fMĨí/ỵ S.f
eue
(M-uavzst pmuag uJa
Ãtưumơamxeqdonpmmm: |;
8268 EZSC~COSI XH
(sauu OL) 6SLZ ezca-cos = …
'uisAmưm 'i_rrw…1 … - ~ ' 'r-iạs
'õum uQJL' ~…t²t
semzỵ 'sg õuqn… _ _; io1
one mumudonc wgg A'q th;uu ỉNWNO
(w-tsvzvtot
i8 `NGS (W) VWỒVHdOÍÌO
xx-xxxxx—NA ren 'õau
'N3ttO1It-D :tO HJVEU 30 mo 433)!
~zttõu moụ Dazma 'Joos MOlaq aJoxs
:a6uoas
'uiasud
am sapumd qqmlt Aue ;; am ;ou og
ĩJn°q ev
uup_tm pasn aq pmoqs %! peưJaõma: ỵ
Pue ’smoự s um… pam PUP >…sz mom
'suogpatuq 10J ›a1eM amats |tus uu aA|ơssyq
pũIOỊS aq pinqu uoụnps paznznsuoa aqz Á
’uonmedatd Jaụe Ámegpauzuu pesn zou It '
asn 7i'l J° 'W'I J°d “²!5ÁEIPW 'Joõumas 6uem oozw "—
'eÁer 6uem ueutq'g uesemex ss õuumas ueưr 'sssz 'to1
'OHG “N05 tW) VWtIVHdODO
:A’q uMomw … palnpnpunW
6…os2 3WIXOHH:IBG
01 W°l²^fflba WOIOOS 3WIXOHI'HEO
*” › |
9W051. 3'IIHE.LS dã)llNV ……
sl²lA OI. ỊỊ
uonoetuọ Jo; JepMOd 5an UOỊỊd|DSĐJd >H
ƯỢC
E DUYET
BỌYTE
A
;
an
o
CỤC QUAN LY D
"
Lán đauẵJJfflJ/ẫt
ĐÃPH
un yn Jo w1 JOJ
ìNlĩ)lũãn
03110U1N03
umanKmmẹưxquụxỵ ũm_tpthoomgỉmựmmẵỉẵlụẩiq
l u III ta 5 uma uu… 19
ẳẵẫgễxẵnềlffl' JÍẶI gẵlltỡíữũlốnw utỉlxưfltmi “ 'XSJằsọq
ẮV’IVW 10
“VIS
ãunm oozự ’nA'er ãuưlễ uuum S tmuzỵ 6 âưqmas
WM 6692101 “P mẹmgunpm HẾfPS ỂKỄ …… ° 'XS W
Il m mm lua Ịq
:inụsqn u Buqum Jể ) ỉtmsựưu
u… mựoua"ưẵa uủ °t8²ảtảặ“ããầĩãă
p'ìiubmum Ịab
MJuJLu ca;ep ~dxg
Mme :azep ~6;w u ẫễẵl
²'°N 931²8
3WIXOUI'IdEO
m iueieAtnba wmoos awuxounsao
ủẫnửủ…t …… t…ỂỔw
_XX'_ XXX NA )KlS mạn Wd tộq 0! OI moẵổH -NÙP llJ.
ewasz. a1msus :I3MINV “““”
sl²llt 01
\
J
[ aõed - S|EỊA m JO xoa
6…osz aiuals :EDHNV
ANIKEF sterile 750mg
Box of 10 vials - Page 2
Fì Mbrlry'ocơon
ANIKIF STERILE 750MG em No.:
cerunoxluz souuu uivalentto Mfg'Date²mm’W
GEFUROXIME Exp. Date: mm/yy
lw FortưwìMuu
.….. womamumsou.mum
Fẵ( Prescrtptton dfug Powder for injection
10 Vlals Ị
stems ANIKEF STERlLE 750MG J
CEFUROXIME SODIUM equivalent to
CEFUROXIME
Manufactured in Malaysia by:
DUOPHARMA (M) SDN. BH D.
Lot. 2599, Jalan Setuling 59 Kawasan 3, Taman Ktang Jaya,
41200 Klang Selangor. Malaysia. For LM. or LV use
Read enclosed package insert
carefully before use.
Composition: Each via! contains:
Cefuroxỉme sodium e.q` to
Cefuroxime ..................... 750mg
lndiutỉon, Contratndication,
Dosage & Administration,
Preuution, Side-effects:
Please refer package insert for
full information.
Product specỉũcatỉon: USP 36
Lct 2 'Jỉ ›L’tl
Taman u':_.~ g
Setangot Da
Tel :603~31
Fa: .603~32
ìMA (M) SDN. BHD.mm-m
by CCM Duophanna Biotech Bernan (524
.ư ` . …:ng 59. Kawasan 3
Jaựa, 41.300 Klang.
Il Ehsan, Malaysia.
'."l 2_759t10 tỉnes)
J .; :
W : um .duophurmo.m.my
Rx Thuốc kê đơn
Bột pha tiêm ANIKEF Sterile 750 mg
THÀNH PHẨN:
Mỗi lọ chứa:
Cefuroxime sodium tương đương Cefuroxime 750mg
Tú dươc: Không có
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu bác sĩ.
MÔ TẤ:
Bột mău trấng ngă.
DƯỢC LỰC HỌC:
Cefuroxime có phổ kháng khuẩn vã tác động diệt khuẩn tương tự như cephamandole. Khả nãng chống
lại sự thủy phân bởi beta-lactamase của cefuroxime cao hơn cephamandole, vì vậy hoạt tính kháng lại
các chủng vi khuẩn tỉết beta-lactamase cũng cao hơn. Cefuroxime có hoạt tĩnh kháng khuẩn do ức chế
tổng hợp vách tế bão vi khuẩn bằng cách gắn vâo các protein đĩch thiết yếu.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Cefuroxime hấp thu kém qua đường tiêu hóa vả thường được dưa văo cơ thể bằng cách tiêm bắp hoặc
tiêm tĩnh mạch ở dạng muối natri. Nống độ đĩnh trong huyết tương từ 26 đển 34 ụg/mL, đạt được văo
khoãng 45 phút sau khi tiêm bắp liều 750mg, sau khi tiêm khoảng 8 giờ vẫn đo được nống độ trị liệu
trong huyết tương; nỗng độ đỉnh sau khi tiêm liều lg lả từ 32 đến 40 ụg/mL. Khoảng 33% cefuroxime q
văo hệ tuẫn hoăn vả gắn kết với protein huyết tương. Thời gian bán thải trong huyết tương khoảng 70 ’
phút vả kéo dăi hơn ở bệnh nhân suy thận vã ở trẻ sơ sinh. Cefuroxime được phân bố rộng rải trong cơ
thể bao gỗm dịch măng phổi, nước bọt. xương, hoạt dịch và thủy dịch. Nó qua được hâng răo nhau thai vả
bải tiết vảo sữa mẹ, nhưng nó chỉ đạt được nổng độ trị liệu trong dịch não tủy khi măng não bị viêm. Hẩu
hết lượng cefuroxime được đâo thâi ở dạng không biến đổi bằng cách ]ọc ở cẩu thận vả băi tiểt ở ống
thận trong vòng 24 giờ, với phẩn lớn được thải trừ trong vòng 6 giờ; đạt được nồng độ cao trong nước
tiểu. Probenecid cạnh tranh thải trừ với cefuroxime qua ống thận, lăm cho nống độ cefuroxime trong
huyết tương tăng cao vả kéo dăi hơn. Một lượng nhỏ cefuroxime thải trừ qua mật. oUOPẠĨWCỔƯ
—, .. eÓ "'
CHI ĐỊNH: MỂN… ° … Ĩ`IĨỂỦ
viêm phổi nhiễm khuẩn, áp xe phổi vả nhiễm khuẩn đường hô hâp sau khi phẫu thuật. `ẵe_aẮịO qo1c
Nhiễm khuẩn tai, mũi, họng như: viêm xoang, viêm amiđan và viêm hỌng ẹu› ;Ẹagsũ
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu như: viêm bể thận câp vã mãn tính, viêm bâng quang và nhiễm khuẻ’msufí'0 ẳó°°Ểẵ
M
đường tiểu không có triệu chứng
Nhiễm khuẩn mô mềm như: viêm mô tế băo, viêm quẩng, viêm phúc mạc vả nhiễm khuẩn vết thương.
Nhiễm khuẩn xương khớp như: viêm tủy xương và viêm khớp do nhiễm khuẩn.
Nhìễm khuẩn trong săn, phụ khoa, bệnh vìêm xương chậu.
Bệnh lậu, đặc biệt trong trường hợp penicillin không có tác dụng. ;
Các nhiễm khuẩn khác bao gỗm nhiễm khuẩn huyết và viêm măng não. -
Phòng ngừa nhiễm khuẩn trong các trường hợp có nguy cơ cao như các phẫu thuật ở vùng bụng, vùng —
chậu, chĩnh hình, tim, phổi, thực quản và mạch máu.
LIỀU LƯỢNG & CÁCH DÙNG:
Thuốc nây chi dùng theo sự chỉ dịnh của bác sĩ.
Nhiễm khuẩn các chủng nhạy cẳm:
Dùng thuốc bằng cách tìêm bắp sâu hoặc tiêm tĩnh mạch chậm trong 3 đến 5 phút, hoặc truyền tĩnh
mạch.
Người lớn: Liều thông thường lả 750mg cefuroxime, mỗi 8 giờ một lần, nhưng trong cãc nhiễm khuẩn
nặng hơn có thể dùng liều đến 1,5g, mỗi 6 gìờ một lẩn.
Trẻ em vã trẻ còn rất nhỏ: 30 — 60 mg/kg thể trọnglngây, có thể tăng lên 100 mg/kg ngây nếu cẩn
thiết, chia lảm 3 - 4 tiều nhỏ. Trẻ sơ sinh có thể cho dùng tổng liều hảng ngăy tương tự, nhưng chia
lâm 2 hoặc 3 liều nhỏ.
Trường hợp suy thận:
Có thể cẩn giâm 1iều tiêm. Khi độ thanh thãi creatinin trong khoảng từ 10 - 20 ml/phút, dùng liều
người lớn thông thường 750 mg, 12 giờ một lẩn. Khi độ thanh thải creatinin đưới 10 mllphút. dùng liếu
người lớn thông thường 750 mg mỗi ngảy một lẫn.
Người bệnh đang thẩm tách máu, dùng liều 750 mg vâo cuối mỗi lẩn thẩm tách. Người bệnh đang
thẩm tách mảng bụng định kỳ và đang lọc máu động mạch - tĩnh mạch định kỳ, [iểu thích hợp thường
là 750 mg, ngãy hai lẩn.
Víêm mảng uão do chảng vi khuẩn nhạy căm:
Người lớn: tiêm tĩnh mạch liễu 3g, mỗi 8 giờ một lẩn.
Trẻ em vả trẻ còn rất nhỏ: tiêm tĩnh mạch lỉểu 200— 240mg/kg thể trọnglngây. chia lăm 3 hoặc 4 liếu
nhỏ; sau 3 ngảy hoặc khi có cải thỉện về lâm săng, có thể giảm liễu tiêm tĩnh mạch xuống 100mg/kg
thể trọnglngây.
Trẻ sơ sinh: tiêm tĩnh mạch IOOmg/kg/ngăy, có thể giảm ]iếu xuống 50mg/kg/ngăy khi có chỉ định.
Bệnh lậu đã đề kháng peuicillin:
Dùng liền duy nhất 1,5 g. Có thể chia lảm 2 mũi tiêm văo 2 vị trí khác nhau, vã có thể dùng đống thời
với probcnccỉd đường uống.
Dựphòug nhiễm khuẩn phẫu thuật:
Liều thông thường là 1,5 g cefuroxìme tiêm tĩnh mạch trưởc khi phẫu thuật, sau đó tiểp tục tiêm tĩnh
mạch hoặc tiêm bấp liếu 750 mg, cách 8 giờ một lẩn cho tới thời gian 24 đến 48 giờ sau. Trong thay
khớp toăn bộ, có thể trộn 1,5 g bột cefuroximc với xi mãng methylmethacrylate.
Cách dùng: '
Tiêm bẩp: Thêm 1 mL nước pha tiêm vâo lọ 250 mg Cefuroxime Sodium hoặc 3 mL nước pha tiêm Z’ZỦ’
vảo lọ 750 mg Cefuroxime. Lấc ký cho đến khi tạo được hỗn dịch đồng nhất. / ›
… - _ ` . . … … … , … t /
Ttem rmh mạch: Hoa tan Cefuroxnne Sodtum vợt mọt lượng nước pha tiem như sau: it nhat la 2 mL
cho lọ 250 mg, ĩt nhất 6 mL chợ lọ 750 mg vã ít nhất 15 mL cho lọ 1,5 g. Để truyền tĩnh mạch nhanh
(như lã trong thời gian đến 30 phút), 1,5 g Cefuroxime có thể được hòa văo trong 50 mL nước pha
tiêm. Các dung dịch nãy có thể tiêm trực tiếp vảo tĩnh mạch hoặc pha loãng với dịch truyền.
Cefuroxíme sodium có thể pha loãng với hẩu hết các dịch truyền tĩnh mạch. SDN. BHlt
CHỐNG cnỉ ĐỊNH: _,,.….…
Mẫn cảm với kháng sinh nhóm cephalosporin. Không dùng cho bệnh nhân có tìền sữ mẫn cảm với Ềẳỉỏrnưu.
penicillin. Matayill-
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: j 001…1`
Phản ứng dị ứng bao gồm phát ban, mây đay, tăng bạch cẩu ưa eosin, sô't, các phân ứng tương tự nhựễảamnW `
bệnh huyết thanh và phãn vệ có thể xây ra khi điều trị với cefuroximc sodium, đặc biệt trong trường _,
hợp mẫn căm với penicillin hoặc các cephnlosporin khác. Giăm bạch cẩu trung tĩnh, giãm bạch cẩu,
gỉẵtm tiểu cẩu và thiếu máu tán huyết thỉnh thoảng được ghi nhận. Có khả năng xảy ra độc trên thận, _A
đặc biệt ở bệnh nhân suy thận hoặc ở bệnh nhân dùng đồng thời với các thuốc gây độc trên thận. "f
Sự gia tăng thoáng qua của men gan đã được ghi nhận. Rối loạn thẫn kinh bao gồm bộnh não thỉnh thoảng 3
xãy ra. Có thể bị đau tại nơi tiêm sau khi tiêm bấp và viêm tĩnh mạch huyết khối sau khi truyền tĩnh mạch.
đìếu nảy xãy ra khi sử dụng nhiều hơn 6 glngăy với thời gian trên 3 ngăy.
Các tác dụng không mong muốn trên hệ tiêu hóa hiếm khi được báo cão. Dùng thuốc kéo dăi có thể
dẫn đến sự phát triển quá mức các vi sinh vặt không nhạy cảm. Cũng như các kháng sinh phố rộng
khác, viêm đại trăng giã mạc có thể xây ra.
Thông báo cho bác sĩnlnĩng tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng t'huổc.
THẬN TRỌNG/CẨNH BÁO:
Khoảng 10% bệnh nhân mẫn câm với penicillìn cũng dị ứng với ccphalosporin, vì vậy, cẩn thận trọng
khi dùng thuốc cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng với penicillin.
Thận trọng khi dùng thuốc ở bệnh nhân suy thận: có thể giãm liều khi cẩn thiểt.
Dùng đổng thời với thuốc lợi tiểu như là furosemid và các kháng sinh gây độc trên thận như
gentamicin có thể lăm tăng nguy cơ tổn thương thận. Chức nãng thận và công thức máu nên được gỉám
sát chặt chẽ, đặc bìệt trong trường hợp điều trị lâu dăi với liều cao.
Phụ nữ có thai: Các thử nghiệm trên thỏ vả chuột với liều gấp 60 lẩn liều dùng ở người không cho
thẩy bất kỳ bầng chứng nảo lâm suy giăm khả nãng sinh săn hoặc có hại đến thai nhi. Không có đẫy
đủ căc nghiên cứu về việc dùng thuốc trên phụ nữ mang thai, vì vậy chỉ sử dụng thuốc cho phụ nữ
mang thai trong trường hợp cẩn thiết.
Phụ nữ cho con bú: Do cefuroximc băi tiết được văo sữa mẹ, vì vậy nên thận trọng khi dùng thuốc
cho phụ nữ cho con bú.
'I`hận trọng:
Cefuroxime sodium tương kỵ với aminoglycosid. Dung dịch có thể sậm mău trong quá trình bảo quản.
Ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hânh máy móc: Không ãnh hưởng.
TƯỜNG TÁC THUỐC:
Probenecid: Probenecid lăm giãm băi tiết của các cephalosphorin qua ống thận, dẫn đến nổng độ trong
huyết tương của cephalosporin cao hơn và kéo dăi hơn, thời gian bán thải cephalosporin kéo dãi hơn,
vả lâm tãng nguy cơ gây độc trên thận. Bên cạnh cefoperazone, ceftazidine, hoặc ceftrỉaxone, các
cephalosporin vã probenecìd có thể được dùng đồng thời trong điểu trị các nhiễm khuẩn như lá các
bệnh lây truyền qua đường tình dục (STDs) hoặc các bệnh nhiễm khuẩn cẩn nống độ kháng sinh cao
vả kéo dăi trong huyết tương vả mô.
TƯỚNG KY:
Trộn lẫn kháng sinh nhóm beta-lactam (penicillin vã cephalosporỉn) vả các amino-glycoside có thể _
lăm mất hoạt tĩnh lẫn nhau. Nếu phãi dùng đổng thời, nên tiêm thuốc ở các vị trí riêng biệt. Không ’MỈZI/
trộn lẫn cặc thuốc nãy trong cùng bơm tiêm hay bình dịch truyền. | DL
QUẢ LIÊU: 7
Có thể giãm nồng độ Cefuroximc trong huyết tương bằng thẩm phân máu.
Quá liếu ccphalosporin có thể gây kích thích não bộ dẫn đến co giật.
BÃO QUẢN:
Bão quãn dưới 30°C. Tránh ánh sáng.
Nếu không dùng thuốc ngay sau khi pha, có thể bâo quãn dung dịch sau khi pha ioãng trong SJgiờ ở
nhiệt độ đưới 25°C và trong vòng 48 giờ khi bão quăn lạnh. .-n èắẫỉ’ễ)
Tránh xa tầm tay trẻ em. ,, 3 427”W)
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
ĐÓNG GÓI; Hộp 101ọ x 750 mg
Sân xuất bới: _
Ế DUOPHARMA (M) SDN. BHD. ~ '
Lot 2599, Jalan Seruling 59, Kawasan 3, Taman Klang Ja '
a 41200 Klang, Selangor, Malaysia.
. RMA M SDN. BHD.uzmm
ẸẦẸPOÌẾ:ỆJ hy CChE Diìopharma Biotdch Borhad (524m-W)
Lot 2504 :»… ~=ruling 59, Kawasan 3
Tamur _- ; ;. 412'10K18ng.
Setangu ._._… :’ Ehsan. Mataysta.
Tel . 603-31123 2759(1011m51
Fax :603-3323 3923
W : www.duopharmacommy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng