4ỸỮ/Aqgl
MẮU NHÃN THUỐC ĐÃNG KÝ
1 - NHÃN ỐNG DUNG mcn UỐNG ARGIDE (1 Ống x 10 ml)
BỘ Y TẾ
CỤCBU_MLLÍẸƯỢC __________________________________________
ĐÃ PHÊ DUYỆT …… ²
I Mun… u u:
Lân daufflltẩlổuấn ARGIDE
ị Argth mm...……. m n
. mm…
1/ uic-Muau
Tp.HCM, ngảyH tháng 01 nãm 2070
KT.Tổng Glám Đốc
` còng T_Y
gạmsunuu, '
MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
z - MẨU HỘP ARGIDE (1 ví x 10 ống x 10 ml)
GW-WBO
AẸG~IIE
`JJ
Arginỉne hy
P DUNG: TCCS
cóae mức:
Arginine hydroclorid ................................ 200 mg
Tá dược ......... vd ...................................... 10 ml
LIÊU DÙNG - cui amu - cuóue cui ĐINH
THẬN TRỌNG VÀ cAc THÔNG TIN KHÁC
Xin dọc trong tờ hưởng dản sữ dụng.
ơocxýthuĩmmbcmm
du rhnvcùrúu
MoouAnnunnUYmuomm
MW…
, Ma Vạch
fr~
'eu
Ầ__l
\
. -`Ễ"`ễx` m.`
)
)
.111 Ẩ
.Ủ'J )(
Tp.HCM, Ngây M tháng 10 năm 2013
__ KT.Tổng Giám Đốc
MẨU NHÃN THUỐC ĐÃNG KỸ
3 - MẨU HÔP ARGIDE (2 vĩx 10 ốngx zo ml)
\
còne THỨC: ỆE
Arginine hydroclorid ................................ 200 mg .Ễ
Tá dược ......... vd ...................................... 10 ml
1.1Éu DÙNG - cnỉ an… - cnõue cai ĐINH
THẬN TRỌNG VÀ cAc THÔNG TIN KHẢC
Xin dọc trong tờ hướng dấn sủ dụng.
ơocxỷMuooẢnủmmbcmuìm
___.- ntnrlunvoủamtat
_ uooudnnunoOnArơOưrnomm
WM…
Tp.HCM, Ngây Ovẵ tháng 10 năm 2013
, T.Tổng Giám Đốc
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Dung dịch uống ARGIDE
ARGIDE Dung dich uống:
0 Công thức (cho một ống 10 ml) :
- Arginin hydroclorid ................................. 200 mg
- Tả dược ........ vừa đủ ...................... 1 ống 10 ml
(Acid citric, natri citrat, natri benzoat, mùi cam, ethanol 96%, saccharum, nước RO).
« Các đặc tính dược lý
Căc đặc tính dược lực học /
- Arginin tăng cường khứ độc gan, cung cấp arginin c 0 chu trình urê, lảm giảm nồng độ
amoniac trong mảu
- Tăng tạo glutathion do đó tăng chuyến hóa các chất độc do gan
- Arginin bảo vệ tế bâo gan, đặc biệt là mảng tế bảo
— Ngăn sự tích tụ mỡ trong tế bảo gan
- Tăng cường chuyến hóa glucìd, lipid, protid, tăng tổng hợp Coenzym A
Các đặc tính dược động học
- Arginin không bị bất hoạt bởi dịch vị, hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
9 Các số liệu tiến lâm sâng: Chưa có thông tin
0 Chỉ định:
- Điếu trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphate synthetase, thiếu
omithine carbamyl transferase
- Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac mảu bị citrulin máu, arginosuccinic niệu
- Điếu trị hỗ trợ các rôi loạn khó tiêu
- Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amoniac mảu tuýp I và 11,
tăng citrulin mảu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamate synthetase
o Liều dùng:
- Điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphate synthetase, thiếu
omithine carbamyl transferase: Trẻ từ 2 tuổi đến 18 tuổi: 100mg/kg mỗi ngảy, chia 3-4 lần.
— Điếu trị duy trì cho bệnh nhân tãng amoniac máu bị citrulin mảu, arginosuccinic niệu: Trẻ từ
2 tuổi đến 18 tuổi: 100-175 mglkg/lần; dùng 3-4 lần mỗi ngảy, cùng thức ăn, hiệu chỉnh liều
theo đảp ứng.
- Điều trị hỗ trợ cảc rối loạn khó tiêu: Người lớn: uống 3- 6g/ngảy
— Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rôi loạn chu trình ure như tăng amoniac máu tuýp I và 11,
tăng citrulin mảu, arginosuccinic niệu vả thiểu men N- -acetyl glutamate synthetase: Người
lớn: uống 3- -6glngảy tùy theo tình trạng bệnh
9 Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc
« Thận trọng:
- Bệnh nhân bị tiểu đường
- Phụ nữ mang thai vả cho con bú dùng theo sự chỉ dẫn cùa bác sĩ
- Tắc nghẽn đường mật
- Ngưng dùng thuôo khi đau bụng và tiêu chảy
- Trẻ em dưới 15 tuồi
o Tương tác với cảc thuốc khác:
- Chưa có tải liệu nghiên cứu
0 Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Phụ nữ có thai và cho con bú dùng theo sự chỉ dẫn cùa thầy thuốc
0 Sử dụng cho người lái xe và vận hânh máy móc
- Thuốc dùng được cho người lải xe và vận hânh mảy móc
0 Tảc dụng không mong muốn:
- Liều cao có thể gây đau bụng, tiêu chảy.
Thông báo cho bác sz ”những tác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc.
0 Quá liều , `
— Chưa có tải liệu nghiên cứu. Nếu có hiện tượng quá liếu thì ngưng dùng thuôc và điêu trị
triệu chứng
0 '_I`rình bây :
- Hộp 10 ống x 10 ml.
- Hộp 20 ốngx 10 ml.
ơ Hạn dùng : , '
- 36 tháng kể từ ngảy sản xuất jễ/
0 Bảo quản :
- Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
6 Tiêu chuẩn : TCCS
ĐỂ XA TẨM TAY CÙA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÊU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIỂN CÙA THÂY THUỐC
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HẠN SỬ DỤNG GHI TRÊN HỘP
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM NIC (NIC-PHARMA)
Lô 1 ID đường/C - KCN Tân Tạo … Q.Bình Tân - TP.HCM
ĐTỵ(O8) 37.541.999 - Fax: (08) 37.543.999
TP.H_ __M` ngay 01 tháng 10 năm 2013
pnò CUC TRUỔNG
JW'~ “”“
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng