'ỈfflỈZĨ bg4
i mặvTỂ 'jh/’
__ __i_
Hòp 3 vi x 10 vcén ne`n
APBEIO
Rabopraznk Sodium Tablets 10 mg
Thanh phần: stn xuát bời: Ý
{ Mõt viện nén bao tan tmng ruột chứa: Acme Formulation Pvt. Ltd. 4
………… ma…
ị Nhã nhặp khủ:
& PRESCRIPTtON DRUG. 3 x 10 Tablơts Ế
APBEZO
ĩ Ế
OZẵEdV
hffl ffl. mu um. ettỏnq chí cỈmĨ. * Í ý _ ùf * i
n Un thứ:: xtn xemth ; ..
› dia sữdụnn móc …… ' ỄẵịỄ, sx . VN , i
“' MẸ Ề'ỀếM “"“ "" W' - "NSXc :i ddlmmlyy ]
Ệ,” &ủmmmm HD :dd/mmlyy
i Ế…ỵw _ , * i _
— __ Bmozmnttwntoosatomdoqzu i—ụ `—
è
. ~ pcm'
iztttntnw ……w-ttu
JBLW _ _ W
'iale Í LM
APBEZO
Tbâub phần:
Mỗi vìèn nén bao tan trong ruột chứa:
Hoạt chầt: Rabeprazol natri .......... 20 mg
Tá duực: Mannitol (DC Grade), Light Magnesi Oxid. L-Substituted Hydroxy Propyl Cellulose
(LH-Il), Crospovidon. Croscarmellosc natri, Colloidal Anhydrous Silica, Magnesi Stearat,
Wincoate WT TR 5003 Clear Transpaxent, Wincoat WT N ! 122-Yeilow
Dược động học:
Hấp thu: Sau khi uổng liều 20mg, Rabcpraml được hấp thu và có thề dược tim thấy trong huyết
tương sau 1 giờ. Sinh khả dụng tuyệt dối của Rabeprazol sau khi uống 20mg (so với khi tiêm tĩnh
mạch) lã khoảng 52%. ảnh hưởng cùa thức ăn iẻn sự hấp thu Rabepraml chưa được dánh giá.
Phân bố: khoảng 96.3% thuốc gan kết với protein huyềt tương. Chuyền hoá: Rabeprazol dược
chuyển hoá rộng rãi trong cơ chế. Các chẩt chuyền hoả chinh lả thiocther vả sulphon không có
hoạt tính chống tiết. Nghiên cứu in vỉtro cho thấy Rabeprazol được chuyền hoá chủ yếu ở gan bời
men cytochrome P450 3A vả 2Cl9. Thâi trừ: Sau khi uống liều 20mg Rabeprazol, khoảng 90%
thuốc được thải trừ qua nước tiều, phẩn còn lại dược tìm thấy trong phân (ở dạng chất chuyền
hoá). Không thấy Rabeprazol ở dạng ban đầu thải trừ qua nước tíều hay phân.
Dược [ực học:
Rabeprazol thuộc nhỏm chống tiết (các chất ức chế bơm proton benzimìdazole thay thế) không
biền hiện dặc tinh dối kháng thụ thẻ histamin H; hoặc kháng tiết acctylcholinc, nhưng ngăn sự
tiết dịch vị bằng cách ửc chế H+l K+ATPase dạ dảy ở bề mặt tiết của các tế bảo thảnh dạ dảy. Do
enzyme nảy được xem như bơm acid (proton) nằm trong tế bảo thùnh, nên Rabcprazol có đặc tỉnh
như lá chất ức chế bơm proton dạ dây. Rabeprazoi ngăn chặn giai đoạn cuối của sự tiết dịch vị.
Trong các tế bảo thảnh dạ dây, Rabepmzol nhận thêm một proton, tích lũy vả bị biển dối thânh
sulfenemide có hoạt tính.
cm đinh:
Điều trị ngán ngùy bệnh viêm trọt thực quản có liên quan tới bệnh ưảo ngược thực quản - dạ dảy
(GERD).
Đièu tri cảc tình trạng tăng tiết bệnh lý, kể cả hội chứng Zollinger-Eliison
Liều lượng vì cách dùng:
Điều trị viêm ượt thực quản: liều uống khuyến cảo cho người lớn lả lOmg đến 20mg mỗi ngảy,
dùng trong 4 - 8 tuần. Vởi bệnh nhân không khỏi bệnh sau 8 tuần thì có thể dùng thêm một đợt
điều trị 8 tuẩn nữa.
Không được nhai hoặc nghiền nhỏ viên nén Rabeprazol bao tan trong ruột mà phải uống nguyên
viên thuốc với nước, một giờ trước bữa ăn sáng
Chống chỉ đinh:
Chống chi dinh dùng Rabeprazol cho bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thình phẩn mìn của thuốc,
phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú vả trẻ em.
ớ,-
Tác dụng không mong muốn:
Có xảy … những tảc dụng không mong muốn sau ở khoảng 1% bệnh nhân điều trị với Rabeprazol
nhức đầu. tiên cháy, dau bụng, buồn nòn chỏng mặt, ói mửa, nối ban, táo bòn, ho, suy nhược,
dau lưng, dẫy hơi.
Một số tác dụng khỏng mong muốn khác: Một số tảc dụng không mong muốn khảc xáy ra đổi vởi
I% bệnh nhân dược trinh bảy dưới dảy tuỳ theo tửng cơ thế. Trong nhiều trường hợp. mối lỉên hệ
với Rabepmzol lá không rõ rảng
Toản thản: Sốt, dau nhức, mệt mỏi, khó chịu, truớng bụng.
Tim mạch: Đau ngực hoặc đau thắt, tăng giảm nhịp tim, dảnh trống ngực. tăng huyết áp, phủ
ngoại biên.
Tiêu hoá: Những bệnh về gan bao gồm suy gan (hiểm gặp), tăng ALT (SGPT), tăng AST
(SGOT), tăng Alkalinc Phosphate tăng hỉiirubin (chứng váng da), biếng ăn, kích thich đại trâng,
dầy hơi, biến mảu phân. bệnh nẩm Candida thực quản, tco mảng nhầy lưỡi, khô miệng.
Chuyến hoá/dinh dưỡng: Hạ duờng huyết tăng trọng.
Cơ bắ: Chuột rủt. dau cơ, đau khớp. dau chân.
Hệ than kinh: Rối Ioạn tâm lý bao gồm trầm uất nóng nảy, ảo giác, lẩn thần, mất ngù, bồn chồn
run rẩy, thờ ơ, mơ mảng, lo lắng, mộng mị bất thường, dị cảm loạn câm
Hô hấp: Chảy máu cam dau họng.
Da: Viêm da nổi ban, phù mẹch, mề day. ngứa ngáy, rụng lông tóc, da khô, loạn tăng tiểt mồ hôi.
Những cảm giảc khác lạ: ù tai. lạ miệng.
Tiềt niệu — sinh dục: nhiễm trùng duờng tiết niệu, mù niệu, tiều thường xuyên, creatinine huyết
thanh tãng, Protein nỉệu, tiểu dường, đau tinh hoản, vú to ở bệnh nhân nam
Huyết học: Quan sải thẩy chứng giảm bạch cầu hạt ở bệnh nhân nam trên 65 tuổi bị bệnh tìếu
đường dùng nhiều thứ thuốc cùng Rabeprazol. Mối quan hệ giữa Rabeprazol vả chửng mẩt bẹch
cầu hạt lù chưa rõ râng Giảm toản thế huyết cầu, giảm lượng tiếu cầu giảm bạch cầu trung ttnh,
chứng tăng bạch cầu thìếu máu do tan máu.
Thông bảo cho bảc sỹ những tdc dụng không mong muốn gặp phăf khi dùng rhuổc.
Thận trọng:
câá loại trừ khả năng có khối u ác tỉnh ở bệnh nhân Ioét dạ dây trước khi điều trị bằng
Rabeprazol vi Rabepmzol có thể lảm che khuất triệu chứng iảm sảng vả chặm trễ sự chẳn doán
bệnh lý u ác tính.
Nên hạn chế điều trị dải hạn bằng Rabeprazol trừ những bệnh nhân bị hội chứng Zollinger —
Ellison.
Tâc động của thuốc khi lái xe và vận hânh mây mỏc:
Không ánh hướng
Khi mang thai vì thời kỳ cho con bủ:
Chổng chi đinh dùng Rabeprazol trong khi mang thai vả cho con bủ.
Tương tác thuốc:
Thận trọng khi dùng đồng thời Rabcprazol với các thuốc sau:
Digoxin: Nồng dộ trong máu cùa đgoxin có thể tảng do dộ hấp thu cùa digoxin có thể tăng do pH
dạ dảy tăng
Antacid chứa hydroxid nhôm hoặc hydroxid magiê: Đã có báo cáo ghi nhận nồng độ AUC trung
binh trong huyết thanh giảm giảm 8% sau khi dùng đồng thời Rabeprazol với antacid vả 6% khi
dùng Rabcprazol [ giờ sau khi dùng antacid so với dùng Rabeprazol đơn thuần
ỘL-
Sử dụng quá liều: _ _
Chưa thẩy cỏ hảo cáo về dùng quá lỉều Rabeprazol. Không có chât chông,` độc đặc hiệu.
Rabeprazọhgẳựị' hiều với protein huyết tương do dó không tảch được bãng thâm phân. Trong
trường_-hợịấqĩã`Ĩ ỂỆJ\ diều trị triệu chứng và nâng đỡ.
. ` _! L `
ĐólíỄẵiSW ỳĩfii viên
“C ._ c…
Hạn dù ;__24 thậnỆũkễ tù ngảy sản xuất.
Không ùitgìỉfflốè quá hạn sử dụng.
Bảo quân: Bảo quản nơi khô mảt ở nhỉệt độ dưới 30°C, tránh ảnh sảng.
Thuốc mìy chỉ dùng !heo đơn của thẩy !huốc
Đọc kỹ lmơ'ng dỗn sử dụng rrước khi dùng.
Nếu cẩn thêm !hông u'n xin hõiý kiến của llưỄv llmốc
Để xa lầm với của mã em
Nhã sâu xuất:
ACME FORMULATION PVT. LTD.
Địa chi: Ropar Road, Nalagarh, Dìst : Solan, H.P. 174101, India
u
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng