Hộp Anbirip: 105 x 20 x 45mm
BỘYTẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân náuzzlậ..J.ẩ.…Jlnụ
ANBIRIP
Triprolidine HCl 2.50mg
Pseudoephedrin HCl 60.00mn
Ư—“P
ulmun
Thinh ……
Wlffln Mu duh:
Trbmidừm HCl 2ngme Hu N.00mg
cmm.núẫmchluluummmz
mm. cũdungMntrmhgọ.
Iòoquh:
ua hho mm. nM160 um so°c. …… um ung.
í'ù! uu
…» n ldu
mmxun
1WWH!
ANBIRIP
Triprolidine HCl 2.50mg
Pseudoephedrin HCl 60,00mo
ƯêP
…:
Enh … eomm:
TW Hơ ²,50mg lempmdr'n Hu 60.00mn
Mudubondmduekmmun.
W
Incondmdúyphu.bowa.pưohdlmndlmwnllgư
TIu eilín:
NN dn xull.
Unlnquơcn
iuQIlaủiùnuunnưg
mu…uccủmtvmumm
um-m, Mun Koufnưucũcn,nacn
ANBIRIP
Triprolidine Cl 2,50 mg
Pseudocphedrin HCl 60,00 mg
Tá dược : Tinh bột ngô, Lactose, Polyvínyl pyrrolidon (PVP) K30, Natri starch glycolat, Tale,
Aerosil, Magnesi stearat.
Chỉ đinh
ANBIRIP lã phối hợp của một chất kháng histamin và chất cường giao cãm. Sự phối hợp cũa 2 thuốc nây
Iảm giãm tn'ệu chứng cũa viêm mũi vã viêm mũi dị ứng kéo dâi, viêm mũi vận mạch và cãm lạnh.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng. Nếu cần biểt thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu bác sĩ.
Liễu lượng và cách dùng
Liều dùng vã thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định cũa Bác sĩ điểu trị. Liều
thông thường như sau:
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viênllẩn, uống 3 — 4 lẩn/ngây.
Cách dùng: Có thể uống trước hay sau bữa ăn.
Chống chỉ đinh
Người bệnh quá mẫn với pseudoephedrin vã triprolidin hay bất cứ thãnh phẩn nảo cũa thuốc.
Người bệnh bị cao huyết áp nặng, bị bệnh mạch vănh nặng
Người bệnh đang điều trị bả ng thuốc ức chế monoaminoxydase hc›ặc mới ngừng dùng thuốc nây chưa được
hai tuẩn.
Người bệnh cường giáp, cơn hen cấp, glôcôm góc đóng.
Người bệnh hạ kali huyết chưa được điều trị.
Chống chỉ định cho trẻ em dưới 6 tuối
Thân trgng:
Cẩn sử dùng thận trọng ANBIRIP ở những bệnh nhân tăng áp lực trong ổ mất (glocom góc hẹp), ioét dạ
dây chít hẹp, hẹp môn vị tá trăng, phì đại tiểu liệt tuyến, nghẽn cổ túi mật, đái tháo dường, bệnh tim thiếu
mãu cục bộ, cường giáp, cao huyết áp, và tiền sử hen phế quân.
Tương tác thuốc __
Dùng ANBIRIP đổng thời với các tác nhân giống giao cãm, như các thuốc chống sung huyết, thuốc chống `Jm \.
trẩm câm tricyclique, thuốc lảm giãm ngon miệng và các thuốc kích thích thẩn kinh giống amphétamine,
hay dùng ANBIRIP đồng thời với các IMAO can thiệp vâo quá trình dị hóa các amine giống giao cãm, đôi
khi có thể lâm tăng huyết ãp.
Do thuốc có chứa pseudoephedrine, ANBIRIP có thể lâm đão ngược một phẩn tác động của các thuốc can
thiệp vâo hoạt động giao cãm, bao gổm brétylium, béthanidine, gaunéthidine, débrisoquine, méthyldopa
vả các tác nhân ức chế alpha vã beta adréncrgiquc.
Phu nữ mang thai và cho con bú
Mặc dù pseudoephedrinc, triprolidine đã được dùng rộng rãi nhiều năm mà không gây ânh hưởng bất lợi
rõ răng năo, vẫn chưa có số liệu đặc trưng về việc sử dụng thuốc trơng thời gian mang thai. Do đó cẩn cân
nhăc cẩn thận giữa lợi ích điều trị với những ngẫu nhiên có thể có ãnh hưởng lên sự phát triển cũa thai nhi
ANBIRIP không dùng cho phụ nữ đang cho con bú vì thuốc được phân bố trong sữa mẹ.
Ngựời lái xe vã vận hânh máỵ móc: Thuốc có thể gây buỗn ngủ và ãnh hướng đến khả nãng thực hiện
các test thử thỉnh lực. Người bệ nh không nên lái xe hay vận hănh máy móc cho đểu khi đã được xác định
rõ đáp ứng với thuốc.
Tác dụng phu
Thường gặp
Tuần hoãn: Đãnh trống ngực.
Thẩn kinh trung ương: Ở người bệnh nhạy cãm, ngay cả với liễu thâp pseudoephedrin cũng có thể gây mất
ngủ lo lắng vả lũ 1ẫn,đặc biệt khi dùng đổng thời với cafein.
Tiêt niệu: Bí đãi, đái khó
Toản thân: Nhức dẩn, mệt mỏi, phối hợp kém,
Ít gđp
Toản thân: Chóng mặt, nhức đẩu, vã mồ hôi, câm giác tức ngực.
Tiêu hóa: Đau bụng, buổn nôn. nôn, khô miệng, mũi, họng
Thẩn kinh: Run. mất ngủ, lo lấng, bổn chổn.
Mắt: Nhìn mờ
Cơ xương: Yếu cơ.
Khác: Khát.
Hiểm gặp, ADR < 1/1000
Máu: Giãm bạch cẩu hạt, giãm bạch cẩu trung tính giâm tiểu cẩu, thiếu máu tan huyêt.
Huyết áp: Tụt huyêt' ap thế đứng.
Thính giác: Ù tai
Toản thân: Phản ứng dị ứng, phãn ứng chéo với các thuốc khác.
Thông báo cho Bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá liễu vã cách xử trí:
giật rung nhãn cẩu, buốn nôn vã nôn mửa.
Trong trường hợp quá liểu trầm trọng, có thể ngưng thớ. suy kiệt tuẩn hoăn, ngưng tim và tử vong.
Điều trị : cẩn áp dụng các biện pháp cẩn thiết để củng cố và duy trì hô hấp và kiểm soát các cơn co giật.
Nếu có chỉ định, cẩn rửa dạ dây trong vòng 3 giờ sau khi uống thuốc. Có thể cẩn đặt catheter bảng quang.
Nếu muốn, có thể tăng đâo thãi pseudoephedrine bằng sự băi niệu acidc hay thẩm tách.
Dạng trình bầỵ
Hộp 3 ví x 10 viên
Tỉêu chuẩn
Tiêu chuẩn nhã săn xuất
Hgn dùng
36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Bão guắn
Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C. PHỐ CỤC TRƯỚNG
Đểthuô'c xa tầm tay trẻ em. JVWỄg WỔII ẵ'ổz U é
Nhã sân xuất:
Công Ty US Pharma USA
Lô BI - 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bấc Củ Chi - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam.
Mọi thắc mắc và thông tỉn chi tíết, xín liên hệ về sốđíện thoại 08-3 7908860
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng