Unvamlsh Area
3 STRIPS OF 10 TABLETS
ã uuzzsưtoee
ẫ | | III | III
\
ị ~Lo~dxa
_ -. ~Lo~õLw
' “°N'E
Lsmman 1… '°!1`ỦW
'ON BSlA
L
"
KINDLY ATTACH EXISTING EXPORT SPECIMEN FOR COLOUR SCHEME TO THE PRIN'
Compnn_y Name: UNICHEM LABÒRATORIEẺ LTD.
Agency Name: Unicom Creation
f'\
Leimisaưan & HydmchlorothLazide Iab ets
…?
ANGITEL-H
~nẹmL dqu wn
~vộeu -(~a H)…ms ~mo
[99²8 UBIỂXIIf'ZWIIG naỮllil\ IHIWÌ
~m1 uLJowom wm=wn
=Lm wnx uợs
~Buạp Lux oụm Bum» m qu
buọnu Ku aoe ~uLo ợ.n Ịm Lum Lụobu gQ
…v ẸA Buẹs we LLqu
~o.oc Lọnp uựnb oựa
~Lq … um eLIu dxa u eLtp 6…
'"°N E …… OH XSN '“ OI ọs
M xxxx—NA “M bun ọs
~6unọ ns uẹp Buonu
ọlaw uu ::mn un BlIWL BULNN
~Buhp ns u p õuụnu ọ1aoa uLx
~qun N²² ửộqa~ unL› tLoẹo uuịp Luo
~ueu ugLA 0; x LA ;; mua 60H
'dSn 'DIÌRNWWIIDDJDẤU em 9' ZL E^
da UMSLWLLu 6… ov
…… … U9I^ WW
uẹu ……
L+mLBuv
unp oeLu uẹq oọm.u_
140 mm
wm-rmmwmmnumM
~un ealuoưllOln …1
UIISIII _ _
..,L
~ M tLpul uL uunm;num
qqọuod :: uool u pounuuooqg:g
nm… mm uwmmu M°°WP f! 43…
nn ~lmcoỵ buLdoLuop nm m mm uuc u
nuL osnnn ula umlh Luwuuqũuc- uuuu mu uo
An:…gp La n 16an ~muuun NN! FUI puoc›u
Bman A:…ưu ud uL pun uouM : SNINHVM
~uoLuluosaud
1voloan No 0105 an 01. = oumum
~naummo so novaa 3… so mo aaa›L
~aJanLow v …… won penaon ~o.oc
Bmpeeoxo Lou emmedum Lu ơms
~umLs^ua … Aq pmeJLp sv~ 06…u
~=nnou-UL NOLLVDIảIOãdS
~s~ !: nuogd pxa
6… s~ zL dsn OlồL²IMOJONWPẨH
6… van ueue=me
=suLmuoa Lanom aawooun u==a
: uomsodwog
.
Date: 18-04-2013
_]
Product: Angitel—H Carton
Plcklng: ; x 10 TabLeĩ
Item Code: 1300403²
Location: Baddi Unit 1]
Speclfỉcađon: 300gsm mirror finish cast coated board with aqua vamish
Size: 140x16x55mm
. uth No.:
Colours :
Vlmlsh: _L pountw: For Wetnam
cdouư Oođs: CMYK __ _ ,
CommeuB: LBlrcode: Y } Phlrmacode: N
ụA
55 mm
16 mm
ngp un
`õỉ²
ẫwầ~r
Lạmq :ng ya
DOJKI
A1 nynò afm
n
__FuAỌa
Ý 7 ỂJéìẫfã
Thuốc bán theo đơn
Angỉtel—H
Viên nén
Mỗi viên nén chứa
40 mg telmisanan BP
và 12.5 mg hydrochlorothiazide USP.
Hộp chứa 3 ví x 10 viên nén.
Chi dịnh, cách dùng, chống chỉ định:
xin đọc tờ hướng dẫn sử dụng.
Những thông tin khảo: xin dọc tờ
hướng dẫn sử dụng.
Số đăng ký: VN—xxxx-yy
sỏ lô sx, NSX, HD xem B.No., Mfg date vả
Exp Date trên bao bì.
Bảo quản dưới 30°C, trảnh ảnh sảng vả ẩm.
Đề ngoải tầm với trẻ em. Đọc kỹ hướng
- dẫn.sừ_dụng trước khi dùng
Sản xuất bởi:
Unichem Laboratories Ltd.
Unit II, Village Bhataulỉ Kalan, Baddi,
Dist. Solan (H.P.) - Ẩn Độ.
Nhã nhập khẩu:
/zỉỉế
\
O
/ỉL…
5?
Page 1
”« ĩelmisalan &Hydmchlomthmnde Tablets
1:
Cunpnnilkm ~ Ene. u… uhm mnmnr
Loummu na no ….
Nnmhlummn USP 12 5 lun. Exwlnnu q.n
SPEũFDCATUON !an
0uunn M Mtnml bylhc Phylktu
suu ;: lunpcnlum na un:nnn n~c. 13 m… :| mpuuium noi ucumng an :: .
um…d ……me [ mnl uu pmuun !… Iom & mun luu mun ừemllnm I mdntuư, mhđn MM lìm Illd
KE!’ uuv u! YM! uưn 0! CNIUIIIN KEEI WT N VNE IEACII Of GllLbũỉũ. l!!! llẳY &! TN! IGAI2M U cNIUIIH
KẾEP OIIT U THE IỀACH ư CNILBRỈN.
mm… : T0 BI SOLD nu IENCAL
nncmou
ma npmguncv lenn
Ilbưlll MG Ihlrd Iđluld llmql lMI Id dìlzlh
nh Inn mm lnlmrum om… mauu h ry
l uu dum uo mu Imlcprng lun… nn I mu un… In … nvdoơnu íuln
g…gnnncy :: uLulnu mmunnn uu… pupnlnu :: lunuud rnluuuuun nmuu › ạ pllunnnty … uume m…unu uu… )
lnuwld u Ilưullnwc u um u lu n Mi Mi :mbmn n :… n unn nnlũ lhnơu nu einullnuư u … u pclùo
ÙlLkìhm…l lquvnmm muuummm
Mu …, vu Nu vu m
umuwumuu p ……uununn : ……uunmu :-
. . .
: IIHIGIIEM ả IIIII:IIEM ! IIUIỀIIEM
_: "Ì
IIIIÉIIẸM
~ ` Luonnoluu uu
Ui lliỊlưdllllltí M ủlfl'ilHũ
\Mllll
* Lehman & HycLoơdoroLmazldeĩaolels
,
cơnuơnlllm . El:h unmllod Il… mu…
Tu…mm u «: m;
HE lmchlnmmluldn USP \25 mg El:lpimll Q |
S EOIFIũTION In… ư
: m…ụ As nLuu-a by … Pbysldla
WAI’IINB . T0 BI SM ũl UEDẾẦL
IIIưRỈTỈOỮ.
wAlums wa… uu: ln W'ỂnMY nunng
…… mamlrdmmmu n…quL an nĩcu;
nu IM Luin-uqlutmm nyclnnL un mqu Ln
` unounomu ưu
Lunmltmw.lmoumnlaum
' nmou
”* Telmisutan & Hydmcllimoihiilideiabieis
3
M … … … …
TIIINIIHIn BP 40 mg
MyanuMud mu… USP 12 5 m Enuhmn Q |
SPECIFICATIOM lừh…
Dem: As drum by IM Phyndm.
Slnu :: Ilmọunlurl mu unudng wc,
WARNIIIO VO IS IOLB ON mlCAL
PIEICIIDYIDU.
wmmn Mu und … u cn:y mmng
u…e u: mun numc. Mn Im dlde
en … unlnerlnlIn mc… un …… Lu …y
& … ennh lu N auhunu an1. \ un
LAEDRAIDNIEi LTD.
…vumu: Im mmym-nnm
YIMÌDỈJ
'* Telụsarlan & HydrochlumthiuMeĩahiels
~ Eorh …… Mí mm… :
Tùng lun IP 40 mg
Hydm muon: USP 12.5 ne, Exuolm q.l
ỤEũ 'tAI'ION ln-huuu.
Dung ’ N ilndll! by M Mdln
Slul | Mn nv… not uurm U'C
:TO !! IDLD DI IEDICAL
szomm
L Al0IATOIDIS ITD
UÒIQ-IIIMIIIJII IIHanl-UNI
IF—
annưwallun LUO%
Aclunl Slze 195 mm [l mm+As mmA upso' mm) 1 52 mm
Full wmm . 195 mm lo: ! Trick Mahlne Runu
Slrlp Roi… Typl : snnđard.
SIM; Rnueu anmq …: HPMCISuB/BSR 2
oi MI; Hlna Packaulng Michlnery Co Daled 04-01-2006
Sales SLer Pack sua nt 2:5= La T 130149 mm,
Lun!Lon ~ Baúdi Unỉl IL
WImm
_ Pantene1ôồSC
_ Black
IB—
Date: 15-04-2013
Oompiny Nume : UNICHEM LABORATORIES LTD.
Mech Nlme: Unicom Creation _
Product: ANGKTEL-H Foil Packlllg: Size: 198 mm (Sưip Sìze: 49 x 130 mm)
Item Code: 12001993 Location: BaddiẸnit Il Lzyout No.: HPMC/SUBIBSR 2
Speclllcatỡon: 0.03 mm _ Colours :
Vamlsh: _ Country: For Wetnam _ _
Colouf Codes: 2
CDmmentsz |lareode: N | Phnrnj_gcode: N
lốliiii'ĩ'ci i~'~~L~
~:a u-'\
925 29
Iữ. On?
m…ĐỂ Do…o.
/
/l
\
Page 2
|
mần: za.
zđ. Onỉ
mẫỂ Dnỉ.
mần: 29
13. Umổ
mẫỂ Unỉ.
mẫỂ Unỉ.
/
\
158an
!:
52 mm
This text should be overprinted on fmished strip
Chỉ dùng theo Ễự kê đơn cùa thẫy thuốc
Ọọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng
Nêu cân thêm thông tin, xin hỏi ý kiên bảo sĩ
ANGITEL- H
Viên nén Telmisartan & Hydrochlorothiazid
THÀNH PHÀN
Mỗi viên nén chứa: Telmỉsartan 40 mg, Hydrochlorothiazid 12.5 mg.
T á dược: Manitol, Natri hydroxỉd, Tinh bột, Tale, Magnesi stearat.
DƯỢC LÝ LÂM SÀNG
ANGITEL-H là một thuốc kểt hợp telmisartan, một chất đối vận angiotensin II dùng
đường uống tảc động trên thụ thể ATI, với một thuốc lợi tiểu hydrochlorothiazỉd.
Cơ chế tác dụng:
Angiotcnsin [[ đượctạơthảnh từ angiotensin ! trong phản ứng có xúc tác bời mcn chuyển
(ACE, kininase II). Angiotensin II là một chắt tăng áp chính của hệ renin— angiotensin, có
tảc dụng co mạch, kích thích sự tống hợp và phóng thich aldosteron, kích thích tim, và tải
hấp thu natri ờ thận. Telmisartan ngăn chặn tiết aldosteron và chất gây co mạch cùa
angiotensin 11 bằng cảch ức chế có chọn lọc sự gắn kết cùa angiotensin [] vảo thụ thể
ATI ở nhiều mô, như cơ trơn cùa mạch mảu và tuyến thượng thận. Vì thế, tảc động cùa
thuốc không phụ thuộc vảo chu trình tổng hợp angiotensin II. Telmisartan có ải lực với
thụ thể ATI lớn hơn nhiều (>3000 lần) so với thụ thể AT2. Vì telmisartan không ức chế
ACE (kininase II), nên thuốc không ảnh hưởng đến đảp ứng với bradykỉnin. Telmisartan
không gắn kết hoặc ngãn chặn cảc thụ thể hormon khảc hoặc cảc kênh ỉon dóng vai trò
quan trọng trong điếu hòa tim mạch.
Hydrochiorothiazid là một thuốc lợi tiều thỉazid. Các thiazid tảc dụng iên cơ chế tái hấp
thu chắt điện giải ở ống thận, lảm tăng trục tiếp bải tiết muối natri và ciorid với số lượng
gần bằng nhau. Tảc dụng lợi tiếu cùa hydrochlorothiazid gián tiếp iảm gìảm thể tích
huyết tương, kết quả là lảm tăng hoạt tính renin huyết tương, tăng tiết aldosteron, tăng
thải kaii qua nước tiều, và giảm kali huyết thanh. Liên kết renin- a-Idosteron qua trung gian
angiotensin 11, nên khi phôi hợp với một chất đối vận angiotensin II có thể phục hồi sự
mất kali do những thuốc lợi tiêu nảy.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Telmisartan:
Sau khi uống, nồng độ đinh (Cmax) cùa telmisartan dạt được từ 0,5-1 giờ. Thức ãn lảm
giảm nhẹ sinh khả dụng của telmisartan, giảm diện tích dưới đường cong nồng độ thuốc
trong huyết tương — thời gian (AUC) khoảng 6% với viên nén 40 mg và khoảng 20% với
viên 160 mg Sinh khả dụng tuyệt đối cùa telmisartan phụ thuộc vảo liều. Với liều 40 và
160 mg, sinh khả dụng lần lượt là 42% vả 58%. Dược động học cùa telmisartan dùng
đường uống không tuyến tính trong khoảng liều 20-160 mg; khi tăng iiếu, nồng độ huyết
tương (Cmax vả AUC) tăng theo tỷ lệ lớn hơn. Telmisartan cho thấy động học phân hùy
bình phương với thời gian bán thải sau cùng khoảng 24 giờ. Với liều thường dùng một
lần/ngảy, nông độ huyết tương đảy đạt được bằng khoảng 10- 25% nồng độ huyết tương
đỉnh. Telmisahan có chỉ số tĩch lũy trong huyết tương lả 1,5 — 2,0 khi dùng lặp lại liểu
một lần mỗi ngảy.
Hydrochlorothiazid:
Khi theo dõi hảm lượng huyết tương trong ít nhắt 24 giờ, thởi gian bản thải huyết tương
thay đổi từ 5,6 đến 14,8 gìờ.
Chuyển hóa và thải trừ
T elmisartan :
Sau khi tìếm tĩnh mạch hoặc uống tclmisartan có gắn carbon đánh dẳu I“c, phần lớn ]ỉều
dùng (>97%) được thải trừ qua phân dưới dạng không đối nhờ bải tíết theo đường mặt;
chỉ có một luợng rất nhỏ được tỉm thấy trong nước tiều (0,91% và 0 ,49% phóng xạ toản
phần). Telmisartan được chuyến hóa bằng sự kết họp dề tạo thảnh acylglucuronỉd không
có tảc dụng dược lý; chỉ tìm thẳy chẳt chuyền hóa dưới dạng glucuronid cùa Telmisaưan
trong huyết tương vả nước tiếu người. Isoenzym cytochrom P450 không tham gia vảo sự
chuyến hóa telmisartan Độ thanh thải huyết tương toản phần cùa telmisartan >800
mL/phút. Thời gian bản thải sau cùng vả độ thanh thải toản phần không phụ thuộc liều
Hydruchỉorulhlazid:
Hydrochlorothiazid không được chuyến hóa mà thải trừ nhanh qua thận. Ĩt nhất 61% liều
đã uống được thải trừ dưới dạng chưa chuyền hóa trong vòng 24 giờ.
Phân bố
T elmzsartan
Telmisartan gắn kết mạnh vảo protein huyết tương (>99, 5%), chủ yểu lá với albumin vả
alpha ] -acid glyc0proteỉn. Líên kết với protein huyết tương không đối trong khoảng nỗng
độ đạt được với cảc mức lỉếu khuyến cảo Thể tích phân bố cùa telmisartan khoảng 500
lit, cho thấy thuốc có liên kết vởi mô.
Hydrochlorolhiazid:
Hydrochlorothiazid qua được hảng rảo nhau thai nhưng không qua được hảng rảo mảu
não vả thải trừ qua sữa.
CHỈ ĐỊNH ` ,
ANGITEL-H điêu trị bệnh tãng huyêt ảp.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
ANGLTEL-H chống chỉ định ở những bệnh nhân quả mẫn với bất kỳ thảnh phần nảo cùa
sản phẩm nảy.
Vì thuốc có chứa hyđrochlorothiazỉd, nên chống chỉ định cho những bệnh nhân vô niệu
hoặc quá mẫn với dẫn xuất sulfonamỉd khác.
Phụ nữ mang thai.
Ở bệnh nhân đải thảo đường: không dùng đồng thời với aliskiren.
ÁNH HUỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY
Khi ]ải xe hoặc vận hảnh mảy, phải lưu ý rằng có thế bị buồn ngủ hoặc chóng mặt khi
bạn dùng thuốc trị cao huyết áp như kết hợp thuốc líếu cố định cùa telmisartan vả
hydrochlorothíazid.
CẢNH BÁO
Tỷ lệ mắc bệnh và tỷ lệ tử vong cho bảo thai/trẻ sơ sinh
Các thuốc tảc động trực tỉếp lên hệ renin-angiotensin có thể gây ra một tỷ lệ mắc bệnh và
chết cho bảo thai vả trẻ sơ sinh khi dùng cho phụ nữ mang thai. Khỉ phảt hiện mang thai,
phải ngừng dùng ANGITEL-H sớm nhẳt có thế được
Thìazỉd qua hảng rảo nhau thai và xuất hìện trong mảu cuống rốn. Có nguy cơ vảng đa ớ
thai nhi hoặc trẻ mới sinh, giảm tỉếu cầu vả có thể gặp các tảo dụng bầt lợi khác như ở
người lớn
Hạ huyết áp ở bệnh nhân giâm thể tích mảu
Chỉ nên bắt đẳu điếu trị chủng tăng huyết' ap một cảch thặn trọng ở những bệnh nhân đã
bị kích hoạt hệ renin- -angiotensin như những bệnh nhân giảm thể tích mảu hoặc natri
trong mạch mảu, ví dụ như bệnh nhân được điếu trị bầng thuốc lợi tiếu. Nhũng tinh trạng
nảy phải được đỉều chỉnh trước khi dùng ANGITEL—H. Khi bắt đẩu đỉều trị cần có sự
giảm sát chặt chẽ cùa bảc sĩ.
Hydrochlorothiazid
Suy gan: Thận trọng khi dùng cảc thuốc lợi tìểu thiazìđ cho những bệnh nhân suy gan
hoặc bệnh gan tiến triền, vì sự thay đối nhỏ cân bằng dịch và chất đỉện gỉảỉ có thể gây
hôn mê gan.
Phản ứng quả mẫn: Có thể gặp những phản ứng quá mẫn với hydrochlorothiazid ở
những bệnh nhân có hoặc không có tiến sứ dị ứng hoặc hen phế quản, nhưng gặp nhìếu
hơn ở những bệnh nhân có tỉến sử những bệnh nảy.
Lupus đỏ toân thân: Đã gặp những trường hợp bệnh nặng lên hoặc kích hoạt lupus ban
đỏ toản thân khi dùng cảc thuốc lợi tìếu thiazìd.
Tương tác với Lithium: Thông thường không nên dùng ]ithium với thìazid.
THẶN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
Các chẩt điện giải huyết thanh
Telmisartan & Hydrochlorothiazid:
Không được ngừng dùng thuốc khi gặp chứng giảm kali máu trong khi điều trị bằng kết
hợp thuốc telmisartan/hydrochlorothiazid. Khộng có sự thay đối quan trọng nảo vẽ hảm
lượng kali huyết thanh có thế là do cơ chế tác động đối khảng cùa telmisartan vả
hydrochlorothỉazìd lên sự bảì tiết kali trên thận.
Hydrochlorothiazỉđ:
- Định kỳ kiếm tra chất điện giải huyết thanh đế phảt hìện sự mất cân bằng điện giải
Tắt cả bệnh nhân khi điều trị với thiazid phải được quan sảt những dẳu hiện lâm sảng
về mất cân bằng dịch hoặc chẩt điện giải như gìảm natri máu, giảm clorua mảu, vả
gỉảm ka1i mảu Xảc định chắt điện giải trong huyết thanh và nước tiếu lả đặc biệt
quan trọng khi bệnh nhân bị nôn nhiếu hoặc truyền dịch. Có thể tăng chứng giảm kali
mảu, đặc bỉệt khi bải nỉệu nhanh, xơ gan nặng, hoặc sau khi điều trị dải ngảy.
- Có thể gặp chứng tăng acid uric mảu hoặc bệnh gút ở những bệnh nhân dùng thuốc lợi
tiếu.
- Ở những bệnh nhân tỉểu đường, có thế phải điếu chỉnh lỉếu ỉnsulỉn hoặc cảc thuốc hạ
giucose mảu dạng uống Có thể gặp chứng tãng glucose máu khi bệnh nhân dùng cảc
thuốc lợi tiều thiazid Trường hợp bệnh tiếu đường tiếm ẩn có thể biến hiện rõ khi
điều trị với thỉaziđ.
/ g [é
- Nếu thắy suy thận tăng lên, cân nhắc tạm ngừng hoặc ngừng dùng thuốc lợi tìều
- Cảc thuốc thiazid ]ảm tăng thải magnesi qua nước tiếu; đỉếu nảy có thể dẫn đến chứng
gỉảm magnes: mảu.
- Cảo thuốc thiazid có thế lảm giảm thải calci qua nước tìếu.
- Cảo thuốc thiaziđ có thế iảm tăng nhẹ và không liên tục nồng độ calci huyết thanh khi
không biết những rối loạn chuyến hóa calci.
- Tảng calci mảu nặng có thế là dấu hiệu của chứng ẩn cường tuyến cận giảp. Phải
ngùng dùng các thuốc thiaziđ trước khi tiến hảnh xét nghiệm chức nãng tuyến cận
gLap.
- Điều trị thuốc lợi tiếu thỉazỉd có thề lảm tảng hảm lượng cholcsterol vả trìglyccrid.
Suy gan
Telmỉsartan:
Vì phần lớn teimỉsartan được thải trừ nhờ bảỉ tiết qua đường mật, nên những bệnh nhân
nảo bị tắc ống dẫn mật hoặc suy gan có thế giảm độ thanh thải. Vì thế, cân thận trọng khi
dùng ANGITEL- H cho những bệnh nhân nảy.
Suy_thận
Telmisartan:
Do ức chế hệ renỉn-angiotensin-aldosteron, có thể dự đoản những thay đối chức nãng
thận ở những người nhạy cảm Ở những bệnh nhân mả chức năng thận có thể phụ thuộc
vảo hoạt động cùa hệ renin- -angiotensin— —aldosteron (như những bệnh nhân suy tim sung
huyết nặng), đỉều trị bầng cảc ACE vả cảc thuốc dối khảng thụ thể angiotensin thường
gây thiều niệu vảlhoặc chứng nitơ máu tiến triển và hiếm khi suy thận vả/hoặc tu vong.
Những hậu quả tương tự có thế thắy ở những bệnh nhân được điều trị bằng telmisartan.
Hydrochlorothiazid:
Phải thận trọng khi dùng các thiazid cho người bệnh thặn nặng. Ở những bệnh nhân bệnh
thận, thiazid có thể gây chứng nitơ máu. Có thể tăng tích lũy những thuốc nảy ở những
bệnh nhân suy thận nặng.
TƯO'NG TÁC THUỐC
Telmisartan:
Digoxin: Khi dùng telmisartan cùng với digoxin, đã thắy tăng giá trị trung bình nồng độ
đinh (49%) vả nông độ đáy (20%) cùa digoxin trong huyết tương. Vì vậy, khi bắt đẩu,
điếu chĩnh vả ngừng dùng telmisartan, phải theo dõi nông độ digoxin trong máu để trảnh
khả nãng nồng độ glycosid tim cao hơn hoặc thấp hơn mức cần thiết.
Warfarin: Telmìsartan dùng trong 19 ngảy lảm gỉảm nhẹ nồng độ huyết tương đảy
warfarin; sự giảm nảy không iảm thay đối Tỷ lệ chuẩn hóa quốc tế ([NR)
Các thuốc khảc: Phối hợp với telmisartan không gây tương tảc thuốc có ý nghĩa lâm
sảng vởi acetamỉnophen, amlodipin, glibcnclamid, hydrochlorothiazid hoặc ibuprofcn.
Tclmisartan không được chuyển hóa bới hệ cytochrom P450 và không ảnh hưởng in vỉtro
lên cytochrom P450, đôi khi ửc chế CYP2CI9. Telmisartan không tương tác với các
thuốc ức chế cytochrom P450; không tương tác với cảc thuốc đuợc chuyến hóa bời
cytochrom P450, trừ vải trường hợp sự ức chế có thế do cảc thuốc được chuyến hóa bời
CYP2CI9.
Hydrochlorothiazid:
Khi dùng đổng thời, những thuốc sau có thể tương tảc với các thuốc lợi tiều thiazid:
- Rượu, barbiturat, hoặc cảc thuốc narcotỉc: có thể gây tãng hạ huyết ảp thế đứng.
- Các thuốc trị đải thảo đuờng (thuốc uống và insulỉn): Có thể cần phải đìều chinh
liều các thuốc trị đải tháo đường.
~ Cảo thuốc chống tăng huyết ảp khảo: tảo dụng cộng lực hoặc tảng tảc dụng.
— Cholestyramin vả nhựa coiestipol: Sự hấp thu hydrochlorothiazid bị giảm khi có
mặt nhựa trao đồi anion. Liều đơn cholestyramin hoặc nhựa colestipol dùng vởi
hydrochlorothỉazid gây giảm hấp thu cảc thuốc nảy từ đường tiếu hóa tương ứng lả
85% vả 43%.
- Corticosteroid, ACTH: Giảm mạnh chẳt đìện giải, nhẩt là chứng gỉảm kali máu.
- Các amin tảng huyết ảp (như norepinephrin): có thể gây giảm đảp ứng nhưng chua
đến mức để phải ngừng dùng thuốc.
- Cảo thuốc giãn cơ không phân cực (như tubocurarin): Có thế Lăng đảp ứng vởi
thuốc giãn cơ.
- Lithi: không nến dùng với thuốc lợi Liều. Cảo thuốc lợi tiểu lảm giảm độ thanh thải
qua thận của lithi vả tãng cao nguy cơ nhiễm độc lithì.
… Cảo thuốc khảng viêm phi steroid (NSAID). Ớ vải bệnh nhân, dùng NSAID có thể
lảm giam tảc dụng lợi tiếu lợi natri vả chống tăng huyết ảp cùa thuốc lợi tiếu tác
dụng ở quai như cảc thuốc lợi tiều thiazid Vì vậy, khi dùng đồng thời ANGITEL— H
với NSAID, phải theo dõi kỹ bệnh nhân để xảo định xem có đạt đuợc tảc dụng lợi
tiểu mong muôn hay không
DÙNG THUỐC CHO PHỤ NỮ MANG THAI
Khi dùng thuốc trong kỳ hai vả ba của thai kỳ, cảc thuốc tảo động trực tiểp lến hệ renin
angiotensin có thể gây tồn thương và thậm chí chết thai. Khi phát hiện mang thai, phải
ngùng dùng ANGITEL- H sớm nhắt có thể.
DÙNG THUỐC TRONG THỜI KỸ NUÔI CON BÚ
Không rõ teanisartan có bải tỉết qua sữa mẹ hay không, nhưng telmisartan có trong sữa
cùa chuột cống nuôi con bủ, Cảo thiazid có trong sữa mẹ. Vì có thể bị tác dụng phụ cho
nhũ nhi, nến cân nhắc lợi — hại của việc dùng thuốc khi nuôi con bú.
PHẢN ỨNG BẤT LỢI
Phản ứng bất lợi thường gặp nhất trong những phản ứng đã thông bảo với telmìsartan
vảÍhoặc hydrochlorothíazid như mệt mòi, triệu chứng giông cúm, chóng mặt, tỉêu chảy,
buồn nôn, viêm xoang, nhìễm khuẩn đường hô hẳp trên.
Những phản ứng bắt lợi sau đây đã gặp (<2°/o bệnh nhân) ở nhóm đỉều trị
telmisartan/hydrochlorothìazỉd, cao hơn ở nhóm placebo: đau lưng, khó tỉêu, nôn, nhịp
tỉm nhanh, chứng hạ kali mảu, vỉêm phế quản, vìêm thanh quản, nôi mấn, hạ huyết ảp thế
đứng, đau bụng.
Những phản ứng bất lợi sau đây đã gặp (2% bệnh nhân) ở nhóm đỉếu trị
telmisartan/hydrochlorothiazid, nhưng cũng thấy tương tự hoặc nhiều hơn ở nhóm
placebo: đau, nhức dầu, ho nhỉễm khuẩn đườngtỉếtnỉệu.
Lưu ỷ: Thông bảo cho bảo sz "khi gặp nhũng rác dụng không mong muốn.
JzZì’;
DÙNG THUỐC QUẢ LIÊU
Telmisartan: _ ,
Đã có những dữ lỉệu về quá liểu ở người. Những bỉếu hìện quá ]ìêu thường gặp nhât với
telmisartan lả hạ huyết ảp, chóng mặt và nhịp Lim nhanh; có thể gặp nhịp tỉm chậm khi
kỉch thích hệ phó giao cảm (hệ vagus) Nếu xảy ra hạ huyết áp có triệu chứng, nến điếu
trị hỗ trợ. Không loại được Telmisartan bằng thấm phân.
Hydrochlorothỉazid:
Những dấu hiệu và triệu chứng gặp ở những bệnh nhân bị giảm chất diện giải (chứng
giảm kali mảu, giảm clo, natri mảu) và bù nước do bải níệu quả thừa. Nếu đã dùng thuốc
glyc0síd tim, chứng giảm kali mảu có thế lảm loạn nhịp Lim…
LIÊU LƯợNG VÀ CẢCH DÙNG
Liều khởi đầu thông thường cùa telmisartan là 40 mg một lần mỗi ngảy; dảp ứng huyết ap
iiến quan đến Iiếu trong khoảng 20- 80 mg Những bệnh nhân gìảm thể tích máu trong
mạch phải được đỉều chỉnh trước hoặc nên bắt đầu dùng telmisartan dưới sự giám sảt cùa
bảc sĩ Nhữn bệnh nhân bị tắc mật hoặc suy gan nên bắt đầu điều trị dưới sự giảm sát
của bảo sĩ. Hydrochlorothiazid hiệu quả trong khoảng liều từ 12 5 mg- 50 mg một lằn
mỗi ngảy Để giảm thỉều tảc dụng bắt lợi phụ thuộc ]iếu, chỉ bắt đầu lìệu pháp kết hợp
thuốc sau khi bệnh nhân không đạt hiệu quả mong muốn với đơn liệu phảp
ANGITEL- H có thế được dùng vởi cảc thuốc trị tăng huyết ảp khác
ANGITEL- H có thế được dùng cùng với hoặc khỏng cùng với thức an.
Liệu phảp thay thế
Có thế thay thế dạng phối hợp thuốc nảy bằng từng thảnh phần riêng lẻ.
Đỉều chỉnh liều theo tảc dụng lâm sảng
Trường hợp bệnh nhân có huyết' ap không kìếm soát đầy đủ được bằng telmỉsartan 40 mg
có thế chuyến qua dùng ANGITEL- H (telmìsartan 40 mg vả hydrochlorothiazíd 12, 5 mg)
một lần môi ngảy. Bệnh nhân có huyết ảp không kiếm soát đủ được bằng 25 mg
hydrochlorothiazid một lần mỗi ngảy, hoặc kiếm soát được nhưng bị chứng giâm kaii
mảu, có thể được chuyền qua dùng ANGITEL— H, telmỉsartan 40 mg/hydrochlorothìazìd
12,5 mg một lần môi ngảy, giảm liếu hydrochlorothiazid mã không giảm dáp ứng hạ
huyết' ap chung. Đáp ứng lâm sảng vởỉ ANGITEL— H nên được đảnh giả sau vả nếu huyết
áp vân không kiếm soát được sau 2- 4 tuần điều trị, có thể tăng liếu nêu cần
Bệnh nhân suy thận
Phảc đồ đỉễu trị thông thường với ANGITEL- H có thể được tiểp tục nếu độ thanh thải
creatinine cùa bệnh nhân >30 mL/phút. Ở những bệnh nhân suy thận nặng hơn, nên dùng
cảc thuốc lợi tỉếu tác dụng ở quai, không nên dùng ANGITEL- H
Bệnh nhân suy gan
Không nên dùng ANGITEL H cho bệnh nhân suy gan nặng Những bệnh nhân bị tắc mật
hoặc suy gan nến bắt đầu điều trị dưới sự giảm sát cùa bảo sĩ với lỉểu 40/12, 5 mg.
BẨO QUẢN.
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 300 C, trảnh ảnh sảng và ấm
Giữ thuốc ngoải tằm với của trẻ cm.
ĐÓNG GÓI: Hộp 3 vì x Lo viên nén.
J(
\'\_`
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
TIÊU CHUẨN: chs.
Sản xuất tại Ấn Độ bởi:
UNICHEM LABORATORIES LTD.
Unỉchem Laboratories Ltd., Unit II,
Village Bhataulí Kalan, Baddi, Dist. — Solan, (H.P.) 173 205
@
PHÓ cục: TRUỞNG
LẢỷaẫ,fẫn "Vãn ỈỗẾanẫ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng