BỘ Y 1Ể % /g1
CỤC QUẢN LÝ nuoc i _ .`_
ĐÃ PHÊ DUYỆT w;…- … i_t
Lấn đnuỂnfa'lwg
Dichh'mt agent
AMYTREN Tab.
Pancreatin 170.0 mg
Simethicone 84.433 mg
Enreơic coared labkt
D 0 ' '. n n
Compositlnu: Each enteric coated nblet contains:
IU Blis.x lOTab.
170.0 mg
84,433 mg
Pancreaun
Simnh icone
AMYTREN Tab.
Pancreatin … i70.0 mg
Sỉmethimne _….- 54.433 mg
tAs 60mg polydumethyist oxane)
' " ' f ’ ' Dusage I ' .
am! other inlonnaicnn
Please see the insert.
Storage:
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
READ CAREFULLY THE INSERT BEFORE USING
Store in well—clzned cuntaíner. pmled lrom light. at temperanưe below 30’C.
ịĩỉịẽ
mã
AMYTREN
Tab.
Pancưeatin 170.0 mg
Simethiconz 84431 mg
Thinh phẩn: mõi viên nẻn bao un trong ruột chửa:
P1ntteatin … 170.0 mg
Băo quán trong bID bi kin. lrảnh ánh sảng.nhlệt độ đưứi 30'C.
o! XA TẨMTAYTRẺ em
ĐỌC KỸ nươue DAN sử DỤNG raươc KHI oủus
IOvix10viên
Simuhicon . 84.433 mg
ttuong đương g p ymimmi
cu định, chống clil ưụnh, lic'u lượng Idch dùng,tir dụng phụ,thịn lrọng
vã ca'c lhõng Un khic
Xin …… lờ hướng dán sử dụng kẻm then
Ik quln:
;ỄỮWandeaith-
Ế’Ịy KYUNG DONG
Pharm. Co.. Ltd
Prosident: lty
Cnmpusiliuu: 5 0 ta b 5 .
Eech enteric ooated tabch contains: D"
Pancmntin l70.0 mg lgtitzưll agent
S' clh' un
ttt…'…°ị";.…………Ịã AMYTIEM` Tablet
ludluliml. Conlniudiulion,
ĐỌC xì HƯỞNG DẮN sữnurvo mươc KHI oc'wo
DE TIIUÓCXA TẤM TA I’TRẺ EM
“l'hình phẤlr. At
Mồi viên nén blo tan uong môt chứ:
Pam:mlin ] 70 0 mg
Simethícon: .............. 84.433 mg
. P ' ỉ l 7 . m tìwng dWlìs Wms polyduncthylsưoxunc)
Dmsfă ^dmimstmiom SỈ'""'ỆL " 84 40 0 g cm om. Chống chi đinh, Liều
PIeasescc insen pipẹr lme lcone ' 33 mg Iuợn; & CủcI_l dũng. Thận trọng.
rm—nnun, su; .um; Enlecric coaled mblet ẵẵ fẸỉẳỀ'ĩảắé Ểẳf ẳoẵẵ" km²
lee see insert paper Bin qui… trong bao bì idn. tránh Mh sáng.
Slornge: Smn: in welldosed nh'Ễl Ổ ỦỦJ 30°C __
container, protch ữom tighL ỂỂ“ỀẾỆP ] h 50 "m
. D an X l Í
L'Ịffv'ĩỹẵz'ẵxbflm' 30 c. KVUNG DONG Phlrm. Co. ua.
` . _“ 5354 I)uyang~Ll,YafggưmMyun tttwmmgõu.
ỈỂ ỂỂẮĨỄĐKỊư- KYUNG DONG Pha rm. Co. Ltd. Gymggi—Do. Hủ Quôc
'ùẩ ỚIWỂỄ' ' 535—3 Daeynng—Li. Yanggam-Myun. Hwasung-Si, DNNK ______
Gyconggi-Do. Korea '
/
/
_/
.ĩ""Ễ íwrm .’iestth-
2Ỹ % Ở g,tẫỆJj KH-LẮỄGILDONG
\ Ả Pham. Co., Ltd
i'resìdentz Ryu. Dcnk-Hee
Tờ huớng dẫn sử dung
AMYTREN Tab.
(Pancreatin vả Simethicon)
Đọc kỹ Imớng dỗll sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cẩn tltêm thông tin xin hỏi ý kìến bác sỹ, duợc sỹ.
{Tên thuốc] Amytren Tab. /,
|Thảnh phẩn] Mỗi viên chứa: ẨM,ZL
Hoai chất:
Pancreatỉn ........................................................... 170.0 mg
Simcthicon ........................................................ 84.433 mg
Tá dược: Colloidal Silicon Dioxide, Polyethylence Glyc0l 400, Microcrystalline Cellulose,
Synthctỉc Aluminum Silicate, Hydroxypropylcellulose, Natri Croscarmellosc, Hypromeiiose
Phtalate 200731, Diacetylated Monoglycerides, Titanium oxide, Tat Colorant, YellowNo.4.
[Dạng băo chế] Vỉêu uén bao tan trong ruột
[Quy cách đóng góiI 50 vỉên/lọ, 10 viên x 10 vỉ/hộp.
[Chỉ định]
Rối loạn tiêu hóa, chán ăn, khó tiêu, đầy hơi, trướng bụng, căng tức bụng do đầy hoi.
[Liều lượng và cách dùng]
Người iởn: 1-2 viên x 3 lần mỗi ngảy trước bữa ản.
Trẻ em 8-14 tuổi: 1 vỉên x 3 lần mỗi ngảy trước bữa ăn.
[Chống chỉ đinh]
› Viêm tụy cẳp.
- Viêm tụy mạn tiểu triển.
[Thận trọng]
Người mẫn cảm với protein lợn nên tránh dùng Amytren hoặc phải thận trọng khi sử dụng. Khi
phản ứng quả mẫn xây ra, nên ngừng uống Amytren vả đỉểu trị ngăn ngừa triệu chứng.
[Tác dụng phụ]
Quả lỉểu Amytren có thể gây ỉa chảy hoặc cảc rối loạn tiêu hỏa khảc trong thời gian đầu. Ngậm
chế phẩm trong miệng trước khi nuốt có thể gây kích ứng nỉêm mạc mỉệng, gây loét vả viêm
mỉệng. Ó líều rắt cao, cảc enzyme tụy ngoại sinh có thể lảm tăng acid uric niệu vả acid uric
mảu.
T hông báo cho bác sĩ những tác dụng phụ gặp phải khi dùng thuốc
[Tương tác thuốc]
Hiện chưa có nghiên cứu nỏỉ về vấn dể tương tác thuốc cùa Pancreatỉn vả Simethicone tởi cảc
thuốc khác.
[Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cbo con bủ]
Ĩ\
_ ²i
`zbĂ
Tề
JẮ.i
Phụ nữ có lhai
Chưa có nghiên cứu nảo về tảc động đến thai nhi của Amytren trên động vật. Hiện vẫn chưa rõ
liệu Amytren có gây hại cho thai như khi sử dụng trên phụ nữ có thai hay không. Phụ nữ có
thai chỉ nên sử dụng Amytren khi thực sự cằn thiết.
Phụ nữ cho con bú
Phụ nữ thời kỳ cho con bú nên sử dụng Amytren một cảch thận trọng do hiện nay chưa rõ khả
năng phân bố của Amytrcn trong sữa mẹ. /
[Ẩnh hưởng đển khả nãng lải xe vã vận hânh mảy mỏc] /
Không ảnh huờng M
[Đặc tính dược lực học]
Amytren Tab lá thuốc kết hợp giữa Pancreatín, ] hỗn hợp cảc enzyme tiêu hỏa và Simethicon,
\ chẳt chống đầy hơi. Amytren Tab. dùng để đỉểu trị cảc rối loạn tỉêu hóa có iiên quan đến việc
thiếu hụt enzyme tụy.
o Pancreatin, [ hỗn hợp enzym tiêu hóa chứa các enzyme amylase, Iipase vã protcase. lả
rhuốc kích rhích tiêu hóa.
Pancreatin được sử dụng như liệu pháp thay thế trong đìều trị triệu chứng của hội chứng
kém hấp thu do việc giảm tiết các cnzyme tụy do cảc bệnh như xơ hóa nang tuyển tụy,
viêm tụy mạn tính, cắt bỏ tụy hoặc các bệnh thiểu nảng tuyển tụy khảc dẫn dến suy gỉảm
khả nâng tiêu hóa mỡ. Nên sử dụng Pancrcatin ngay khi có vấn dề ngay khi có suy giảm
chức năng tụy tuy nhiên, Pancreatin không thể thay thế cho việc diều trị nguyên nhân gây
bệnh.
Pancrcatỉn thường dùng để giảm bót khó tỉêu liên quan tởi thỉếu hụt hoặc mắt cân bằng
enzyme. Thuốc có thể giảm nhẹ cảc triệu chứng của việc ăn không tiêu (như cảm giác
đầy hụng … bữa ăn, rối loạn tiêu hóa, đầy hơi, căng tức không bình thường, không dung
nạp một số loại thức ăn).
0 Simethicone lả một chắt chống đồy hơi rhứ phát do đặc tỉnh ngăn lạo bọt của nó.
Chất ngăn tạo bọt simcthicon bảm trên bề mặt của chẩt lòng, tạo 1 mâng có sức căng bề
mặt thấp vả do dó Iảm vỡ các bóng bóng bọt. Simethiconc lảm cảc bóng bóng khi ở niêm
dịch kết tụ lại và bị loại bỏ ra ngoải.
Simethicon đuợc dùng như một chất phụ trợ trong điểu trị triệu chứng cùa dầy hơi, sưng
phổng dạ dảy chứng nâng và đau tức bụng do đầy hơi sau phẫu thuật. Dùng đơn lè, thuốc
lảm giảm nhũng triệu chứng thường gặp do khí, bao gồm dạ dảy ruột bị sưng phồng, chèn
ép, dầy, khó chiu. Simethicon cũng được chỉ định cho nội soi dạ dảy để tăng tầm nhin vả
trong chụp X-quang một non để lảm giảm bóng khí.
[Dược động học]
Simethicone là 1 chẩt trơ về mặt sỉnh lý, nó không hẩp thu qua bộ mảy tỉêu hóa, cũng không
ngăn cản các chẳt tiết cùa dạ dảy hay sự hấp thu chất dinh dưỡng. Khi dùng qua đường uống,
thuốc được bải tiểt ở dạng không chuyển hóa qua phân.
Cảc thông tin về dược dộng học cùa Pancrcatin đến nay vẫn chưa được đầy đù. Pancreatin
it hư
được gỉải phỏng ở một non. Cảc thânh phần enzym cùa Pancreatin hoạt động tại chỗ để giủp
tìêu hỏa thức ãn.
[Quả liều]
Quả liều pancreatin có thể gây ỉa chảy hoặc cảc rối loạn tiêu hóa khác trong thời gian đẩu.
[Bâo quán] Trong bao bì kín, trảnh ánh sáng, nhỉệt độ dưới 30°C.
[Hạn dùngl 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
ĐỂ THUỐC TRÁNH XA TẨM TAY TRẺ EM.
Nhà sản xuất
Kyung Dong Pharm Co., Ltd.
Ở liều rất cao, cảc enzyme tụy ngoại sinh có thế lảm tăng acid uric níệu vả acid uric mỆỊÁ/V
53S-3, Daeyang-Li, Yanggam-Myun, Hwasung-Si, Gyeonggi-Do, Korea
LỄỊ orhu« alth-
Íqu \Ẹỉi un D NG
’ Dfarn. Cc.. Lid
PHÓ CỤC TRUỚNG
t/Ĩỹztfjffẫz :’ - - J _. ẵẨẶỂrmfỂ
/J
M 'iezưh—
…vG
' <"ụ.ạ_ ;.Í
BỘ Y TẾ _ _
cục QUÂN LÝ nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đỉuz..A…l…Ìl.ẳfflẫ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng