il. " 7: … .! `ẵ7ffWA,ẻq
` MAU NHAN THUOC
NHAN HỌP . _,
nWlmúu: fflqnlo,Mgưgnuum C Bọ Y TẸ
wm dủng n … ng h nic r
ảÌm ...... vd ......................................... tunmoữo nmnm.ủưu_ ỤC QUAN Lì DƯỢC
…: …: n … nh ct m … uu … ~ *
mumfflh“mủtđmfflumw uénrlumnìuta iĐA PHE DUì’ÊT
ưmnư……m …… ~
…u
túinủnznmaitdndnuynnh . Ị;molềĩgnịẵmum.mtmm ,. _, Ị
. ẳẫmmuềaẳểunmmuumumnuln MucMn :chs an dau...ẫể.l…i…J..A.ẫ..…
N mln u11 muh pMn uh Mc. N8x (Wg.dm)z ]
Utlmmwn sdtoSXtBuahm):
uuin …. HD (Exp.dlb): fD-y
R muócuAnmeoam HỘPIOVỈ x mvEuumecứne \
Sulpiride 50mg
Chí … crcp Annoplnco _
ỷ x] mmư noợc mẢu 150
conuvuu 112 TllnMĐto- 0.1 TP. N0thinh
…… ....... mm… ............................................... m1 mdn _ W … u … …
I…TM:
…vmưmmue
… WII.WWÙẢSIỦỈIỦIIỦWU ưmưuưum
, W.Wu,umuants …
nanmdutm smmnrym.unpumnuâơb.
…As…tqlhplqidn mtmmm
TNWWMMWỦW'IUNM Specillcctbn Monufoctưots
mm:
Whynuryưmdhm
Tỷ za.- 100%
K mMYDYWFIIW IOXOFIOIIJSIEISX WCAPSIIES
Sulpiride 50mg
MWMM
WmFACTmYISO
copngvmg 112TMMDmW-DBH -HoChiMilìW
\ tháng 04 năm 2013
cơ sở sản xuất thuốc
\ xIÁM ĐỐC
MẮU NHÂN THUỐC
NHÃNCHAI
i dư _ _ —
CHAI'INỂ'a ouffl ÊỄỄ …utunnnmmm
ẢỀ'Ầ'ỀỀJẨJẾ'ẺỄỊ'Ề' …::-nm. muunnm
l um: dw
==.—nrnr… ANỗĨCòN =…“ …” -—
:z.…...… z:.vs………ư…
nenuhululmmuuin nuưmưnn
ỮUỈIWÙỦỂỦ ỷ uanmuu›mw… ……nmmuu-mumm. '
Wdl … smmmcom ……—
lnm.nllQ&nuũư.mnlh ơIGTOP—Wmơì
…… :TGCS AlIllì AIAI'IIIdW NSXMÙV
, SĐK/Roquoz xtnmưnnuocmhm sơ»sxcmuor
l12TrIIIMĐỤD 0.1 TP. mũi…
MD (EIỤAII):
i, __
Tỷ lệ: 100%
Ngây 18 tháng 04 nãm 2013
Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc
KT. GIÁM ĐỐC
_` PHÓ GIÁM nóc
l'ìb/ÌAẢ\ Ắ\
MẤU NHÂN THUỐC
NHÂN vi
ANCICON ANCICON ANCICC _
' ,,iDupẹe s,…nn ~ntinwư “n,… “ị
NCICON ANCICON ANCICON AỂ
. ,… …'s W…*W —…tp…m= % ›~n,_ 8
~ ,……» az_,› ::,
Tỷ lệ: 100%
Ngăy 22 tháng 01 nãm 2013
Giám đốc cơ sở sán t h 60
fflếổLXM ĐỐC
lf²ỉaẵẵ ịị*=. `:tỉiề-JÌ
TOA HƯỞNG DẦN SỬ DỤNG THUỐC
ANCICON
` Víên nang cứng
THÀNH PHÂN:
Sulpiride ................................................... 50mg
Tinh bột ngô, Bột talo . . .v.đ .................................. 1 viên nang
DƯỢC LỰC HỌC
Dẫn chất tổng hợp có tác dụng an thẩn kinh, giãi ức chế.
nUợc ĐỘNG HỌC
- Đường uống, sulpiride được hấp thu trong 4,5 giờ ; nổng độ đinh oủa sulpiride
trong huyết tương là 0,25 mg/ lít sau khi uống viên nang 50mg sulpirid được
khuyếch tán nhanh đến các mô, nhất là gan vả thận ; sự khuyếch tán đển não
kém, chủ yếu lã đến tuyến yên.
- Thời gian bãn huỷ đâo thắi trong huyết tương lả 7 giờ ; thể tích phân phôi lả
0,94 lít] kg. Thanh thãi toãn phẩn là 126 ml] phút.
- Sulpiride được băi tiết chủ yếu qua thận, nhờ quá trình lọc ở cẩu thận. Thanh
thâi ở thận thường gẩn bầng với thanh thãi toăn phẩn.
cnỉ ĐỊNH:
` Tâm phẩn phân liệt cấp tính và mạn tính
LIÊU DÙNG: Theo ohỉ dẫn oũa thẩy thuốc
Liễu trưng bình: Người lớn uống 2 - 6 viên] ngây, chia 2—3 lẩn.
QUÁ LIÊU — XỬ TRÍ:
Quá liếu thuốc thường gặp khi dùng từ 1 đến 16g, nhưng ohưa có tử vong ngay
cả ở liễu 16g. Triệu chứng lâm săng khác nhau tùy thuộc vão liều dùng. Liều ]-
3g có thể gây trạng thái ý thức u ám, bổn chồn và hiếm gặp các triệu chứng ngoại
tháp. Liều 3-7g có thể gây tình trạng kích động, lú lẫn vã hội chứng ngoại tháp
nhiều hơn. Với liều trên 7g, ngoăi triệu ohứng trên oòn có thể gặp hôn mê và hạn
huyết ãp. Nói chung các triệu chứng thường mất trong văi giờ. Trạng thái hôn mê
gặp khi dùng liễu cao có thể kéo dăi tới 4 ngăy.
Xử trí: Sulpirid không oó thuốc giãi độc đặc hiệu. Vì vậy, nểu mới uống thuốc
nên rứa dạ dảy, cho uống than hoạt (thuốc gây nôn không có tác dụng), kiềm hóa
nước tiểu để tãng thải thuốc. Nếu cẩn có thể dùng thuốc điều trị hội chứng
Parkinson và dùng oão biện pháp điểu trị hỗ trợ vả điểu trị triệu chứng khác
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quá mẫn với thảnh phẩn của thuốc.
- U tể bâo ưa orom
- U tủy thượng thận.
* Thận trọng:
- Nếu dùng thuốc mà đột nhiên bị sốt cao thì phải ngưng thuốc ngay, nhất lã khi
dùng liều cao.
- Với người bị suy thận nặng, cẩn d .
- Cũng như với oảc thuốc an thẩn _Ỉ'A'Ic,Ệr_ìệiùẩlhậ
người bị động kinh, Parkinson, n ÍỂỒỀỄiẳỂỄỀỂỂ c
từng đợt ngấn.
ọng và hạn chế khi dùng cho
thai hoặc cho con bú.
\Ề-ìin—m I
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Sulpirid dung nạp tốt. Khi dùng liều điếu trị, tác dụng không mong muốn thường nhẹ
hơn cãc thuốc ohống loạn thẩn khác.
- Thường gặp: mất ngủ hoặc buốn ngủ; tăng prolactin máu, tăng tiểt sữa, rối loạn
kinh nguyệt hoặc vô sinh
- Ít gặp: kĩoh thỉoh quá mức, hội ohứng ngoại tháp, hội chứng Parkinson; khoảng
QT kéo dăi.
- Hiểm gặp: ohứng vú to ở đầm ông, loạn vận động muộn, hội chứng sốt cao ác
tính do thuốc an thẩn kinh; hạ huyết ãp thể đứng, chậm nhịp tim hoặc loạn nhịp;
Hạ thân nhiệt, nhạy oãm với ã8nh sáng, văng da do ứ mật
- Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phâi khi dùng
thuốc.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Không nên dùng
LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc gây buổn ngũ nên trănh dùng khi vận hảnh máy móc, tâu xe.
TƯỜNG TÁC THUỐC:
- Không nên phối hợp với 1evodopa (đối kháng), với rượu (tăng tác dụng dịu thẩn
kinh).
- Phãi thận trọng khi sử dụng với các thuốc trị tăng huyết áp vả các thuốc chống
trẩm oâm tảo dụng trên thẩn kinh trung ương vi gây hạ huyết áp và tăng trẩm
cắm.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN SỬDỤNG TRƯỞC KHIDÙNG
NẾU CẨN THÊM THÔNG TIN, XIN HÓI Ý KIỂN BÁC sĩ
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO SỰ KÊ ĐƠN CỦA THẨY THUỐC
- Hạn dùng : 30 tháng, kể từ ngăy săn xuat.
- Bão quản : Để nơi khô, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng.
- Tỉêu chuẩn : Tiêu chuẩn cơ sớ.
TRÌNH BÀY:
- 10 viên nang/ vĩ, 10 vĩ] hộp.
— Chai 100 viên nang, kèm toa hướng dẫn.
Chi Nhánh Công Ty Cổ Phẩn Armephaco
xí NGHIÊP DƯỢC PHẨM 150
Ý 112 Trẩn Hưng Đạo- Q1- -.TP HỒ Chí Minh
T : (08) 38367413 — 38368554
Fax : 84 — 8 - 8368437
COPHAVINA
Ngãy 18 tháng 04 năm 2013
JÔ.`.I, › \~ooa
,’ , ,`.HINH … ~ .
"" cả…; T'Y` \Ọ
":: CỎP›ẢN
fi ARMEPHACO .Ồ
PHÓ cuc TRUỎNG
JVymơwt 7ẩĩn ỈĨza nể osJW fflịJá'mlôy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng