\ /
\: /.
x /
\ \..
| | ,.
/ ` \ \
J \\ x
x
/ _
/ :
/ \: : : /
\ \ /
x \ ._ /
. | L .? .
s ỉ . . ỈII. ì : 1 i
....a….…Ễẳ…ỄỦ .ẳi...Ễlểễ.rd & ỄẳỉỂỉỉn .ẵỄủuửữftd w
u›f8llỄcẵ-Iẫẵt Is! Fẵầl.ẵnẵ< Ỉ.ỄBÍ: uănl: iẾ.stí B:.ooỈỉ-IGỈEỈỈỂIỄ BÌ: i\a
Ểẵẫỡ: ẫ+ …. . ỄẳE…ỂỄ :….ỀỂI. ..:ỄÌỂ. .nỄ Ế: .ẵ ẽ 3: sz … ảauẵiỄổ ..:oỄỄỄ .:Ễ ẩz .ỈỄ 8. ::: E: . Ễcố
ẳễu: Ễẵs 4: f… ua Ễsẳi ...: :.… ị .ẩầẳ :: ›: .ỀEỂ: 8 :… s...…ĩ: :… E: nfeẫaafẵ-uwczẻ .::.….Ễ: 2… ›: :ăẵẵ : .: Ễ.Ể .. E:
385 ẵỉ :ầE u.. .Ể uoc! I… ỄnI ỉz PỄẺu nỉẫ W.. …ẵnẫ nĩoE ỉan e:Z u.. .Ể noẫ 1… 33: Eĩ ẫcu asi n,. , Slẵ
ntị... :IỈnII… ẩỀ jull. ẫẳ
:Sjẵ; .ẵẵẳT):ldcẩ
. BB: .:.: …:...kíẵểaot Ễu. 1ỀỄS ả:Ìi
r…wẹẫẽj
..:...Ễqo: u:u ồu.: oỄẵ ..8 oẵuoo ucu Eoẵc<
u.: 3 ::ẵư. .uE cmn BuẵuE. EẵoầuS
B:.ẵẫ . uoẫĨ K.…
…Ễẵẵ
.UEỄ
BZ:ỀDWCẵE— Gncana
ầm… ..ủẵì Cỗ…» ễgẳẫ
Ê: ..…. ẵ. ÌĨjiđ.ụỉ : : ..:…Ẻeẳaẵẫuẵu :
ỉwẵ…ẵ:
ae %… .ổ 1 : : Eẵ
.::-1850 li ẵ
.UEỄ
.Eẫtno: 25 32: o..nou ..2 uzzuou u:u EoSc<
9: on .....omY. .uE omn Bmu...ễh E:.ẫcaus.
AI
BỘ Y TE ' H
LÝ DƯOC
ỤYÊT
PHÊJầ
CỤC QUẢN
ĐÃ
zan...èms…
Lân dẩn
…..Ử
…zẳẵE z
ẵ› E : …… &: . .…ẵẳ
l
ễ
: oễt:
/oW…8ẵ g
::x 3q1... Ê. :.
WẵzẫỄ
Ểlr l: 1… <…ol…
Ê.. Ễo 333 ẵẵoẵd @: .:..
?i! Ễ ỂazỀaễnẫutlụ
ntllltcÍlllfllắn ẾảẽCìqupiuatluk
IIỈỈSI.
ẳỉẫ
plẽỉllfLoI-lìlồi l!ẵllllỉiẵ
ịnllãỄ.nlẳ
:...lslơiỉlnltlltl
ntlltlẺỔrlẫỉìẵuổi—ầễủsnũễẹẵìiãẵ ..:...Ề ỈỄẺỄỄ
›:l! ỀỄKỄRĨỄầỈ ỉaẫ …ĨiỈ:vt:-lũằtũõ :ẩỗỄ—EEỂSỂỄ
»… …… :… <ố: :ơ:
…P3aQn._
la
ỈSua
:lul
.!
IPQIi ắ:ắÍ.ỉnuỄẵtẵẵẵỉổẳ-ihư .ễẳẵi ÌE. .:.!lpE-t...»
!Bnẵnđcễìũsaiẵỉ Ễ…ỀỈ.EISỄSEEẳQFỄn
Ễc:ìỈỉ. ẫ:SuỀỈSỄ-ầẵ
uÌlIơtảỉỈĩtẵ ›:Ecĩẵli.
Ễ:Ỉ ìỉ lễ
ĨỈỈII
Ễ.ỉtỉ
BI 525! :Ễẳẹầỉỉ!:ỉ
Antacil_Foil
Antq_cil
Gel khô nhóm hydrmryd JẵO mg
Magnesi trisnIỉcat..... . 350 mg
Kaolin…… . ..….….. 50 nm
1—2 viên 1 lẩn, nhai kỹ trước khl nuốt
vời mò! ít nước; 34 !ản mò! nqa'v
sử qu1 um cn mm nm mnoau uu… Mn …»
meo SJ vJV cum CUA rw Mu mu w«nau FHANA n… | …
’
@
Antq_cil
mm
Drled Alumnmum Hydronye gel 250 mg
Magnesmm trisihcate 350 mg
Kaoùn 50 mg
1-2 tablets. chewing wuth water
3-4 times daily
Ilvứ by TNN NAM FAVANA CO… LTD NET NAM)
Urm Innu M *rW NAKORN FATANA CD JC ;`~4NLAND`
@
Antqcil
…
Giám dau dạ dảy,
Giảm Acid, bao vết Ioét
uu XUẨỸ … CTY Tư… TNN NAKORN PATANA (VÌỂT NẦIì
Mo Su UV QWỂM CUA CW ’Wu 'WA! NAKORN =mm Tì… \ …
FA».
›
Antq_cỉl
W'l'lffl
Antacid and coating for
peptic ulcer and heartburn
H: by THAI NAKORN FATANA CO… LTD.íVÉT NAI)
um lìann of 'HAI NAKORN PATANA CO ÍD 1"“4MLANủ
Gel khó nhóm hydroxyd……l mg
Magnesn nisihcat…
Kaolin… . … …SO mg
1—2 viên 1 Iản. nhai kỹ lrườc khi nuôt
vời một ỉt nước; 3—4 lân mộ! ngảy
sAnquvaơcwmmumommmrvnum
’nfm sư ưv zmer F.… s'v ’»… *-w …mau nrw ’… « AN
Fo.
@
Dned Alumimum Hydroxyde gel 250 mg
Magnesnum lnsnhcate . . . 350 mg
Kaolin. . … .SOmg
1-2 tablets. chewing with water
34 times daily
llử by TMAI NAKORN PATANA CO… LTD.(VET NAI)
Um: ice… ơ THAl NAKORN ²ATANA (`,O ` LTD íTNNLẦNDV
@ .
Auntqcn
Giảm đau dạ dảy,
Giám Acid, bao vết loét
SẦN KUÀY w CTV … TNN MAIORN PITANA IVỆT MAI]
TO€O su … -JuYỂN CUA MW Two- T…; wow Fnưn VHẦI \ AN
F».
AẸJẸ—Ẹa"
Antacỉd and coating for
peptic ulcer and heartburn
W` hy THAI WORN PẦYANA CO.. LTDỊVET MAI)
Under boưáe d `~W NAKORN PAĨANA CO. L'IJ «*HAILANDị
Tờ Hướng dẫn sử dụng
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN sử DỤNG TRƯỞC KHI DÙNG
HÓI THẨY muòc ĐỀ BIÊT THÊM THÔNG TIN
ANTACIL
Viên nén
Thânh phần:
Hoạt chẩt: Mỗi viên nén ANTACIL chứa:
Gel khô Nhôm hydroxyd : 250,0 mg
Magnesi trìsilicat : 350,0 mg
Kaolin : 50.0 mg
Tá dược: Lactose, Tình bột ngô (Com starch), Chlorhexịdin Digluconat, Natri saccharin, Na ị
carboxy methylcellulose (CMC), Magnesi stearat, Tỉnh dâu bạc hà (Peppermint oil), Mảu vản
chanh 7123 (Lemon yellow 7123).
Chỉ định:
Tảc dụng kháng acid và bao phủ vết loét, dược dùng trong điểu trị bệnh loét dạ dảy, tá trảng, giảm
chứng ợ chua, đầy hơi khó tiêu do bệnh viêm loét dạ dảy dư axít.
Liều lượng và cách dùng: Ưl/
Người lớn: Uống mỗi lần 1—2 viên, nhai kỹ trước khi nuốt với mộtjt nướp, ngảy uống 3—4 lần sau
môi bữa ăn 1—2 giờ và trước khi đi ngủ hoặc theo hướng dẫn của thây thuôc.
Chổng chỉ định: `v
Không dùng cho bệnh nhân suy thận f`°Éá
Tác dụng không mong muốn của thuốc: {
Gây táo bón hay tiêu chảy do tác dụng trên nhu động ruột cùa ion Nhôm vả Magnesi. ịỷ'ể
Gây dư thừa acid do lảm tăng tiết acid hay dịch trong dạ dảy. Ẹ
Hầu hết các tác dụng phụ chỉ xảy ra khi dùng thuốc trong thời gian dải.
T hông bảo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
Quá Iiều và cách xử trí:
Quá lỉều: Gây ỉa chảy do tác dụng của muối magnesi hòa tan trên đường ruột.
Xử trí: dừng thuốc, hỏi ý kiến bác sỹ.
Cảnh báo, thận trọng:
Các chất kháng acid có thể gây ra “hồi ửng acid ” tức là có thế lảm tăng tiết acid hay dịch trong
dạ dảy. Tuy nhiên, hiệu ứng nảy ít biểu hiện trên lâm sâng, vì nó có thể được bù bởi cảc hệ đệm
trong thuốc khảng acid.
Giám phosphat huyết: Dùng lâu dải Nhôm hydroxyd có thể gây ra chứng giảm phosphat huyết ở
bệnh nhân có nổng độ phosphat huyết bình thường khi lượng phosphat hấp thu không đù. Trong
những trường hợp nặng hơn, chứng giảm phosphat huyết có thể dẫn đến chứng chản ăn, phiền
muộn, yếu cơ và xốp xương.
Đối vởi bệnh nhân suy giảm chức năng thận: phải đặc biệt chủ ý khi dùng > 50 mEq magnesi mỗi
ngảy cho bệnh nhân suy thận. Do gỉảm thải ion Magnesi nên có thể gây tăng magnesỉ huyết và
gây độc. Khoảng từ 5% đến 20% muôi magnesi có thế được hấp thu bằng đường uông.
Dùng lâu dải Nhôm hydroxyd ở bệnh nhân suy thận có thể dẫn đến xốp xương hoặc lảm tmm
trọng chứng xốp xương. Nồng độ nhôm ở mức cao trong mô lâm phát triển cảc bệnh não và cảc
triệu chứng xôp xương. Một lượng nhỏ nhôm được hấp thụ qua đường tiêu hoá và thải trừ qua
thận gây hại thận. Nhôm kểt hợp với albumin và được chuyền đi mà không qua mảng thẩm tích,
do vậy, nhôm bị tích tụ trong xương và chứng xốp xương có thể nặng thêm khi bệnh nhân suy
giảm chức năng thận dùng một lượng lớn nhôm.
Thân trgng:
Xuất huyết đường tiêu hoả: sử dụng nhôm hydroxyd phải thận trọng với bệnh nhân bị xuất huyết
nhiều ở đường tiêu hoá trên
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
Phụ nữ có thai nên hỏi ý kiến của thầy thuốc trước khi sử dụng thuốc kháng acid. Đối với phụ nữ
cho con bú cảc tác hại chưa được chứng minh mặc dù nhôm, calci vả magnesi có thế được tiết ra
trong sữa, nồng độ không đủ lớn để gây ảnh hưởng đến trẻ sơ sinh.1U
Tương tác với các thuốc khảc:
- Thuốc khảng acid lảm tăng pH dạ dây, lảm thay đổi sự tan ră, sự hoả tan, sự ion hóa cùa ột
số thuốc và thay đổi thời gian lảm rỗng dạ dảy. Lâm giảm sự hấp thu cảc thuốc có tính
yểu, có thể dẫn đến lảm giảm hiệu quả của thuốc (V 1 dụ: Dìgoxin, phenytoin, chlorprom
Izoniazid). Lâm tăng sự hấp thu cảc thuốc có tính bazơ yếu, có thể gây độc tính hay phản“
có hại (Ví dụ: Pseudoephedrin, Levodopa).
/Ị )
- Thuốc khảng acid hấp phụ hay kết hợp với các thuốc khảc trên bề mặt lảm giảm sinh khả gufg
của cảc thuốc nảy (ví dụ tetracyclin). Magnesi trisilicat vả magnesi hydroxyd có khả năng hâp
phụ rất cao, calci carbonat và nhôm hydroxyd có khả năng hấp phụ trung bình.
— Thuốc kháng acid lảm tăng pH nước tỉếu, lãm ảnh hướng đến mức độ bải tiết các thuốc, lảm
ức chế sự bải tiết của thuốc có tính bazơ (Ví dụ: Quinidin, Amphetamin) vả lảm tăng cường sự
bải tiết của thuốc có tính acid (V 1 dụ: Salicylat).
Tác động của thuốc khi lái xe vè vận hân]: máy móc:
Không ảnh hưởng.
Đóng gói: Vi bóng dạng xẻ, mỗi vi 10 viên, hộp 25 vỉ.
Bảo quản: Nơi khô rảo, nhiệt độ không quá 30°C.
Hạn dùng: 60 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Tiêu chuẩn chẩt lượng: Tiêu chuẩn cơ sở
Nhà sản xuất ổ CTy TNHH THAI NAKORN PATANAéViố Namẻ TRU ỔN G
636 Nguyễn Tất Thảnh- P 9- TP. Tuy Hòa- PẸỀ Yên,; 47an
Nhã nhượng quyền: ẳ Cty TNHH THAI NAKORN PATA đu
94/7 Soi Ngamwongwan 8 (Yimptakơb) —Ngamwongwan Road— Nondnbưi-Thailand
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng