mm… phlnl Mờ vuen nen (260…g) mùa hoạt ehát:
Cu LM It Ilựh qu“ (Exlrlttun ũỦỈIII ỵinkgo bibbl siecn)..……Jimg
(T…; đm; I'Y.Cnl - Il.ũml Giúp lllvoul ;Iymsidn)
[Ulu Iuơng vi chch sủ dụng] Xem huớng ơln sủ dụng thuòc
Chi qnh. Chóng chi djnh. Thịn trọng. Tương Mc thuóc.
dụng ngoại ỷ. quá IIÒu vù ctc th0ng uu khóc]
xem hưởng dén sữ dụng thuóc.
[Bỏ quan
Bão quản ở nhiệt độ dưới 30°C. trung bao bì kín. noi khô. tránh ảnh sảng.
-XS OI ỘS
~NGS
²3INNG
… on
… -XSN
1(J “Ji x 10 \Jlèn nen
Anbach rỊJ
catvđumermmhm giùm ùiotn …)…
(demmqưũnq- 21mũmguhưmddrauúnì
so- :.u u nr mu :»
HANBUL PHARM. CO., LTD.
…. Bmp-ci. Wm-nvymAmnmpsiGml-m. Kmn "* * fflìff*ề - 'ụ " """
[Quy ctch dông gói]
10 ví x 10 vút. nenmop
[Hụn dũng] 3nlm kl lù ngáy un xuâz
cư lhông tin khu: @ nghi xem hubng dln u“: dung
n M ny … om
Đọc kỹ huủng dn Iủ dung wa: khi dùng
Anbach
Gntqo u… lui 0… (Em… biqu m…:dm) . Uma
[Emtvlmlh 17 ửng—21hnn @… … W)
… … Wu,
ffl HANEUL PHARM. CO., LTD.
MB-l Bnul W- mon. Anmm Gyoonmu-do Kơu
Anbach w
Anbach
MOI len nón dìửl :
Cao khó lá họm quá (Em… !oium ơnkm bibba si:ch . BOrng
(Tương Mng 17.6mg -21,6m Gnugo Ravmol gìycosidcs)
HD dulmmM
st- lai 1 … M w
HANBUL PHARM. co.. LTD.
ma BƯỊD-VL anok—tweun. Anumgal. Gmrdo Kum
SôibSX
Anbach tablet
(Cao khô lá bạch quả (Exlractumfolium ginkgo biloba siccus))
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng Irước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ, dược sỹ.
Tên thuốc Anbach tablet
Thânh phần Mỗi viên thuốc chứa:
Cao khô lả bạch quả (Exưactumfolium ginkgo biloba siccus) .......................................... 80 mg
(Tương đương 17,6 mg — 21,6 mg ginkgo f'lavonol glycosides)
Tá dươc: Lactose, cellulose vi tinh thế, polyethylen glycol 6000, low substituted
hydroxypropylcellulose, magnesi stearat, hydroxylpropyl methyl cellulose 2910, titan dioxid,
carboxymethylcellulose calci, mảu vảng số 4, mảu xanh số ].
Dạng bảo chế: Viên nén bao phỉm
Quy cách đỏng gói: Hộp 10 vì x 10 viên
Chỉ định:
1. Điều trị rối Ioạn tuần hoản ngoại biên (khập khễnh cảch hồi).
2. Chóng mặt, ù tai do thoái hóa tế bảo nơron ở não, các tế bảo thần kỉnh cảm gỉảc hoặc do
mạch máu não.
Liều lượng và cách dùng:
Rối loạn tuần hoản ngoại biên, chóng mặt, ù tai: 1 viên/lần uống 2 lần/ngảy.
- Rối loạn hoạt động não: 1 vỉên/lần x 3 lần/ngảy. Liều có thể điều chỉnh tùy theo dộ tuồì, hoặc
độ trầm trọng của những triệu chứng. Không dùng quá 600 mg cao khó Ginkgo biloba một
ngay.
Uống trong hoặc sau bữa ãn.
Chống chỉ định: `
Bệnh nhân quả mẫn cảm với cao khó Ginkgo biloba hoặc bất cứ thảnh phần nảo thuốc.
Trẻ em dưới 12 tuổi. 1 /
Phụ nữ có thai
Người đang có xuất huyết hoặc rối loạn đông mảu.
Thận trọng:
Không dùng thay thế thuốc đỉều trị tăng huyết ảp, không dùng cho pha cấp nhồi máu cơ tìm, não,
xuất huyết não.
Tác dụng không mong muốn:
Rất hiểm khi gây rối loạn tỉêu hoá nhẹ, trong một vải trường hợp đặc bỉệt có thề dị ứng, rối
loạn tuần hoản (giảm ảp lực mảu, chóng mặt, nhức đầu, nhịp tỉm nhanh), mất ngủ, dị ứng da.
Hiếm khi thấy đau đầu chi, khó chịu vùng dạ dảy ruột, sốt, ớn lạnh và sốc.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ khi gặp phăỉ các tác dụng phụ của thuốc.
Tương tác thuốc:
Không dùng Ginkgo biloba (bạch quả) với thuốc đỉều trị đau nhức aspirin, thuốc ngừa tai bíến
não tỉclid, persantin.
Không dùng phối hợp thuốc chống đông mảu, thuốc chống kểt tập tiểu cầu, thuốc chỉ huyết.
Khôngdùngcùngthuốcvahưoah
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Tỉnh an toản khi sử dụng cho phụ nữ mang thai thì chưa được bìết. Không nên dùng Anbach
tablet cho phụ nữ có thai.
Không nên sử dụng ở phụ nữ cho con bú vì Anbach tablet có bảỉ tíểt qua sữa mẹ hay không thì
chưa bỉết.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hảnh máy móc:
Chưa có ghi nhận nảo về ảnh hưởng cùa thuốc lẽn khả năng lảỉ xe và vận hảnh mảy móc.
Đặc tính dược lực học:
Cao bạch quả Ginkgo biloba (bạch quả) (GBE) được đặc trưng bằng 24% gỉnkgo f1avonol
glycosid cho thấy tính ức chế sự kết tập tỉểu cẩu, và thế hiện ““tác dụng dọn sạch các gốc tự do”.
Dường như nó cũng ức chế sự sản sinh hỉstamin vả leukotrien. Nó còn thể hiện khả năng ức chế
sự khử tác động kìếu muscarin trên cholinoceptor và 2- adrenoceptor. Nó có thể lảm thay đối
tính chắt lưu biển học của máu.
Cảo sản phẩm của bạch quả chãu Ấu được bán dưới dạng EGB 761 đã thế hiện tảo dụng kích
thich trên cảc nơron nhân tiễn đình bên (LVN) và các nghiên cứu in- vier và in— vivo cho thấy
lảm tăng sự thu nhận thể synap cùa 5-hydroxytryptamỉn.
Thuốc nảy cũng thế hiện tính ngãn chặn acid ascorbic/Fe2+ gây ra sự gỉảm tính lưu động cùa
mảng thề synap. “Sự chỉếm gỉữ truớc cùa lìpid mảng nơron bị gây ra bởi acid ascorbic/Fe2+
cùng với sự giảm tinh lưu động của mảng đến lượt lảm giảm khả năng vận chuyến d0pamỉn đề
thunhậndopanũn“
“Cao Ginkgo br'loba (bạch quả) lảm chậm lại sự tiêu thụ 02 (sự gắng sức hô hắp) cùa cảc tế bảo
bị kích thích bằng cảch ức chế NADPH- oxỉd, enzym chịu trảch nhiệm cho sự phân huỷ o2 thảnh
Oị. Kết quả là sự sản sỉnh anion superoxíd (02`) vả hydrogen peroxyd (H202) bị gỉảm đáng kể
khi sự kích thích PMNs được thực hỉện vởỉ sự có mặt của thuốc ở các nồng độ 500, 250 và 125
microgam/ml. Hơn nữa, sự phát sinh cảc gốc hydroxyl (OH') bị giảm rắt nhỉều ở nồng độ thấp là
15,6 mícrogam GBE/ml, điều đó cho thẩy rằng dịch chỉết cũng có hoạt tính d n sạch gốc tự do.
Gbe có khả năng ít nhất lả lảm giảm đản g kể hoạt tính cùa myeloperoxỉdase trong bạch cầu trung
ũnh. _…
Dượcđộnghọm
Trên động vật, sau khi uống chẳt chiết xuất có đảnh dấu carbon 14, nghỉên cứu về sự hắp thu
và phân phối cùa thuốc cho thấy sự hấp thu nhanh và hoản toản. Sự cân bằng phóng xạ vảo 72
gỉờ sau cho thắy sự thải ra trong CO; thở ra và trong nước tỉều.
Đo phỏng xạ trong mảu theo thời gian lập nên những thông số dược động học vả cho thắy thời
gủnbủửmỷửfflứmcfflmủg4gở3ù
Đỉnh phóng xạ trong máu đạt được sau 1 giờ 30 cho thấy sự hẳp thu xảy ra ở phần trên cùa
đườngúẽuhoâ
Nghiên cứu về sự phân phối vảo mô của phóng xạ cho thấy ái Eực đối vởĩ mắt và vải loại mô
hạch vả thần kỉnh, đặc bìệt lả vùng dưới đồi, vả thế vân.
`~.\›OC
FHUU
..ỏ <ĩ
Sinh khả dụng của ginkgolid A dược ghi nhận trên người là 98— 100%, gỉnkgolid B là 79- 93%
và bilobalid lá trên 70% hoặc nhiều hơn.
Một nghiên cứu trên 12 người tình nguyện cho thấy rằng sau khi uống ] liều duy nhẩt cao
bạch quả lỉều 0.90mg đến 3.36mg trong khi bụng đói thẩy mức độ sinh khả dụng cao. Mức độ
nảy được biếu diễn bằng cảc giá trị trung bình(+/-SD) cùa hệ số sinh khả dụng (F AUC) với cảc
giá trị lần lượt là 0,8 (+/-0,09), 0,88 (+/-0,21) và 0,79 (+/—0,30) tương ứng với ginkgolid A,
ginkgolid B, và bilobalid.
Thức ăn không lâm thay dối giá trị AUC nhung lảm gía tảng Tmax.
LDSO ở chuột nhắt, LDSO lả 7725mglkg, thuốc được dùng bằng đường uống 2 lần trong ngảy.
Vì vậy, độc tính được xem như là rất thấp.
Quá lỉều và xử trí:
Chưa có ghi nhận về sự quá liều.
Bão quãn: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, trong bao bì kín, nơi khô, trảnh ảnh sảng.
Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
ĐỀ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY W
N_____hả sản xuất
HANBUL PHARM. CO., LTD
#40-8, Banje-rỉ, Wongok-myeon, Anseung-si, Gyeonggi-do, Hản Quốc.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng