IẮJAẹa ; f:zg ưW
: .-.';';ìịạjựaz;r Ì
I ;… G5za3..:lẵzfẵủễẵ...f ............. |
__\
ả RX Prescription drỳugỳ 14 Tablets
Angiotan-H
ợa|sartan 160mg + Hydrochlorothiazide 25mg)
ablets U.S.P 38 Specs.
./f\
./’
ý Manufactured by:
Efroze Chomlcal lndustrles (Pvt.) Ltd. @
160mg125mg ' 146/23,Korangi Industrial Area. Karachi - Pakistan
Keep out of reach of children
Read insert carefully before use
* ^ ’ 1 I 1 '
R“ Thu°° ke đơ" Anglotan-H Tablets " x 4V'èn’ Hộp
(Valsarủn 160mg + Hydrochlorothiazide 25mg)
Commition: Each fìtm coated tablet oontains: Thùnh Phản: Mỏi viên nén bao …… ohứa
Valsartan ................................ 160 mg Vdsanan ..................................................... 160 mg
AHgiOtfiH-H Tablets
Hydroủlorothiazide… .….25mg Hydrod»lomơúazide … _ . 25 mg
lndications. Dougo & administration. Contraindìcations. Ch! đỉnh. Liều dùng vì dch dùng. Chỏng chí Ginh.
Pmutions, Dmg ỉntoroctions, Adveno mctiono: Ẹfnugulẵzẵằỉzẵẹờỉcug'tfgỏẵằzịcưửẵg ÉLỀ'ẻ“
Refer to the insen st›aper. _ Bủ quin: Trong bao bì kín, ở nhỉệt dộ dưởi 30°C,
Storage: Store … a dosed oontamer. tránh ánh sáng.
below 30°C. protected from IìghL
Hẹn Dùng: 2 năm kê từ sản xuát
Package: 14 Tablets ngày
…… H-umoúỉuv
Tìèu chuẩn 38
Speciũcafiou: USP 38
Đề xa Iâm ta …
SĐK (Vlsa No.) .' Dọc kỹ h dung lmớc khi dùng.
Sô Lò SX (Lot No.) : C_ác th0ng tin kh ơè nghị xem tờ hướng dấn
NSX (Mfg. Date) : 5“ °… kèm "“”
HD (EXP- Date) ĩ Sán xuất bời:
DNNK ² Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd.
146I23 Korang Industrial Area` Karachi—Pakistan
À AngiOtan'H Tablets
Angi0tan-H Tablets
(Valsartan 160ng + Hydrochlorothiazide 25mg)
Composition: Each film coated tablet contains:
Valsartan ................................ 160 mg
Hydrochlorothiazide .................. 25mg
Manufactured b
- ểfmze Efroze Chemzcaỉ lndustnes <`Pvt › le
146/23. Korangi Industrial Area, Karachi- Pakistan
Angiotan-H Tablets
(Valsartan 160mg + Hydrochlorothiazide 25mg)
Composition: Each f Im coated tablet contains: BATCH N0-
Valsartan ................................ 160 mg '
Hydrochlorothiazide ............. .. . Mpg_ DATE:
EXP. DATE:
Manufacture o '
Efroze Cher…ca. tnơustnes (Pvt ì i tơ
146/23. Korangi Industrial Area, Karachu- Pakistan
Angiotan-H Tablets
(Valsartan 160mg + Hydrochlorothiazide 25mg)
- ễfroze
Composition: Each film coated tablet contains:
Valsartan ................................ 160 mg
Hydrochlorothiazide .................. 25mg
146/23. Korangi Industrial Area. Karachn- Pakistan
Manufactured b .
- ễfrnze Efroze Chemucai ửndustnes va1 J Ltd
AngiOtan'H Tablets \
(Valsartan 160mg + Hydrochlorothỉazỉde 25mg)
Composition: Each fulm coated tablet contains:
Valsartan ................................ 160 mg
Hydrochlorothiazide .................. 25mg
Manufactured b :
- ễỈMV Efroze Cnem:ca1lndusmeslvPvt › Un
146/23. Korangi Industrial Area. Karachi- Pakistan
AngiOtan~H Tablets
(Valsartan 160mg + Hydrochlorothiazide 25mg)
Composition: Each film coated tablet contains:
Valsartan ................................ 160 mg
Hydrochlorothiazide .................. 25mg
Manufactured b '
- ểửnze Ẹfroze Chemucal induStnes 10 mlL'phútj. Hiện nay
chua có kinh nghiệm với nguời bệnh có CIcr < 10 ml/phúl.
Do gắn mạch vảo protein huyết tương, ít có khả nãng loại bỏ valsartan bằng thâm phân.
Suy gan: Khoảng 70% liều hắp thu duợc thải trù qua mật, chú yêu duởi dạng không đôi.
Valsartan ỉt chuyền hóa AUC gâp đôi đã Ihấy ở nguời bị suy gan nhẹ tới vừa so vởi nguời khóe
mạnh Tuy vậy, không có mối Lương quan nảo giữa nông dộ huyết tương của vaisartan vả mức độ
nặng cùa bệnh gan. Valsartan chưa đuợc nghỉên cứu ở suy gan nặng.
Ilydrochlornthiazide
Sau khi uòng hydrochlorothiazỉde hẩp thu tLL~ơng đối nhanh khoảng 65— 75% Iiểu sư dụng Luy
nhìên lý lệ nảy có thế giảm ở nguời suy tim. Thức ăn có thể lảm giảm hắp thu cùa thuốc.
Hydmchlorothiazỉde tich lũy trong hồng câu. 40 68% [huốc liên kết với protein huyết Iuơng,
Thuốc thải trừ chủ yếu qua thận, phẫn lởn dưới dạng không chuyên hoá. Nửa đời cùa
hydrochlorothỉazide khoảng 9,5 — 13 giờ, nhưng có thể kéo dải trong trường hợp suy Lhận nên
cần điểu chỉnh liều. Hydrochlorothỉazide đi qua hảng rảo nhau thai, phân bố vả đạt nồng độ cao
lrong thai nhi.
Tác dụng lợi tiếu xuất hiện sau khi Llống z gìờ đạt tối đa sau 4 giờ và kéo dải khoảng 12 giờ.
1 ac dụng chống tăng huyết áp xảy ra chậm hơn tác dụng lợi tiêu nhiều và chỉ có thể đạt được tảo
dụng đầy đu sau 2 tuần ngay cả giua liều tối ưu 12 5— 25 mg ngảy. Điều quan tLọng cần biết là
Lảc dụng chống Lăng huyết ảp cúa hydrochlormhiazỉde Lhưòng đạt đuợc Lôi … ơ liều 12 5 mg
Cảo hướng dẫn đìều [LL và thu nghiệm lâm sảng hiện đại đều nhấn mạnh cần sử dụng liều lhấp
nhắL vả Lôi uu, điểu đó lảm giảm được nguy cơ tảo dụng có hại. Vấn đề quan trọng là phải chờ đu
Lhời gian để đánh gỉá sự đảp ửng của cơ thể đối vởi tác dụng hạ huyết áp cúa
hydrochlorothiazide vì tác dụng trõn sức cản ngoại vi cẩn phải có thời gian mói thế hỉện rõ.
CHỈ DỊNH:
Angiolan-H lả dạng viên nén phối hợp 2 thảnh phẳn bao gồm valsartan lả [huốc chẹn thụ thể
angiotensin H và Hydrochlorothiazide lả llLLLốC lợi Liều. Angiotan-H được chỉ định điều lrị tăng
huyết ảp ở bệnh nhân không kiếm soát được huyết áp bằng dơn trị liệu. Angìotan-ll cũng được
chi dịnh như liệu pháp ban dầu cho bộnh nhân cần sử dụng phối hợp cảc thuốc đề đạt huyết áp
mục tiêu.
L IÊU LƯO'NG VÀ CÁCH DÙNG.
Liêu khời dầu thường dùng là một viên một Iần mỗi ngảy. Các đáp ửng lâm sảng nên duợc đánh
giả sau khi bắt đầu điều trị và nếu cằn có thể tăng liều Valsartan / hydrochlorothiazide lên 320mg
/2Smg bằng cách dùng loại vìên khác có hảm luợng LhL'ch hợp.
Bệnh nhân suy thận:
Không cân đỉều chinh liều ở bệnh nhân suy thận nhọ đến trung bình (ClLr 2 30 ml phút). Do
thảnh phẳn hy~dmchlorolhiazide chống chi định ở bệLiLh hân /xũy thận nặng (Clcr < 30 ml J' phL'LL)
và vô niệu. ẹ’//
Bệnh nhân suy gan:
Ở những bệnh nhân suy gan nhẹ đến trung bình mà không kèm theo ứ mật, liều vaisartan khỏng
nên vu~ọ1 quá 80 mg. Không cần đìều chỉnh lỉều hydrochiorothiazide cho bệnh nhân suy gan nhẹ
lủ`ỉ/ . \wg“
đến trung bình. Do thảnh phẩn valsartan, chống chỉ định ở bệnh nhân suy gan nặng hoặc xơ gan
mật vả ứ mặt
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Chống chỉ định `Angiotan- -H (Valsartan vả Hydrochlorothiazide) cho bệnh nhân quả mẫn với bất
kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc, bệnh nhân xơ gan mật ứ mật suy gan nặng, suy thận nặng.
Do thảnh phần cùa Angiotan- -H có chứa hydrochlorothiazide nên thuốc bị chống chỉ dinh cho
bệnh nhân vô niệu hoặc quá mẫn vởi cảc dẫn chắt sulionamỉd.
TƯONG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC:
Valsartan
Không phảt hiện thắy tương tảc dược dộng học đảng kế trên lâm sảng khi sử dụng valsartan cùng
vói amlodỉpin atenoloi, cimetidin digoxin, furosemid, gly,burid hydrochlorothiazide vả
indomethacin Sử dụng phối hợp valsartan vả atcnolol lảm tăng hiệu quả hạ huyết áp so vở] khi
dung tùng thuốc đơn độc nhưng tác dụng lảm gỉảm nhịp tim khỏng được cải thỉện hơn so với khi
chỉ dùng mình atenolol.
Sử dụng dồng thời valsartan cùng vởi warfarin không lảm thay đỏi dược dộng học cưa valsartan
vả tác dụng chống đông cùa warfarin.
Tương tảc với CYP 450: Các enzym tham gỉa vảo quá trình chuyển hóa valsartan chua được xác
dịnh nhưng đó khỏng phải lá các isozym CYP 450. Hiện Luợng ức chế hoặc cảm ứng CYP 450
cua valsartan cũng chưa đuợc biết đến.
Hydrochlorothiazide
Khi sử dụng dồng thời, cảc thuốc sau dây có thể gây tương tảo với thuốc lợi tiếu thiazỉd:
Ruợu, barbiturat vả cảc LhLLỔCJ giảm dau gây nghiện- Có thể gây hạ huyết ảp tu thế đùng
Cảc thuốc đỉều trị đải tháo đuờng dùng qua đường uống và insulin — Cần điều chinh liều cưa cảc
[hUỔC nảy.
Cảc thuống chống tăng huyết áp khác _ Tăng tác dụng cưa tưng thuốc.
Cholcstyramin vả colcstipol — Mức dộ hẳp thu ilydrochlorothiazide giảm xuồng khi có mặt cảc
resin trao đồi ion. Liều dơn cholestyramin hoặc colestỉpol iảm giảm hấp thu hydrochlorothiazidc
qua dường tiêu hóa tương ứng 85% và 43%.
Corticostcroid ACTH — Lảm tăng mất diện gìâỉ, dặc biệt là hạ kali huyết.
Các amin co mạch {như norcpincphrìn) — Hydrochlorothiazidc có thế lảm gỉảm đáp ửng của
bộnh nhân vởì cảc amin co mạch nhưng không cân thiết phải ngùng sử dụng cảc thuốc nảy
Cảc thuốc giãn cơ xương khỏng gây khử cục {nhu Lubocurarin)— Hydrochlorothiazide có thế lảm
tăng đảp ưng cưa bệnh nhân vói thuốc giăn cơ.
l.ithi - Thường không nên sử dụng vởi các thuốc lợi tiếu. Thuốc lợi tiểu lảm giảm thanh thải lìthi
qua thận do đó tăng nguy cơ nhiễm độc lithi. Tham khảo hướng dẫn sử dụng cảc chế phẩm chủ
lìthi trước khi dùng cùng với Valsartan & Hydrochlorothìazide.
Các thuốc chống víêm không steroid - Ở một số bệnh nhân, sư dụng thuốc kháng vìêm không
stcroid có thề lảm giảm tác dụng lợi tiều, natri niệu vả tảc dụng hạ huyết ảp cùa cảc thuốc lợi tiểu
thiazid. Vì vặy, khi sử dụng dồng thời Valsartan & Hydrochlorothiazide cùng vởi thuốc chống
vỉệm không steroỉd, cần theo dõi để xem có đạt hiệu quả mong muốn về Iợi tiếu không.
SỬ DỤNG TRONG TRƯỜNG HỌP CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Do cơ chế Lác dụng cưa các thuốc đối kháng thụ thể angiotensin [[ nên không thế loại trừ yếu tố
nguy cơ dối với thai nhi. Dã có bảo các về phơi nhiễm cưa thai với cảc thuốc úc chế ACE trong
tử cung trong 3 thảng giữa và 3 thảng cuối của thai kỳ, gảng Lổn thượng hoặc tử vong cho thai nhi.
Cũng đã có bảo cảo vê sây thai tụ phảt, thiều ối và rối l clzớc năng [hận ở trẻ sơ sinh khi phụ
nữ mang thai sử dụng valsartan. Khòng nên sử dụng Angỉbắn- H hay bất kỳ thuốc nản khảc tác
dụng trực tiếp trên hệ RAA trong thời kỳ mang thai (xem mục 4. 3 Chống chỉ dịnh) hoặc sử dung
cho phụ nữ dụ định có thai. Thầy thuốc truớc khi kê đơn Angiotan- -H cân thỏng báo cho phụ nữ
ư8i
Ừi—i
có khả năng mang thai về những rùi ro tiềm tảng cùa thuốc dối vởi thai nhỉ. Nếu phảt hiện mang
thai khi dang dùng thuốc, phải ngùng sư dụng Angiotan- -H cảng sởm cảng tốt.
Chưa rõ valszutan có được Liết vảo sủa mẹ hay không. Valsartan phân bố vảo sữa trong cảc
nghiên cứu trên chuột Do đó, không nên sử dụng Angiotan- H ở phụ nữ cho con bú.
ẨNH HƯỞNG TRÊN LÁI XE VÀ ĐIẺU KHIỂN MÁY MÓC:
Thuốc có thể gây nguy cơ hạ huyết ap, hoa mắt, chóng mặt, do đó phải thận trong khi lải xe hay
điều khiến máy móc.
TẤC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Dộ an toản cua Valsartan vả H)drochiorothiazide đã duợc đảnh giả trên hơn 1.300 hệnh nhân,
trong đó hcm 360 bệnh nhân dùng thưốc trên 6 tháng và hơn 170 bệnh nhân dung thuốc trên ]
nãm. Cảo tảc dụng phụ gặp phải thường nhẹ vả thoáng qua, rắt ít trường hợp phải ngừng dùng
thuốc do tảc dụng phụ. Tỷ lệ gặp phải tác dụng bắt Iợi khi dùng Valsartan vả 1—Iydrochlorothiazide
tương tự như khi dùng giả dược.
Tằn suất xuất hìện cảc tảc dụng bất lợi phụ thuộc liều dùng, giởi tính, độ tuõi vả chùng tộc. Trong
các thử nghiệm lâm sảng đối cerng, tỷ lệ bệnh nhân phải ngừng dùng thuốc do Lác dụng phụ là
3 6% ở nhóm dùng valsartan- -Hydrochlorothiazide vả 4, 3% ờ nhóm dùng gia duợc
Nhung ngưyên nhản chính khiến bệnh nhãn phải ngừng dung thuốc là đau đẩu, mệt mòỉ vả chóng
mảt.
Trong cảc thử nghiệm lâm sảng đối chứng, tảc dụng bất lợi xưất hiện ơ ít nhắt 2% bệnh nhân sư
dụng Valsartan vả Hydrochlorothiazide (n= 730), cao hon so vởi nhóm dùng giả Llược (n 93); các
tác dụng bắt lợi bao gỏm chóng mặt (9% vs 7%), nhỉễm virus (3% vs 1%), mệt mòi (5% vs |o u)
viêm hỌng (3% vs 1%), ho (3% vs 0%) vả La chả) (3% vs 0%).
Đau đẩu, nhiễm khuẩn đường hô hắp trên, viêm xoang, dau lưng và dau ngực đều xuất hiện với tỷ
lệ gần bằng nhau (trên 2%) ở nhóm dùng giả dược và nhóm dùng valsartan-hydrochlorothiazide.
Hạ huyết áp tư thế được phảt hỉện ở dưới 1% bệnh nhân. Tỷ lệ chóng mặt tăng lên theo liều sư
dụng, ở nhóm dùng Valsartan vả lIydrochlorothiazide lìều 80L12,5 mg lả 6% còn ở nhóm dùng
lỉều 160125 mg lả 16%.
Các tảc dụng bắt iợi khác dã dược ghi nhận khi dùng L-aIsartan-hydrochlorothiazide (“> 0,2%
bệnh nhân trong các thử nghiệm lâm sảng) bao gồm:
Toan thân: Phán úng dị L'mg, phản vệ, suy nhược và phủ chi dưới
Tim mạch: Đảnh trông ngục, ngắt vả nhịp Lim nhanh.
Da: Nóng, phảt ban, bòng năng vả dô mỏ hôi.
Tiêu hỏa: 'l`hèm ăn, tảo bón, khó tiêu, dầy hơi, khó miệng, buồn nôn, dau bụng vả nỏn.
Chuyền hỏa: Mắt nước và bệnh gút.
Cơ xương khớp: Đau khởp, chuột rút, yếu cơ, đau tay, đau chân.
Thần kinh và tâm thần: Chản ãn, trẩm cảm, buồn ngú, giảm ham muốn, dị cám và ngư gả.
Hô hẩp: Co thắt phế quản, khó thờ, chảy mảu cam.
Các cãm giảc dặc biệt: Ủ tai, chóng mặt vả thị lực bất thu'ờng.
Niệu dục: Bi tìếu, bắt lực, tăng số lần di tiếu và nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
Valsartan
Trong các thử nghiệm so sánh tảc dụng phụ của valsartan với thuốc ưc chế ACE có hoặc không
so sánh đồng thời với giả dược, tỷ lệ 110 khan & nhóm dùng thuốc L'Lc chế ACE (7,9%) cao hơn
đảng kể so với nhóm dùng valsartan (2, 6%) và giả dưọc (1,5%).1'lrfing … nghiên cứu trên 129
bệnh nhân bị ho khan truớc đó đã dung thuốc uc chế ACE, tỷ lệ hUẾ'LtJfflL ờ cảc nhóm bệnh nhân
dùng va1sartan, hydrochlorothiazide vả Iisinoprỉl lần luọ1 1ả 20%, 19% vả 60% (p< 0 001).
Cảo Lác dụng bắt lợi khảo ít gặp hon đã được ghi nhận gồm có dau ngực, ngắt, chán ăn nôn và
phù mạch.
H)Llrochlorothìazidc
Những tảc dụng bắt lợi khác dã dược ghi nhận khi dùng hydrochlorothiazidc bao gổm:
)?
Ề A<~
h\
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng