ODO'IĐVHdV
77…
BỘ Y TẾ
_ . ____ . __ et;c QL'ẢN LÝ I)UỢC
m… … ~ " A
_ “” “’" Wffl° ĐA PHE DUYET
HbAGLUC Lẩ" đá……ÁẨJ.…m...x..JiuạAỉ
CiIicolin natri 500mg
mzvtnommumm
Mẫu nhãn hộp
KT (100 X65 X 22 )
CONG “TY CO PHAN ARMEPHACO — x …;…FP Duoc iMAM fzo
\ ẵnqm.nu dehdủng.ehbnđddnhmũeluúc wm1w
m“ _ u:
1 tùhướnndhcử nút.
\ Bbụùr. … nơimM…iủu
; .
i —íỳ—__ ___ _ ' -_ -_*f _
Clticolin natui500mg
Buzof²blMx1ủlomlìln
conbđhblú
Armeonam JSC Pharmaceutical factory N 120
APHAGLUCO
\
m…rc aéxtưhrnvnẽa
w sòu›sx cs °ợchmmo
Ma mu0cm
APHAGLUCO APHAGLUCO
Citicolin natri ............... 500mg Citiooh mti ............... i › u;
BDK ouư wno san om … son '
;› CPARMEPHACO XNDP 1zo CTCP…0 xuoP tn CTCPARIĐH
\I2 LUCO APHAGLUCO APHAGLUCO
nri. ì]. ........ 500mg Citicolin nam ............... 50tng Citioolin natri ............... 500mg
our wno SĐK ư —uuo sex en …
EPI :~0 XNDP1²O CTCFARME’NACO~WÌN CTCPARIM mưu
ĨAPHACỀJLIMIO APHAGLUCO APHACf
' bmooun natri ............... 500mg Citicolin nam ............... 500mg Citicolin naưi..f
W GMP -WNO SĐK GMP WNO sư ;
1 ẫ CTCP ARMEPNACO - XNDP 1²0 CTCP ARNEPHACO XNDP 120 CTCP ARDIEPH
@
lb
\! '.UCO APHAGLUCO APHAGLUCO
…....'. .......... 500mg Citicolin natri ............... son mg Citicoiin nam……………SOOm
GIIP - WHO Gư- … SĐK GllP -
unn wnnn um mm: nu :… : na …n Ann avna.n nnanll . An vnnn ›
R, ĩ/mứbản Meo đm
Tờ IJưỡhg dẩn sửdụng thuốc
DÀI BAO PHIM APHAGLUCO
o
. CỔNGĨV
"? AHMEPHACO
(Tá được gỏm: Lactose monohydratc, Avich PHIOI. Polyvinyl
pyrrolidon K30, Tale, Natri starch glycolat, Magncsi stearate).
DẠNG BÀO CHẾ: Vien nén dâi bao phim.
DẠNG TRÌNH BÀY: Hộp 10 vi x 10 viên nén. kèm đơn
hướng đẫn sử dụng.
DỰOC LỰC HỌC:
Citicolin lã một dãn xuất cùa choline vã cytidine dược tham
gia văo sinh tổng hợp lccithin, lầm tảng lưu lượng máu và tieu
thụ oxy trong não vã đã được đưa ra trong việc điều ưị các rối
loạn mạch máu não (bao gỏm đột quỵ thiểu máu cục bộ),
Parkinson vã chấn thương đấu.Citicolin có tác dụng cho các rối
loạn bộ nhớ vả hãnh vi lien quan đến rối loạn mạch máu não.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
- Hấp thu : Khi dùng đường uống, thưốc được hấp thu gẩn như
hoãn toăn và sinh khả dụng của nó xấp xỉ như khi đùng đường
tĩnh mạch.
Chuyển hoá : Citicolin được chuyển hoá trong thãnh ruột và
gan, các sán phẩm phụ của citicolin ngoại sinh được hình thănh
do citicolin thưỷ phân trong thănh ruột lã cholin vã cytidine.
- Phân bố : sau khi hấp thui cholin vã cytidine phân bố rộng rãi
khắp trong cơ thẻ, nhập vão hệ thống tuân hoăn. qua được hăng
rão máu não để tổng hợp thầnh citicolin trong não, đạt đến hẹ
thđng thân kinh trung ương (CNS). nơi chúng được két hợp vâo
các phẩn phospholipid của mầng tế bão vã các Microsomc.
— Tbả.i trừ: Một phân nhỏ được thải trừ qua phân vả nước tiều.
còn một phân đáng kể
dược lưu trữ trong cãc mo hoặc được dùng để tỏng hợp
phospholipid.
cni ĐỊNH:
Các bẹnh mạch mảu não như thiếu máu cục bộ do đột quỵ.
- Chấn thương đâu nghiệm trọng khác nhau.
—Rối loạn nhận thức do các nguyên nhân : suy giảm nh_
do tưỏi giã, các bẹnh mãn tính của mạch não.
- Bệnh Parkinson
CHỐNG cni ĐỊNH.
- Quá măn cảm với thảnh phân cùa thuốc
- Mang thai và thời kỳ cho con bú
THẬN TRỌNG :
- Citico1in kh0ng lãm hạ huyết áp kéo đăi, nẻn không thay thế
dược các thuốc ch6ng tăng huyết áp.
ức
- Trong trường hợp phù não nặng nện dùng đỏng thời Citicolilt~…;
% vé
với các thuốc gây hạ thấp âp lực như Mannitol intrac
coticostcroid. .
— Trong trường hợp xuất huyết nội sợ không được ngfflệu ao
citicolin (tren 5ng một lân) bởi vì nó có thẻ ~ ' -
lượng máu não. Trong trường hợp nảy, nen chia
(100 đến 200 mg x 2 đốn 3 lân trong ngăy)
Thời kì mang thai,cho con bú :
Ngưy cơ ãnh hưởng có hại cho bão thai và trẻ sơ sinh đối với
các trường hợp sử dụug citicolin là chưa được loại trừ. Vì vạy.
đối với các trường hợp phụ nữ mang thai vả đang cho con bủ.
tuyệt đối tưân theo chỉ định cũa bãc sĩ. %
TÁC DỤNG PHỤ : ’1Ẩ’Ể
Citicolin nói chưng rất dễ dung nạp. Trong một số truờng hợp,
có tối loạn nhẹ ở ống tieu hoá (buôn nòn, nòn. r6i loạn thượng
vi. tieu chây). mệt. đau yếu. nhức đâu. kích đỌng. Thỉnh thoảng
có thể gặp hạ huyết áp kèm nhịp tim chậm h0ặc nhịp tim
nhanh.
Thỏng báo cho bác sĩ những tác dụng khóng mong muốn
khác gặp phăi trong khi dùng Ihuốc
NGƯỜI LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC :
Thuốc không có tác đỌng.
TƯONG TÁC THUỐC:
Tác dộng hiệp đông hoạt đỌng với Dopa-L (cho phép giảm liều)
trong điều trị benh parkinson.
Có thể sử dụng với các chẩt chống phù thũng vã chất chống
xuất huyết
LIÊU DÙNG vÀ cẤcu DÙNG:
Dùng 1 - 2 viên mỗi ngãy.uống ngay sau khi ản. hoặc theo chi
dãn của thây thuốc
+ Bẹm mạch máu não : Dùng 2 viên] ngây ,uống sau khi ãn
.dùng liên tục trong 4 tưãn,saư khi triệu chứng cải thiện dùng
them từ 4- 8 tuân.
+ Chấn thương đâu. sau phẫu thuật não: mỏi lân uống 1 viên x
1-2 lấnlngăy, dùng lien tục trong 4 tuân,sau khi tn'ẹu chứng cải
thiện dùng thêm từ 4- 8 tuần.
+ Điều trị Parkinson: Dùng 1 viên hâng ngăy ,uống ngay sau
khi ăn .phối hợp cùng thước kháng Cholinergic.sau 3—4 tuấn
dừng phối hợp.chi dùng thước kháng Cholinergic
QUÁ LIÊU:
KhOng có báo cáo các dấu hiẹn của quá 1iẻu.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngăy sản xuất.
BẢO QUẢN: Nơi khô mát. tránh ánh sáng.nhiệt độ dưới 30“C
TIÊU CHUẨN: chs
ĐỂ XA TẨM TAY CỦA TRẺ EM
nọc KỸ HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG TRUỚC KHI
NẾU CẨN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN
THUỐC
Nhã sản xuất
xi NGHIỆP DƯỢC PHẨM 120
CÔNG TY cỏ PHẨN ARMEPHACO
18, Vũ Xuân Thtểu, P Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP Hà nội
ĐT: 043.8759466- 043.8759476
- i HẨN ARMEPHACO
uân Thìểu, P Phúc Lợi, Q Long Biên, TP Hà Nội
ĐT: 043.8759466- 043.8759476
PHỐ cuc TRUỞNG
JVỵayẫn Vãn ẾẤanắ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng