,, . . _ . . .. .
` _' _ z _ A, « BỘ Y TẾ
MAU NHAN THUOC CỤC QUẢN Lý DƯỢC
“ _ 1. Nhũn trực tỉếp trên đơn vị đỏng gói nhỏ nhẩt: 'Iìlýp ĐÃ PHÊ DUYỆT
—LỆi đâuzJÂ.l..,ễc.../ÂZMỊ.
Topics! unlllungals
t
:… '.J
WM…MOq Cream .°.°J_ỵ
m…uuoư o o o_._.
gunmnmum .°,°,°,'
WM 0 o u
0 c c
…
Thuốc khán nấm tại chỗ
ndũ
SGIOSX-
.W
/
ơlI6unmm mnm.
MUIỰỦJIơN,
Miumunnbưnt m um;
m…
Kom
Kmmml ²00mợ1 On
Thuốc khtng ním tụt chõ
Mnnln:úmmenm Ế'ỀvỦỄỂ—m—n
duchũchdnnt m…ưsmuưm
bumủiq ƯII-IIIIIIUIIÙLÙỰVỤ_
Illdt'rumnn num. —ỦÙSIUHIAHHLLTIL
_ mhnúnummd,W
Ngãy 14 tháng 10 năm 2013
& DP SHINPOONG DAEWOO
Ễ KIMJONG SUNGITỔng giám đốc
JVc~Aụ1ỵ _ -
… glycol
polysorbat 60 dẩu khoáng nhẹ, sorbitan monostearat,
mcthyi paraben propyl paraben nước tmh khiểt.
DẠNG BAO CHẾ: Thuốc kem.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 tuýp x 10 g
CHỈ ĐỊNH
ANTANAZOL kem dùng dễ bôi ngoải da trong các trường
hợp sau:
- Điều trị các bệnh nhiễm nắm ngoải da như nẩm thân (lác,
hắc hâo), nấm bẹn nấm bản tay, nắm bản chân do cảc
chủng Trichop/zyton spp. ., Microsporon spp. vả
Epidezmop/zyton spp. gây ra.
- Điểu trị nhiễm Candida ngoải da (kể cả vỉẻm âm hộ), lang
ben vả viêm da tiết bã do Malassezia (trước dây là
Piouosporum spp. )
LIẺU LUỌ'NG VÀ CẢCH DÙNG
- Nắm Candida ở da, lang ben nấm da thân, nấm da dùi,
nắm da chãn: Bôi [ lần/ngảy trong 2 tuần.
- Viêm da bã nhờn: Bôi 2 lần/ngảy trong 4 tuấn hoặc cho
dển khi khỏi bệnh.
* Luu y
- CHỈ DÙNG THUỐC DE BÔI NGOÀI DA.
- Sau khi các dẳu hiệu vả cảc trỉệu chứng dã biến mất thì
nên tíểp tục bôi thuốc trong vâi ngây nữa dể tránh tái
nhiễm
- Nén khám vả chấn doản lại nếu không có cải thiện trên
lâm sảng nằm sau 4 tuần bôi thuốc. Nén lưu ý dễn vân dẻ
vệ sinh dế kiềm soát nguồn nhiễm hoặc tái nhiễm.
- Viêm da tiểt bã là bệnh măn tinh, có nguy cơ tái nhiễm
cao
CHÓN_G cni ĐỊNH
Quả mẫn với ketoconazol hoặc với bắt ki thảnh phẩn nảo
cùa thuốc.
SỬ DỤNG THẶN TRỌNG
KHÔNG BÔI THUỐC vÀo MẢT.
SỰ DỤNG Ở PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ ĐANG CHO CON
BU
- Chưa có nghiên cứu dầy dù về việc dùng ketoconazol
dạng bôi ngoải da trên phụ nữ có thai hay cho con bủ.
Ketoconazol dạng bôi ngoâi da không gây tác dụng phụ
nguy hiềm nảo trên phụ nữ có thai, báo thai hay trẻ sơ
sinh.
- Không phát hiện có bất kì nồng dộ ketoconazol nảo trong
huyết tương sau khi dùng thuốc dạng bôi ngải da trên phụ
nữ không mang thai. Chưa có nguy cơ nảo liên quan đển
việc dùng ketoconazoi dạng bôi ngoải da ở phụ nữ có thai
và dang cho con bú.
TẢC ĐỌNG LÊN KHẢ NĂNG LẮl XE VÀ VẬN
HÀNH MÁY MÓC
ANTANAZOL Kem không ảnh hưởng đến khả năng lái xe
hoặc vận hảnh máy móc.
TƯO'NG TÁC THUỐC _
Chưa có nghíẽn cửu nâo vê tương tác thuốc khi bôi
ketoconazol ngoải da…
.
^V .~
TÁC DỤNG PHỤ
- Thường găp: Câm giác bỏng rát da; ban dò hoặc ngứa chỗ
bôi thuốc.
-ỈI găp: Quá mẫn; nổi mụn nước, viêm da tiếp xúc, phát
ban, bong da, da nhớp dính; chỗ bôi thuốc bị chảy máu,
khó chiu khô, viêm nhiễm, kich ứng, di câm hay phản ứng
da.
Thông bảo bác sĩ các tác dụng phụ gđp phãi khi dùng
thuốc`
DƯỢC LỰC HỌC
- Kctoconazol iâ thuốc khâng nẫm thuộc nhóm imidazole.
Thuốc can thiệp vảo sự sinh tổng hợp ergosterol vả lảm
thay dối tính thấm mảng tể bâo của nấm nhạy câm.
Ketoconazoi có tính kiềm khuẩn ở nồng độ tri Iiệu lâm
sảng
- Ketoconazol có phổ kháng nấm rỏng, bao gồm cảc chùng
Blastomyces dermatitidis. Candída spp., Coccidioides
\rx immitis. Epidermophylon fioccosum. Histoplasma
\ apsulatum, Malassezỉa spp., Microsporum canis,
/ểaracoccidioides brasiliensis, Trichophylon
memagrophylea và T. rubrum. Vải chủng Aspergillus
spp., Cryp!ococcus neoformans. vả Sporothrix schenckii
nhạy cảm.
- Kctoconazol có tảc dụng kháng khuẩn trên vải chủng
Gram dương và có vải tác dụng kháng Leishmania spp.
DUỢC ĐỌNG HỌC
Ketoconazol dường như không hấp thu đảng kề vảo toản
thân khi dùng thuốc tại chỗ trên da hoặc da đau.
- Trong một nghiên cửu ở người lớn khoẻ manh vả không
có tôn thương trên da, khõng tim thắy ketoconazol trong
máu (giới hạn phát hiện lả 5 nglmL) trong vòng 72 giờ
sau khi bôi một lẩn duy nhắt 10 g kem ketoconazol 2%
(200 mg ketoconazol) lên ngực, iưng vả cánh tay. Sau khi
bôi một lượng 80 mg kem ketoconazol 2% lên da khoẻ
mạnh hay da bị xây xát của Ioâi chó Beagle mỗi ngây một
lần trong 28 ngây, khỏng tim thấy kctoconazol trong
huyết tương (giới hạn phát hiện là 2 nglmL). Trong mô
thí nghiệm in vitro dùng da người lâm vặt mẫu~
ketoconazol vẫn còn bị giữ lại ở lớp sừng vả phẩn nối kết
giữa lớp sừng và lớp hạt dến tận 16 giờ sau khi bội kềììt,
ketoconazol có đánh dắu phóng xạ; rất it hoặc gần nhự; ’
không có iượng thuốc nâo phân bố vảo những lớp sâu hơn
của biểu bi. ';J .
QUÁ uÉu VÀ xù TRÍ
- Khi bôi thuốc ngoâi da: Bôi thuốc quả nhiều có thể
nổi ban hù nề vả cảm giác bòng rát. Các triệu
trẻn sẽ biễn mất khi ngưng thuốc.
— Khi nuốt phải thuốc: Khi vô tinh nuốt phải thuốc, nên tiển
hảnh diều tri triệu chứng và các biện pháp hỗ trợ.
KHUYẾN cÁo
- Đế xa tầm tay trẻ em.
- Đ c k hưởng dẫn sư dụng trưởc khi dùng.
- N u c n thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
BẮO QUÁN: Trong bao bi kin, ở nơi khỏ, tránh ánh sáng,
nhiệt dộ dưới 30 °C.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
TIỀU cnuAn. TCCS.
CÔNG TY TNHH DP SHINPOONG DAEWOO
Nhã máy: sỏ 13 Đường 9A KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai, Việt Nam
Vãn phòng: Phòng 05— 07, tầng 9, tháp Rl, tòa nhả Evcrich, Số 968 Đường 312,P.15,Q.11Tp. HCM
ĐT: (08) 22250683 Fax: (08) 2225068² Email: sh_inp_ọ_ọng@êp_ffl
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng