ẢỞCJgỊ
[ BỘ Y TẾ
DA PHÊ DL'YỆT . Cloomszvom
ANZELA
CO M96 Y | 00 KO
Léìn đíìuz..Qẵ …QỒ... .aZCíffl...
g NZE Cream
g Azelaic amd 200m
For external use only Creom lOg
…nduy
H PHARMACE TICAIS. IMC
SCPNELL lsũcũxi'ơ'nẳầ'nlrợạyomggnm—myeou leumq›s Gymnggt 30 Rqaubhcothu
` COMPOSITION: Eadt gram cnmainỀo PACKING: Box of 1 tube 10g_ [
Azơaic ac:d . SĐKI Visa No. . Ậ
IMDICAHONI DOSAGE & ADMINISTRATIONI SỐ Lò SXl Batch No
CONTRA—lNDICATION: NSXI Míg Date \ /
Please read me packmg msen inside '
SMELF LIFE: 36 months from the manutacture date HDI Exp. Date ,
STORAGE: In a tight container. in a dry and KEEP OUT OF REACH OF CHALDREN
oool place. attemperatuve below 30°C CAREFULLY READ TME LEAFLET IISIDE BEFORE USE
Azelaic acid 200m o
Thuoc dung ngoai Kem 109
Slnxu ltaiMùnO
`_ SCỈ'NELL 16 xDumEEt—gt Ểulư mr Hwnung—sơ Iễyĩenggpdn Hản Ouỏc
\ Thùnh pan M_òl gam kom chưa Azelnc … 200mg Iull xử: Hùn Ouôc
Dọnq blo chỏ: Kem bOc ua DNNK:
cm em… uủ dủng vả can dmơ c…; chỉ dịnh:
Wu lòng đoc tờ hưởng dẫn sử dung bẻn uong.
ĐiỒu IGỌn Bto quin: Trung bao DI kin nm khô mù
nhu!l dô dươ: 30'C DỂ ổANTAMẤỊAYL YRÊ EM
0uy cleh dóng gdi Hop 1 luýp ịog aoc KỸ uư c c
NỊn dlÌnl 36 mgng kế ư, ngiy sán luất CAC THỐNG T N KHAC XEM TỜ HƯỞI
mvẢ_
11
Ĩivu…f du…J …]…` Kem MÌJt]
D mu ~'~ |
LL , IIC.
SCI-NELL W…MWỀ c…… … u
mm … … gam … chui “““ !"“ … °Wf . .
Azounumd mu upm;mmuẻmmmm
CN I_IN Llùl dunơ Clủ Mơ SĐKI Vlsa No
cui. em mu ua c…nm un mo sỏ Lo sx1 Bum No
Xen… lbhmnq dlrvwdung kan NSXI W 0…
Iu qua: Báoụámrme … Min m m Mì HDr Exp. Dau ;
micòumIrc oiutlnufuũ `
Owdehlmuuủrủuĩlmmi eocuvummmwcmm
cu: mamftl mc mu ra Mư:nũ … sư niu … mc
…hĩì
ịg_TtlttóC BÁN THEO DON
ANZELA CREAM
tf\zclaic acid 200 mgg)
Dọc kỹ Imó'ng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông riu xin hói ý kiến bác sỹ, dược sỹ.
Thânh phần: Mỗi gram chứa :
Hoai chất:
Azelaic acid .................................................. 200 mg
Tá dươc: Gattefosse Tefose 63, labratii M1944CS. parafin long, butylated hydroxytoluen,
natri dibasic phosphat hydrat, natri benzoat. nước tinh khiết.
Dạng bỉ… chế: Kem bỏi da.
Quy củch dủng gúi: Hộp | tuýp lOg. &
Đặc tỉnh dược lực học: ’
Mã ATC: DIOAX03 /
Nhóm dược lý: Thuốc diều trị bệnh da liễu
Azelaic acid lá một loụi ucid dicarhoxylic nguồn gốc từ các loại hạt ngũ cốc như lủa mi, lúa
mạch huy lúa mụch dcn. Acid nét) có tác dụng chống nám thông qua việc ngăn chặn quá trình
hinh thảnh cnzym tyrosinasc — một Ioại enzym cần thiết cho quá trình hình thảnh nám.
Cơ chế tác dộng cưa thuốc lù lảm binh thường hóa trơ lại quá trình sừng hóa (giảm dộ dảy lớp
tế bảo sừng thượng bi. giám kich thưởc và số lượng cảc hạt kcratohyalin, giảm tìlaggrin).
Thuốc còn có tảc dụng chống lại l’ropionibaclerium acnes vả tụ cằu da là cảc căn nguyên có
vai trò trong hình thảnh mụn ll'Ú'lìg cả.
Dược dộng học:
Lượng acid azclaic hắp thu trong lởp biên bì tăng lên với thời gian tiếp xúc vả dạt xấp xi 9.5%
lỉều dùng dược bôi sau 24 giờ. Một phần nhỏ lượng thuốc hấp thu dược chuyền hóa. qua quá
trình [3-oxy hóa thảnh các ucid dicarboxylic mạch ngắn hơn. Khoáng 2.2% :t 0.7% liều dược
đảo thái chu yếu qua nước tiều dưới dạng không đôi. 'l`hời gian bán thái cúa thuốc lá l2 giờ.
Chỉ định:
Diều trị tại chỗ mụn trứng cá thỏng thường tmụn dẩu đen. dằn trấng) vả mụn trứng cá do (nốt
Sân, ITÌL_IH ÌÌÌLI)
Liều lượng và *úch dùng:
Rưa sạch vùng da cẩn diều trị ’ù dê khô. bôi một lởp thuốc móng vả thoa kỳ hai lần mỗi ngảy
(sáng và tối). Rứa tay suu khi bôi thuốc. Thời gian sư dụng thuốc thay dối tùy theo từng người
và theo mức dộ nịmg cưa bệnh. 'l'hông thường. cảc tôn thương do viêm dược cai thiện rõ sau 4
tuần diều trị.
Thuốc chỉ dùng khi có sự kê dơn của Bác sĩ.
Chổng chỉ dịnh:
Bệnh nhân quả mẫn với bất kỳ thảnh phần nảo cưa thuốc.
Thận trọng:
Phai dùng du thừi gian thuốc dược kê đơn.
1'rủnh bz'mg kín \ t`mg du bôi thuôc. lrz'mh dảy thuỏc niu mz'tt. nẽu bị phái rưa st,
lcoÍụl Ý.. ÍẺ` A\
Canh giác: Dã có báo cáo về trường hợp giám sắc tố da sau khi sử dụng acid azelaic. Vì acid
azclaic chưa được nghìên cứu kỳ trên bệnh nhân da sẫm mảu, những bệnh nhân nảy nên được
quan sát kỹ những dẳu hìệu về giam sắc tố da.
Tác dụng không mong muốn:
Các phain ứng kích ứng da nhất thời (ngứa. nỏng rảt hoặc như kim châm) đôi khi xáy ra,
thường khi bắt dầu dưng thuôc. “l`uy nhiên. cảc kích ứng nảy thường giám đi sau một thời
gìan.
Thường gặp: sưng, đau. khô du. rối ioạn sẳc tố da hoặc kích ứng tại vị trí điều trị
Ít gặp: da nhờn. mụn trưng cú huy bị mắt mẻ… da. ngứa. viêm da.
Hiểm gập: nứt môi. cczema, xiêm ìoét. phán ưng dị ứng. phát ban tại vị trí dìều trị. lảm nặng
thêm các triệu chứng hcm suyễn.
Ngừng sử dụng và thông báto ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ nếu có tinh trạng dị ửng như phát
ban.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không moug muốn gặp phải khi sử dụng llmốc. /
Trảnh bôi các loại thuốc khảo cùng ANZELA Cream trừ khi có chỉ dịnh cùa bảo sỹ.
Tránh dùng các sán phâm có thể gây kích ứng da nhu xả phòng, chất tẩy rứa, sán phâln có
cốn, hương liệu. chất lz`tm se da hoặc xút.
Ixên trảnh các thưc ăn cay. nòng. dồ uống có cồn vi có thế gây đó da khi điều trị bằng kcm bôi
da azelaic ucid.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
Khỏng sư dụng thuốc cho phụ nữ có thui và cho con bú do chưa có dữ ]ìệu đầy đu.
Ẩnh hưởng (Iổn khá nãng lái xe vả vận hảnh máy mỏc:
Khỏng éth hương.
Quả liều:
Các triệu chửng khi quả iiều có thẻ gặp bao gồm cảc tảc dụng phụ cúa thuốc ở mức độ nghiêm
trợng. Khi bị quá Iiều. cần ngung dùng thuốc vả dưa bệnh nhân đến cảc cơ sơ khảm chữa bệnh
gần nhắt dề ai?… trị kịp thời.
Bân quán: Bao quan trong bao bì kín, nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C.
Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sán xuất.
Ngảy xem xét sửa đổi cập nhặt lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốcz—l—l-n-
DE TIIUÔC ’I`RẢNl-I XA TẢ M 'I`AY TRẺ EM.
Nhã sam xg_t_t
S("HNiGLL BIOPHARMACEƯFICALS, lNC.
ió. Dumeorỉ—gii. Yanggam—mycon. Iiwaseong-sL Gyconggi-do, Hầm Quốc.
wa
Tương tác thuốc: /
'ìtỰÌ
\
`t
l"; "²
TỜ THÔNG 1th CHO BỆNH NHÂN
1. Tên sán phẫm: ANZELA (`REAM
2. Dọc kỹ hướng rlẫn sửdụng lrước khi dùng
Để xa lẩm Iay trẻ em
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải
khi sử dụng thuốc
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ
3. Thânh phần, hảm lượng cúa thuốc
Mỗi gram chưa :
Houl chất : ẮỦ
/
Azclaic acid .................................................. 200 mg
Tá dưưc: (ìattcfossc l'et'osc o3. labratìl Ml944(`8. paralìn long. butylated hydroxytoluen,
natri dibusic phosphat hydrat. nutri benzoftt. nước tinh khiẻt.
4. Mô tả sản phấm: Kcm bôi du.
5. Quy cảch đóng gói: Hộp | tuýp lOg.
6. Thuốc dùng cho bệnh gì?
Điêu trị tại chỗ mụn trứng cả thông thường (mụn đâu dcn. đâu trăng) và mụn trứng cá dò (nôt
sần, mụn mù)
7. Nên dùng thuốc nây như thế nảo và liều lượng?
Rừa sạch vùng da cần diếu trị vit dê khô. bôi một Iởp thuốc mờng vả thoa kỳ hai lần mỗi ngảy
(sảng và tối). Rt'ra tay sau khi hỏi thuốc. 'i'hời giun sư dụng thuốc thay đôi tùy theo từng người
vả theo mức dộ nặng cuu bộnh. l`hòng thường. các tỏn thương do vỉêm dược cái thiện rõ sau 4
tuần diều trị.
8. Khi nản không nên dùng lhuốc nây'.’
Bệnh nhân quả mẫn với bât kỳ thảnh phân nảo cưa thuốc.
9. Tỉ… dụng không mong muốn
Cảc phán ứng kích ứng da nhất thời (ngứa. nóng rảt hoặc như kim châm) đôi khi xảy ra, thường
khi bắt dẩu dùng thuốc. Tuy nhiên. cảc kích ứng nảy thường giám đi sau một thời gian.
Thường gặp: sưng. dau. khô da. rối loạn sắc tố da hoặc kích t'rng tại vị trí điều trị
Ít gặp: dat nhờn. mụn trưng cá th_\' bị mất mảu da. ngưu. viêm da.
Hiếm gập: nứt mỏi. cczcma. tiêm loét. phan ứng dị ứng. phảt ban tại vị trí diều trị. lảm nặng
thêm các triệu chưng hcn suyễn.
..'
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng