JU'1J/VNV
.’: \VMJÌNnơ d jzi
ỌOFHSVHdV
.i …… ; '1
6…ooot mau uuoomo
ODI'I1ĐVHdV
UẸUN
Y
Buo
Mẫu nhãn hộp
ỸỸ,M
Thuócbántheođon
ịch tiêm tĩnh mạch
BỢ Y TẾ
en -ffllC QUẢN LÝ i›t"ơiị
ĐÃ PHÊ D LĨYỆ '1`
Lẩn đâu:.Ál. …ffl ...... Ìr.%1.ễ
l
1
l
Í
i
…2vix56ng
Cỏng ty CP Armephaco - XNDP12O
11 €-'" Ha NỘI
; Thănh phẦn
Citioolin natri ............................................................................................... 1000mg
Tá dược ....................................................................................................... vd 5ml
cm đlnh, uòu luọug. mu dùng, ohóng chỉ định. tuong uc thuóc. tác dụng
không mong muónzĐợctờ hướngdả1sửdmg thước.
Bio quin: Dưới 30°C. nơi khô mát. trủth ánh sáng
R’x Pman Only GMP-WHO
lnjection for LV
lin natri 1000mg
x 5 ampoules
SĐK:
TIỒU chuẩn: TCCS
DỂ XA TÂM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỞNG DẮN sử DỤNG mước KHI DÙNG
Cltloolin natn' 1000mg
APHAGLUCO
Rx Thuốc bản theo đơn
DANG BÀO CHẾ. Dung dịch tiem tĩnh mạch.
DẠNG TRÌNH BÀY. Hộp 2 ví x 5 ống. kèm đơn hướng dăn sử
dụng.
DỰOC LỰC HỌC:
Citicolin lã một dãn xuất của choline vã cytidine được tham
gia vảo sinh tổng hợp1ecithin, lăm tãng lưu lượng máu và tiêu thụ
oxy ưong não và đã dược đưa ra trong việc điểu trị các r6i loạn
mạch mãn não (bao gỏm đột quỵ thiếu máu cục bộ), Parkinson vã
chấn thương đẩu.Citicolin có tác dụng cho cãc rối loạn bộ nhớ về
hănh vi liên quan đến rối loạn mạch mãu não.
DỰOC ĐỘNG nọc:
— Hấp thu : Khi dùng đường uống, thước được hấp thu gân như
hoản toân và sinh khả dụng của nó xấp xỉ như khi dùng đường
tình mạch.
Chuyển hoá : Citicolin được chuyển hoá trong thảnh ruỌt vã gan,
các sản phẩm phụ cùa citicolin ngoại sinh được hình thănh do
citicolin thuỷ phân trong thầnh một lá cholin vè cytidinc.
- Phân bố : sau khi hấp thu. cholin vã cytidine phân bố rộng rãi
khắp trong cơ thể. nhập vâo hẹ th6ng tuân hoãn. qua được hâng
rảo máu não để tổng hợp thãnh citicolin trong não. đạt đốn hệ
thống thẩn kinh trung ương (CNS). nơi chúng được kết hợp văo
căc phân phospholipid của mảng tế băo vã cãc Microsome.
— Thả.i tn`i: MỌI phẩn nhỏ được thải trừ qua phân vã nuớc tiểu. còn
một phẩn đãng kê được lưu trữ trong các mô hoặc được dùng dẽ
tổng hợp phospholipid.
CHỈ ĐỊNH:
- Bệnh não cấp tính : Tai biến mạch não cấp tính và bán cấp(
thiểu nãng tuân hoãn não. xuất huyết não).
- Chấn thương sọ não
- Bệnh não mạn tính : Thoãi triẻn tuỏi giả ,sa sút trí tuệ do thoái
hoá nguyện phát .di chứng tai biến mạch máu não
- Phòng ngừa biốn chứng sau phản thuật thẩn kinh.
- Bệnh Parkinson : Dùng đơn độc hay phối hợp với Levodopa
CHỐNG cni DỊNH.
- Quá mẫn câm với thãnh phân của thuốc
- Mang thai về thời kỳ cho con bú.
- Tăng trương lực hệ thân kinh dối giao cám.
THẬN TRỌNG :
— Citicolin khOng lăm hạ huyết áp kéo dầi, nén không thay thế
được cãc thuốc chõng tảng huyết áp.
- Trong trường hợp phù não nặng nẻn dùng đổng thời Citicolin __ ' '
với các thuốc gay hạ thấp áp lực như Mannitol Intracerebral ẩ'ỏ ' ;_
coticosteroiđ.
200 mg x 2 dến 3 lân trong ngảy).
Cấn thận khi bé ống nếu khOng những mảnh vụn thuỷ tinh có thẻ
lấn trong thuốc gay ra những tác dụng không mong muốn.
Thỏỉ ki mang thai,cho con bú :
Nguy cơ ảnh hưởng có hại cho bảo thai và trẻ sơ sinh dối với các
trường hợp sử đụng citicolin lã chưa dược loại trừ. Vì vậy, đối với
các trường hợp phụ nữ mang thai và đang cho con bú. tuyệt đối
tưân theo chỉ định của bác sĩ.
TÁC DỤNG PHỤ :
Citicolin nói chung rất dễ dung nạp. Sốc: rất hiếm khi xảy ra.
Trong ưường hợp có biểu hiện khó thở.Hạ huyết áp cẩn dùng
thuốc ngay. Dị ứng với một số trường hợp có thể xuất hiẹn phát
ban.
Hệ thân kinh : Đòi khi xuất hiện đau đẩu. chóng mật.hưng phấn.
co giãt.
Thỏng bảo cho bác sĩ những tảc dụng khỏng mong muốn
khác gập phăi' trong khi dùng thuốc
NGƯỜI VẶN HÀNH MÁY MÓC ,TÀU XE:
Thuốc kh0ng có tác động.
TƯONG TÁC THUỐC:
-Tác động hiẹP đõng hoạt động với Dopa-L (cho phép giảm liều)
trong điêu trị bẹnh parkinson.
-Có thể sử dụng với các chất chống phù thũng vã chất chõng xuất
huyết.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG.
— BẸnh não cẩp tính giai đoạn cấp tính( 14- 21 ngảy) :Tiém bấp
hay tĩnh mạch chậm 5 phút hay truyền tĩnh mạch 40—60 giọt/phút
.1- 3 ống /ngảy
- Giai đoạn hôi phục :Người lớn 2mlx 3 lân] ngăy
— Bệnh não mạn tính: Sử dụng liéu như giai đoạn hỏi phục.
QUÁ LIÊU:
Không có bão cáo cãc dấu hiẹu của quá Iiẻu.
HẠN DÙNG: 36 tháng kế m ngãy sản xuất.
BÀO QUẢN: Nơi khó mát. tránh ánh sáng.nhiệt do dưới 30°C
TIÊU CHUẨN: chs
ĐỂ XA TẨM TAY CỦA TRẺ EM
nọc KỸ HƯỚNG DẮN sứ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
Nhđ sẩn xuốt
xi NGHIỆP DUỌC PHẨM no
CÔNG TY CỔ PHẨN ARMEPHACO
118, Vũ Xưãn Thiểu, P Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP
ĐT: 043.8759466- 043.8759476
PHÓ cuc TRUỎNG
e/lỷẽffíW 7/(Ĩ (% A9'JMZIZẨ
/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng