Hổ/w ?
BỘ Y TẾ
CỤC QUÀN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
73 x 25 x 40mm op2
Rx: Prescription drug
ARBOL -1 00
(Attacatcidot Capsules 1.00 mcg)
Each Capsule oontams 1 00 mcg attacetctdot (Vitamin D)
ARBOL-IOO
KEEP OUT OF REACH AND S|GHT OF CHILDREN.
DNNK:
ARBOL -100
(AI'ncalcxtd CWos 1 00 mcg)
Each soft getatin capsule contain»;
Aliacalcidol BP 1.00 mog
Excipients q.s.
nh XA TÀM TAY TRẺ EM
noc KỸ HƯỚNG oi… sứ DỤNG nước K… DÙNG
Rx: Thuốc bản theo đơn
ARBOL —100
(Ahacalcidol Capsulos 1.00 mog)
²'°N l1—"Wũ
oN astA
AAIWW/(IC! tam %
wwwnn mm 'Ẩ1W
Mll viện ung nền úth: Alíunìciđnl 1,00 mcg
Ltln ding. ctch đùg, chi th. củng :H đinh vi dc lhđng in
M:Xclntớhnớtịdlnnìđungltèmthon
lùqcitTrcnghnoời hin.uủủủninhủhủgnhìệtđớ
SỐIOnIỷJHO. ngờyu.huđờựz XunVulNù.Bclcth
Mfg.đnlz. antinc.
Siu nh lnl Ấn BO hil:
MII. OUVE IIIALTIICAIẸ
l07l1. Albiytwld. Me! Village. MIIDỦỸỦẦỈO. llh
4mm.
AlfaỞồtiũilng
ARBOL- 100 m\__
Aifacalcidol 1. 00 mcg
ARBOL- 100 ARBOL 100
/ Alfacalcidol 1.00 mcg
/ ARBOL— 100 ARBOL -100
/_ Alfacalcidol 1. 00 mcg
ỂARBOL —100 ARBOL— 100
l`Alfacaicidol 1. 00 mcg .;
/8ARBOL -100 ARBOL -100 ổ
Ế
ỂA1facalcidol 1.00 mcg
~J~ARBOL- 100 ARBOL- 100
lfacalcidol 1.00 mcg
RBOL 1-00 ARBOL- 100
ễAlfacalc1dol 1. 00 mcg
"“ -100 ARBOL-IOO
A1ổlõ'rdớLlử
/
_Ể—ARBOL 1 00
Alfacalcidol 1. 00 mcg
ARBOL 100
ỆAlfacalcidol 1.00 mcg
S\\\\\ , 7
ặ…\ °"…
` I -
Ở 1
w…
/J
001 'IOHÌIV 001 tuc.
80111 00 [ ịoptoịcocatwỉ,
001-101121v 001- ’IOHìIV-ẩ”
80… 00 1 10P1°IEOBJIVỀĨ/
Ẹ, 001 'IOHÌIV 001 "IOEIÌIVạ~
gom 00 [ ị_OpỊơịcocglv/
€
f” 001 "IOHÌIV 001 ’IOẺIÌIVả?
-'f ãoưt 00 1 IOPIOỊBDB_ỊỊVị
001 "IOHÌIV 001 'IOIIÌIVỂ—
30111 00 [ lop1oịcocgw/
001— 'IOHHV 001— 101111v
30… 00'1 iopiowoeiiv
ARBOL —1 00
ARBOL -l OOđ
ẵ
O
C
2
“ổ
~
Ủ
m
Hướng dẫn sử dụng
Rx. Th uổc bán theo đơn
ARBOL 100
(Alfacaicidol)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tỉn, xin hỏìý kiến bác sỹ.
Tên thuốc: ARBOL 100
Thânh phần: Mỗi viên nang mềm chứa:
Hoat chất: Alfacalcidol 1.0 mcg.
Tá dươc: vitamin E acetat, dầu ngô, butylated hydroxyl toluen, gelatin, glyccrỉn, sorbitol 70%,
natri methyl paraben, natri propyl paraben, nước tỉnh khỉết, sắt oxid mảu đò, sẳt oxid mảu đen.
Dạng bảo chế: viên nang mềm.
Quy cách đóng gói: 10 viên] vi x 3 ví /hộp. \
Đậc tính dược lực học:
Alfacalcidol (! alpha - hydroxycolecalcifero]; 1 - OHDg) 1ả dổổng hợp của vitamin Da, đã
được hydroxyl hóa ở vị trí 1 alpha. Alfacalcidol được hydroxyl hớa đễ dảng, tại vị trí 25, bởi hệ
microsom cùa gan, để tạo thảnh calcitrìol {1,25 - (OH)zDa}. Đây là chất chuyến hóa có tác dụng
duy trì nồng độ calci vả phosphat bình thường trong huyết tương bằng tăng hỉệu quả hắp thư ca'c
chất khoảng từ khẳu phần ăn, ở ruột non, vả tảng huy động calci vả phosphat từ xương vảo mảu.
Giảm hydroxyl hóa ] alpha ở thận lảm giảm sản xuất 1,25 - (OH)sz nội sỉnh. Điếu nảy gây ra
rối loạn trao đối chất khoáng được tìm thẩy trong một số bệnh, bao gồm bệnh thận xương, cường
cận giảp, hạ calci mảu ở trẻ sơ sinh và bệnh còi xương phụ thuộc vitamin D. Đỉều nảy có thể dẫn
đến giảm calci huyết không thể đoán truớc, có thề mắt vâí tuấn hoặc vải thảng để khôi phục. Ưu
đỉềm chính của alfacalcidol 1ả sự khờỉ đầu nhanh hơn, cho phép chuẩn độ chinh xác hơn về lỉều
lượng. Do đó, hạ caici mảu có thể xảy ra trong vải ngảy sau khi ngưng đỉều trị.
Dược động học:
Alfacalcidol hẳp thu tốt qua đường tỉêu hóa. Alfacalcidol vả cảc chẳt chuyến hóa cùa nó luân
chuyền trong máu liên kết với alpha globuiin đặc hiệu. Alfacalcidol chuyển hóa ở gan thảnh 1,25
- (OH)sz, là chất có tác dụng điều hờa nồng độ calci vả phosphat trong huyết thanh. Thuốc được
bảỉ tiết chủ yếu qua mật và phân, một lượng nhỏ bải tiết qua nước tiếu.
Chỉđịnh:
"f’ếở'h
<
" t.ẢAu
Hạ calci máu, suy tuyến cặn giáp, hạ phosphat mảu, loạn dưỡng xương do thận, còi xưong hoặc
loãng xương.
Liều lượng và cảch dùng:
1 viên/lần x 2 lẳn/ngảy hoặc theo khưyến cáo cùa bảc sỹ.
Chổng chỉ định:
- Tăng calci, phosphat, magic huyết tương.
- Không dùng thuốc cho bệnh nhản có dẳu hiệu ngộ dộc vitamin D hoặc tiển sử quá mẫn vởi tác
dụng cùa vitamin D.
Thận trọng:
- Alfacalcidol lảm tăng hắp thu calci vả phOSphat ở ruột, do đó cần theo dõi nồng độ cùa calci
vả phosphat, đặc biệt ở bệnh nhân suy thận.
- Sói thận.
Tảc đụng không mong muốn:zym
Tác dụng không mong muốn cùa triệu chứng quá liều bao gồm chản ăn, mệt mỏi, buồn nôn, nôn,
tiêu chảy, táo bón, gỉảm cân, đổ mồ hôi, đau đầu, khải nước, chóng mặt và tăng nổng độ calci,
phosphat trong mảu vả nước tiều.
Hiếm khi xảy ra: bệnh calci thận, ngứa, phát ban, nổi mề đay.
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ khi gặp phăt' các uic dụng không mong muốn của
thuốc.
Tương tảo thuốc:
Không nên điều trị đồng thời vởi cholestyramin hoặc colestipol hydrocloriđ, vì có thể dẫn đến
giảm hấp thu alfacalcìdol ờ ruột.
Sử dụng dầu khoáng quá mức có thể cản trở hấp thu alfacalcidol ở ruột.
Điều m đồng thời alt`acalcidol với thuốc lợi niệu thiazid cho những người thiểu nãng cận gỉáp có
thể dẫn đến tảng calci huyết. Trong trường hợp đó cần phải giảm ]ỉều alfacalcidol hoặc ngừng
dùng alfacaicỉdol tạm thời.
Không nên dùng đồng thời alfacalcidoi với phenobarbital vả/hoặc phenytoin (vả có thề với những
thuốc khác gây cảm ứng enzym gan) vì những thuốc nảy có thế Iảm giảm nồng độ alfacalcidol
trong huyết tương.
Không nên dừng đồng thời alfacalcỉdol vói corticosteroid vì corticosteroid cản trở tảo dụng cùa
alfacalcido].
\Ồnở' "" ' Ừ’x'l
.,\
"f. 'x.
Không nên dùng đồng thời alfacalcidol với cảc giycosid trợ tim vì độc tính của glycosid trợ tim
tãng do tăng calci huyết, dẫn đến ioạn nhịp tim.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
Phụ nữ có thai: Nghiên cứu trên động vật không thấy bất kỳ nguy hiểm nảo khi dùng thuốc. Tuy
nhiên, chỉ sử dụng alfacalcidol trong khi mang thai nểu điếu trị lả cần thiết và không có thay thế
nảo tốt hơn.
Phụ nữ cho con bú: Alfacalcidol được tìm thấy trong sữa mẹ của các bả mẹ sử dụng aifaoalcidol.
Điều nảy có thể ảnh hưởng đến sự trao đối ca1ci ở trẻ sơ sinh bú sữa mẹ vả ngưng cho con bú cần
được xem xét.
Ẩnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hânh máy móc:
Thuốc có tác dụng không mong muốn gây đau đầu chóng mặt nên cần thận trọng khi lải xe và vận
hảnh mảy móc.
Quá liều và xử tri:
Các triệu chứng có thế bao gổm chản ăn, mệt mòi, buồn nôn vả nôn, tảo bón hoặc tiêu chảy, đa
niệu, tiểu đêm, ra mồ hôi, nhức dầu, khảt nước, buồn ngủ vả chóng mặt vả tăng calci mảu.
Xứ tri: Ngừng thuốc, đìều trị triệu chứng và hỗ trợ, uống nhiều nước hoặc truyền dịch. Nếu cần,
có thể dùng corticosteroid hoặc cảc thuốc khảo, đặc biệt thuốc lợi tiếu tăng thải calci (như:
furosemid vả acid ethacrynic), để giảm nồng độ calci trong huyết thanh. Có thế sử dụng lọc máu ể\
, , . ^\
thận nhân tạo hoặc thâm tách mảng bụng đê thải caici tự do ra khỏi cơ thê ,²F²
4 I
Bão quản: Bảo quản trong bao bì kin, nhiệt độ dưới 30°C, tránh âm ả tránh ánh sảng. ’.I'tịị
Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất. \ , Ổ
ĐỂ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY T E M.
Nhà sản xuất
Mls. OLIVE HEALTHCARE
197/2, Athiyawad, Dabhel Vỉllage, Daman— 396210, Án Độ
TUQ. CỤC TRLỆỒNG
P.TRL'ỜNG PHUNG
ư i Ễgtrgẫit ›.ÍÍtuỵ - 1Íf(ÌII g
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng