịch vị, hẩp 11… tốt qua đư` tiêu hóa
9 Cảc số liệu tiền lâm sâng: Chưa có thông tin
0 cm định: /
- Điếu trị duy trì tăng amoniac mảu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphate synthetase, thiếu
omìthine carbamyl transferase
- Điếu trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac mảu bị citrulin mảu, arginosuccinic niệu
- Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu
- Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amoniac mảu tuýp I và 11, tăng
citrulin mảu, arginosuccinic nỉệu và thiếu men N-acetyl glutamate synthetase
o Liều dùng:
- Điều trị duy trì tăng amoniac mảu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphate synthetase, thiếu
omìthine carbamyl transferase: Trẻ từ 2 tuổi đến 18 tuổi: 100mg/kg mỗi ngảy, chia 3-4 lần.
- Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu bị citrulin máu, arginosuccinic niệu: Trẻ từ 2
tuổi đến 18 tuổi: 100-175 mg/kgllần; dùng 34 lần mỗi ngảy, cùng thức ãn, hiệu chinh liễu theo
đã ứng.
- Đieu trị hỗ trợ cảc rối loạn khó tiêu: Người lớn: uống 3-6g/ngảy
— Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amoniac mảu tuýp I và II, tặng
citrulin máu, argìnosuccinic niệu và thiếu men N—acetyl glutamate synthetase: Người lớn: uông
3-6g/ngảy tùy theo tình trạng bệnh.
« Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc
o Thận trọng:
- Bệnh nhân bị tiến đường
Phụ nữ mang thai và cho con bú dùng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ
Tắc nghẽn đườn mật
Ngưng dùng thuoc khi đau bụng và tiêu chảy
Trẻ em dưới 15 tuổi
0 Tương tảc với các thuốc khảc:
- Chưa có tải liệu nghiên cứu
9 Tác dụng không mong muốn:
— Liều cao có thể gây đau bụng, tiêu chảy. ' .
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuôo
0 Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
- Phụ nữ có thai và cho con bú dùng theo sự chỉ dẫn cùa thầy thuốc
0 Sử dụng cho người lái xe vả vận hânh máy mỏc:
- Thuốc dùngđược cho người lái xe và vận hảnh mảy móc 1
« Quá liều và xử trí:
Chưa có tải lỉệu nghiên cứu. Nếu có hiện tượng quá liếu thì ngưng dùng thuốc và điều trị triệu
chứng.
Trinh bây :
Hộp 5 vì x 10 viên nang cứng
Hộp 10 vi 11 10 viên nang cứng /ìlì/
Chai 100 viên nang cứng
Hạn dùng:
36 thảng kế từ ngảy sản xuất
Bảo quân:
- Nơi khô mảt, nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ánh sáng.
Tiêu chuẩn: TCCS
ĐỂ XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NẺU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÉN CÙA THÂY THUỐC
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HẠN SỬ DỤNG GHI TRÊN HỘP
THÔNG BÁO CHO BÁC sĩ NHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN GẶP PHẢI KHI
SỬ DỤNG THUỐC
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM USA NIC (USA NIC PHARMA)
Lô 1113 đường c KCN Tân Tạo Q Bình Tân TP HCM
ĐT (08) 37.541.999 Fax. (08) 37 543. 999
PHÓ cục TRUỞNG
JVWỈt “Va'nW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng