ì ã 65
] @ ỉ:
1 3 g %
i _
~ 3 ?
1 sử
` ẽ.ỉ
ac
n
_;n
. n ;
BỘYTỂ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đẩu:..Qíi..l...ểZii…./.…ẢỌAẮ
01
o
>
Ế 1 Ế
IƯJ -.
z O’ỉã
Q Xz<ẵ
'ữ: IE:'.
0 fJD:
ắ< -ì>j
ỉ
ẵ ẵ %
- ẫ :
N
G
'4/139
CONGTYCPARMEPHACO - XN DƯỢC PHAM 120
118. Vũ Xu0n Thiòu. Long Bia. Hè Nội
Điện thoai: 0436740056 - 069525024
Webdic: Whact›.comvn
Tlủnh phìn: MỎI Ống 5ml chứa:
Pimcctanr .................................................................................
Tá dượt: .................................................................................
Chldlnh. LÚuđt'mgvicũchdủng. Thộntmng,Chóng chlđịnh.
Tic 0… …»
Xin đoc từ hướng dãn sử dung
510 quin:
Băo quân dưới ao’c. nơi khô mát. tránh ánh sáng
.\MIPYIIA Injcctlon
Plracotam..……… 1g
ARMEPHACO JOINTSTOCK COMPANY
PHARMACEƯTICA FACTORY th0
110. Vu Xuan Thieu. Long Bien. Ha Noi
Tol: ussuooss - oesszsoz4
Wobsito: Amwphaco.com.vn
_ _ ĐE XA TAM TAY TRẺ EM ,
ĐỌC KY HƯỚNG DẢN sư DỤNG TRươC KHI DUNG
Rx Thuốc bán theo đơn
ĐON HƯỚNG DẦN SỬ DỤNG
THUỐC T AMYPIRA
TtiẦNH PHẤN .` bệnh thiếu máu hồng cầu liêm (piraoetam có tảo dụng ửc chẽ vả iảm hồi
Piraoetam. ’ . cầu Iĩêm in vitro vả có tác dụng tốt trẽn ngưffl bệnh bị thiếu nv'au
Tá đuọcvđ V~,,.~gịmlcỉ .\'ẽmi. Ớtrè emđíềutrị hõ trợ chứng kho đọc.
(T á dược góm: Natri acebte. acid acetic. nước cất pha tiem). " _ ,__ _._.,g_ r. p cOth . ttong điêu trị giật ntng oơ 06 nguồn gốc vỏ nảo.
DANG BAO CHẾ: Dung dịch tiem. , , … …. .Ệ6Hó . iĐINH
ĐƯỜNG DÙNG : Tiêm tĩnh mạch \ _
DẠNG TRINH BAY: Hộp 2 vi x 5 6ng.kem dơn hướng dấn sử dụng. ~
oựoc LỰC HỌC:
Piracetam (dẫn xuất vòng của acid gamma amino—butytic, GABA) được :
ohất có tác dụng hưng tri (cải thiện chuyến hòa của tế bảo thần kinh) mặc dù
người ta oòn chưa biết nh"1eu về cùc tác đụng đặc hiệu cũng như oơ chế tac
dụng của no. Thậm chỉ ngay cả định nghĩa về hưng tri nootropic cũng còn mơ
hồ. Nói chung tảc dụng chinh của các thuõc được gọi lá hưng tri (như
pitacetam.oxiracetam.aniracetam. etiraoetam. pramiracetam. teniisetam. suloctidii.
tamitinol) lá cải thiện khả năng hỌc tập và tri nhớ. NhỀu chất trong số nảy được
coi lá có tảc dụng manh hơn piracetam về mặt học tặp vả tri nhớ. Người ta cho
răng ở ngưòi btnh thường vả ở người bị suy giảm chửc nảng. piracetam tác
dụng trực tiếp đẽn não để iảm tăng hoạt động của vùng đoan náo (vùng náo
tham gia vảo oơ chẽ nhận thửc, học tặp, trí nhớ. sự tinh tảo vả ý thức).
Piracetam tác động lên một số chất dẫn truyền thần kinh như acetyicholin.
nomdrenaiin. dopamin... Điều nảy oò thế giái thich tảc dụng tich cực cùa thuốc
iên sự học tập vả cải thiện khả nảng thực hiện cảc test về tri nhớ. Thuốc 60 thẻ
lảm thay đối sự dẫn truyền mần kinh vá gòp phần cái thiện mòi tn.tờng chuyển
hộa dẽ cảc tế bao thần kinh hoạt động tốt. Trẻn thực nghiệm. piraoetam có tác
dụng bảo vệ chống lại những rối ioạn chuyển hoa do thiếu mâu cục bộ nhờ lảm
táng đề kháng của nảo đôi với tinh trạng ihiê'u oxy. Piracetam lảm tăng sự huy
động vả sử dụng glucose mã không iệ thuộc vảo sự cung cấp oxy. tạo thuận IỢi
cho con đường pentose vả duy … tống hợp năng lượng ở nảo. Piracetam tăng
cường tỷ lệ phục hồi sau tổn thương do thiếu oxy băng cách táng sự quay vòng
cùa cèc photphat vô cơ vả giảm tich tụ glucose vá acid lactic. Trong diẽu kiện
binh thường cũng như khi thiếu oxy. người ta thấy piraoetam lam tảng lượng
ATP trong não do táng ohuyẽn ADP thánh ATP; đíêu nay oo thể là một oơ chẽ oẽ
giải thich một số tác dụng có ich cúa thuốc. Tác động lèn sự dẫn ttuyền tiết
acetyichoiin (lám iăng giải phóng aoetylcholin) cũng có thế gờp phần vâo oơ chế
tảc dụng của thuốc. Thuốc còn 00 tảo dụng lá… tảng giải phóng dopamin vá dièu
nèy cò mẽ có tác dỤng tốt ièn sự hình thânh tri nhở. Thuốc khộng cò tảc dụng
gảy ngủ, an thần. hồi sức, giảm dau. an thần kinh hoặc binh thần kinh cũng như
khóng oờ tac dụng cùa GABA.
Piraoetam Iam giảm khả nảng kẽt tụ tiếu cầu vả trong trường hợp hồng cầu bị
cửng bãt thường thì thuốc oó thể 1ám cho hồng cầu phục hồi khả nảng biến
dạng vẻ khá nảng di qua các mao mạch. Thuốc có tác dụng chống giật mng cơ.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Piraoetam dùng theo đường uống dược hấp thu nhanh chóng vả hầu như hoán
toản ở õng tiêu hóa. Khả dụng sinh học gần 100%. Nồng dộ dinh trong huyết
tương (40 - 60 microgram/ml) xuất hiện 30 phút sau khi uống một IỀu 2 g. Nồng
độ đính trong dịch nảo tủy đạt được sau khi uống thuốc 2 - 8 giờ. Hãp thu thuốc
khỏng thay đối khi điều trị dai ngay. Thể tich phan bố khoảng 0.6 Iitlkg. Piraoetam
ngấm váotẩtcácác mòvảcóthểqua hảng rảo máu —não, nhau-thaivảcả ac
mâng đủng trong thẩm tich thận. Thuốc có nồng độ ao ở vỏ não. thùy trân. thùy
đinh vả thùy chẩm. tiểu nao vả ac nhân vũng đáy. Nửa đỡ trong huyết tương tả
4 - 5 giờ; nửa đời trong dịch nảo tủy khoảng 6 - 8 giờ. Piracetam khộng gản vảo
®c pmtein huyết tương vả được đảo thải qua thận dưffl dạng nguyên vẹn. Hệ
số thanh thải piracetam của thận ở ngưc`fi binh thường iă 86 mllphút 30 giờ sau
khi uống. hơn 95% thuốc được thải theo nước tiểu. Nếu bị suy thận thi nửa đời
thải ttừtảng 6… ở ngưư bệnh bị suy thặn hoan toân vả khờng hồi phục thì thời
gian náy lả 48-50 giờ.
chi ĐỊNH :
Điêu tnỊ triệu chứng chóng mặt.
ở người mo tuổi: Suy giảm tri nhớ. chỏng mặt. kèm tặp tnmg. hoặc thiếu tỉnh
táo. thay đổi khi sâc. rối Ioạn hanh vi. kèm chùý đến bản thân, sa sủi tri tuệ do
nhồi máu nảo nhíều ố.
Đột quỵ thiếu máu cục bộ cãp (chỉ định nảy iả kẽthả của một thử nghiệm lám
sáng ngẫu nhiên, mù om. có đối chửng vói piacebo. đa tntng tâm ttẽn 921 người
bệnh đột quỵ thiếu máu cục bộ cãp cho thấy 00 nhữhg tiến bộ về hảnh vi sau 12
tuần điêu trị. nhãt iả ở nhũhg người bệnh iủc đâu có triệu chửng thần kinh suy
yếu nặng má được dùng thuốc trong vòng 7 giờ đảu tiên sau tai biến mạch mâu
nao). Cần chủ ý tuốt tâc và mức dộ nặng nhẹ Iủc đầu cùa tai biến lá các yếu tố
quan trỌng nhất để tien lượng khá náng sông sót sau tai biến đột quỵ thiếu máu
cục bộ cẩp.
Điêu ttị nghiện rượu.
Ớẵ—1
Vi piracetam dược thải qua thận. nên nửa đời của thuốc tang lèn liên quan trực
tiếp với mức đó suy thận va dộ thanh thái creatinin. Cần rất thận trọng khi dùng
thuốc cho ngưởi bệnh bị suy ihận. Cần theo dõi chức nảng thận ở những ngưởi
bệnh nay vá ngưìfi bệnh cao tuổi.
Khi hệ số thanh thải của creatinin dưc'fi 60 mllphút hay khi creatinin huyết thanh
trẻn 1.25 mg/100 ml mi cần phải điều chinh iỉêu:
Hệ số thanh thải creatinin iả 60 - 40 mllphút creatinin huyết thanh la 1.25 - 1.7
mg/1OO ml (nửa đỡ của piraoetam dải hơn gấp đòi): Chi nẽn dùng 112 Iiều bình
thường.
Hệ số thanh thải cteatinin lả 40 ~ 20 milphủt. creatinin huyết thanh tả 1.7 - 3.0
mgliOO ml (nửa đời của piracetam là 25 - 42 giờ): Dũng 114 i'i'êu binh thường.
Thffl kỳ mang thai. cho con bú
Piraoetam có thể qua nhau thai. Khóng nèn dùng thuốc nảy cho người mang thai
vả ngưỉủ cho oon bú.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC LEN KHẢ NĂNG LÁI XE vA VẬN HANH MÁY MÓC :
Thuốc khòng tác dộng.
LIÊU DÙNG VÀ cAcn DÙNG:
Liều thường dùng iả 30 - 160 mglkg/ngảy, tùy theo chỉ định. Thuốc được dùng
tiêm hoặc uống. chia đều ngảy 2 iân hoặc 3 - 4 lần. Nèn dùng thuốc uống nếu
người bệnh uống dược. Cũng 00 thể đùng thuốc tiêm để uống nếu như phải
ngừng dùng dạng tiêm. Trường hợp nặng, có thể tảng Iíêu iên tới 12 g/ngảy va
dùng theo đường tn:yền tĩnh mạch.
Điều trị dai ngay các hội ohứng tám thần thực thế ở ngườI cao tuổi: 1.2 - 2.4 g
một ngảy, tùy theo tùhg trường hợp. Liều có thể cao tớ 4.8 glngáy trong những
tuần đầu.
Điều trị nghiện n!ợuz 12 g một ngảy trong thời gian cei rượu đầu tiên. Diều tii
duy tri: Uống 2.4 glngảy.
Suy giảm nhận thức sau chấn thương nảo (có kèm chóng mặt hoặc khòng): Liều
ban đâu là 9 - 12g/ngáy; líều duy trì 16 2.4 g thuõc. uống it nhất irong ba tuần.
Thiếu máu hồng cầu iĩêm: 160 mglkg/ngảy. chia đều iảm4 iần.
Đíêu trị giật rung oơ, piracetam dược dùng vói líêu 7.2 glngảy. chia iám 2 - 3 lần.
Tùy theo đáp ứng, cử 3 ~ 4 ngáy một lân. tảng thèm 4.8 9 mỗi ngáy oho tới Iiều
tối đa lẻ 20 glngăy. Sau khi đã đạt Iiều tối ưu của piracetam. nẻn tim cách giảm
líều của các thuốc dùng kèm.
TÁC DỤNG PHỤ:
Thưỏhg gặ›z Mệt mòi, buồn nộn. nòn. ia chảy. đau bụng. trướng bụng. bồn
chồn. dẽ bị kich động. nhửc đâu. mất ngủ. ngủ gá.
it gặJ: Chòng mặtrun. kích thich tình dục
Thỏng báo cho Mc sĩnhđng tác dụng khỏng mong muốn gặp
dụng Muốc
TƯỢNG TẢC THUỐC: = a
Có tntơng hợp xảy ra tương tâc khi dùng dóng thời Piraoetam vfn' tinỊgăồhát yên
giảp có thể gây kích thích.lú lân vá r66 Ioạn giẩc ngủ . J'.Ỉ- ~,
Ở một người bệnh thời gian prothrombin đă được 6n đinh bảng Wajẳn'g' ,lạiểng
len khi dùng piracetam. ' ' '*'
QUÁ uEu VA cAcn xử TRÍ: Ềr'
Piracetam khòng độc ngay cả khi dùng liêu rẩt cao. Khỏng cầh=jhiậ* hái oò
những biện pháp dặc biệt khi nhỡ dùng quá iiều. _—.f
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
BẤO QUẢN: Nơi khô mát. trảnh ánh sáng. nhiệt dộ dươi aoic.
TIEU CHUẨN: chs
i khisử
. f;t 1`
…, va Xuân Thỉểu, Long ' tcỵiảjngrf Ị_
or: oa.ssuooss- oss.s augl'ằfýf”
PHÓ cuc mưcmcs
» ; u f,_. “' l
e/l .'71'l'Ĩf'z'ẵl ẨtiÌễ It í’sỉíỉ'ườ
d .;
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng