?
v
muóc xu MỦI
AMYDATYL
AZELAS'I'INE HYDROCHLORIDE
ang<ẹx 3uò Ny
Packaging AMYDATYL
BỘ Y TẾ
cư Ql`AN u“ … "OC
ĐÀ PHÊ DL'YỆT
tomom›ouuu mnsv '…
1ÀlVGÀWV
mm uu )OFNl
muoc xu vun NAsAx s›nAr
AMYDATYL AMYDATYL
AluAsnm rưunocmonm AznAuml MVLWOCNIOIHD!
Hv.um mm…
… .; …n.h ›lung
… …… ……nụ
..t …onq … .…..n
D.…g m.; ._…—
Ou, cnci~
1! '_L TỉJỊS
R.… ,…… .
ịr£ X.: 14M 7›U f'PE EM
ỦỊ/C hY HƯỦ^JLJ .UAÌN SU
ỦL VG Ư~.'IJOC MHJ LJUNG
"^'~`ụ _.r ’Ììl~ WLACHOF CHllffláN
`v ỤFAIÌ 'MF
›J.:lịr Jt =t VNSEP’ BEỂÔPỊ JS?
AZELASTINE HYDROCHLORIDE
NASAI. SPRAY
Sí'Jh V….J Nh
\
`.
LSX
NSX.’
HD'
…uo< XIT MU!
AMYDATYL
AULASNNE HYDROCHKORID!
i Hưởng dln sử dụng thuóc cho bộnh nhân
_ , muóc xu MỦI 1
TẬP ĐOAN , \
AZELASTINE HYDROCHLORIDE
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM. ĐỌC KỸ HƯỞNG DẢN sư DỤNG mườc KHI oủue
Thỏng báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
THẦNH PHAN
Mỗi liều xit (0.137 m|) chứa 137 ụg azetastine hydrochloride
Tá dược: Natri clorid, acid citric monohydrat. natri citrat. glycen'n. povidon C-30. hydroxypropyt methyicellulose E4M.
› benzalkonium clorid, nước cảt
MÔ TẢ DẠNG BÀO CHẾ
AMYDATYL lả dung dich xit mũi. Mỏi Iièu xit tương ứng 0.137 ml chứa 137 ụg azelastine hydrochloride
: QUY cAcn ĐÓNG GÓI:
Hộp 1 lọ 10 ml
› THUỐC DÙNG cnc BỆNH GÌ?
— Điều tri các triệu ohứng cùa viem mũi di ứng theo mùa ở người lớn vả trẻ em từ 2 tuòi trở lẻn
| - Điều trị cảc triệu chứng cùa viêm mũi dị ửng quanh nám ở người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lẻn
| - An toân vá hiệu quả cùa thuóc cho trẻ em dưới 6 tháng tuỏi chưa được thiét lap
! NỂN DÙNG muóc NÀY NHƯ THẾ NÀO?
Đường dùng
Chỉ dùng xit mũi. Không xlt thuóc vảo mất hoặc miệng
Liều dùng
mm.rnm.dmeẹnmùa
Nguời lởn vá thanh thiếu nien từ 12 tuốc" trờ len: 1-2 liều xịt mỏi ben mủi, 2 Iần/ngảy
Trẻ em từ 2 đến 11 luỏi: 1 Iièu xit mòi ben mũi, 2 Iản/ngáy
' ' n nh .
Người lởn vả thanh thíếu niên từ 12 tuôi trờ lẻn: a liều xịt mỏi ben mủi. 2 lảnlngảy ,
Trẻ em từ 6 tháng đén 11 tuòi: 1 lièu xit mỏi ben mũi. 2 Iản/ngây ›.
Cách dùng
; Trước khi bắt đảu sử dụng phải xit bỏ cho đén khi xuất hiện sương mù đòng nhát. có thẻ tởi 6 liều xịt. Khi
khòn sử dụng quá 3 ngảy kế từ lản sử dụng trước đó thì nen Ioai bỏ 2 lièu xit hoặc đén khi thu được suơng
, mù đ ng nhất ,
t.Himũisạch . . ,
i 2. Mở nắp bảo vệ ] ' .
3. Cảm lọ thuóc thầng hướng len . , . . .
4. Đặt dỉnh đầu xit cùa lọ thuóc vảo lồ mũi, ấn đâu xit theo hưởng mũi tẻn _; .~,_ ffl ”~ . \Ổ J
vá bơm theo Iiều da chỉ dinh. Tương tự vảo ben mũi còn lại. Giữ đảu … :’.z_
thẳng dứng. khòng nghiêng đầu về phía sau Ẩ~ ~ ’
5. Lau sạch đầu xit vá đậy nắp báo vệ
Vệ slnh dầu xit
. Mờ nắp bảo vệ vả tháo phân đảu xit bằng cáoh nit thầng. Rửa sạch đầu
xit vả nắp bảo vệ vởi nuớc ấm. Đề khô hoản toản trong không khi trước khi lắp lại
\ KHI qu KHỎNG NÊN DÙNG THUÓC NÀY?
Bệnh nhản có tiền sử di ứng với azelastine hydrochloride hoặc bả! kỳ thánh phản nảo cùa thuóc
\ ~rAc DỤNG KHỎNG MONG MUÔN
' — Gióng như tất cả các loại thuóc. AMYDATYL 66 thẻ gáy ra các tác dụng khỏng mong muôn. mặc dù khòng phải tát cả
moi người đèu gặp phải các triệu chứng nây
- Các tác dụng khỏng mong muôn của AMYDATYL bao gòm:
Thường gặp (2 1/100 đến < 1/10): Mùi vị bất thường trong miệng dặc biệt khi nghìẻng đầu về phía sau khi
i sử dụng thuóc
Ít gặp (2 1/1.000 đến < 1/100): Kích ứng nhẹ ben trong mũi (rát. đau hoặc khó chiu mũi). hằt hơi. chảy mảu cam
Rất hiếm gặp (< 1l10.000): Phản ứng quá mấn (như nỏi ban. ngửa. nỏi mề đay)
- Hảy nói chuyện vởi bác sĩ. dược sĩ hoặc y tá néu gặp phải bảt kỷ tác dung khòng mong muôn nảo gặp phải khi sử
i dụng thuốc. bao gòm cảc tác dụng khOng mong muôn không dược liệt kê trong từ hướng dấn sử dụng nảy. Các tảc
dung phụ khác khong dược liệt kê ở trẻn có thể xảy ra ở một số bệnh nhan
i - Thòng báo cho bác sỹ néu ban cảm tháy không khỏe _
. NẺN TRÁNH DÙNG NHỮNG muóc HOẶC THỰC PHÁM GÌ KHI ĐANG sư DỤNG muóc NÀY?
Khóng sử dung đò uóng có còn hoặc dùng các thuốc khác gáy buôn ngủ khi sử dụng AMYDATYL. vì có thẻ Iám cho tlnh M
/…
trạng buồn ngủ thèm tòi tệ hơn
I Trang 1/4
cAu LÀM ct KHI MỌT LAN ouEu KHÓNG DÙNG mu6cv
Nếu ban quèn một liều thuóc, dùng ngay khi nhớ ra hoặc bỏ qua liều đã quên nén gân sát thời gian sử dụng Iièu
ké tiép. Khỏng sử dụng gáp dòi liều thuóc để bù cho Iièu dã quèn
Néu còn bản khoăn háy hỏi ý kỉến bác sỹ hoặc dược sỹ
BẤO QUẢN
Nơi khô, dười 30 °C. trảnh ánh sáng trực tiép. Không đông lanh
NHỮNG DÁU …Ẹu HOẶC TRIỆU cm'mc KHI DÙNG muóc QUẢ uEu
Chưa có báo các quá liều khi dùng thuóc xit mũi chứa azelastine hydrochloride. Vì lọ thuóc có chứa 10 mg azeiastine
hydrochioride. quá liều cáp tlnh ở người trưởng thènh vời dạng dùng náy khòng chắc chắn dấn đến những phản ứng
bất lợi về mặt Iám sảng đáng ké. ngoải việc chi gảy tảng buồn n ủ
CẦN PHẢI LÀM GÌ KHI DÙNG THUỐC OUẤ LIỀU KHUYẾN C 0
— Néu xit quá nhỉèu AMYDATYL vác moi. dường như không có bất kỳ vén dè gl. Néu cảm thấy lo lắng hay lien Iac
với bác sỹ
- Nếu vò tinh uỏng phải AMYDATYL. đặc biệt lả trẻ em. hãy liên hệ vời bác sỹ hoặc trung tám y tế ngay lập tức
- Néu vô tinh xit AMYDATYL vác mắt. rừa mắt ngay với thật nhiều nước. Có thế có cảm gỉéc cay mảt một Iủc
THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
- Tlnh trạng buồn ngủ trong các hoat động yêu cảu tinh tảo tinh thần: Trong các thử nghiệm lâm sảng. buồn ngủ dược
báo cáo xuất hiện ở một số bệnh nhán fflèu tri thuóc xit mũi azelastine hydrochloride. vì vậy nẻn thận trong sử dụng
thuóc xit mũi AMYDATYL khi lái xe hoặc vận hânh máy móc
- Nèn tránh sử dụng dòng thời thuóc xịt mũi AMYDATYL với đồ uóng có còn hoặc các thuốc ức chế hệ thần kinh trung
ương khác (như thuốc cảm lạnh. thuóc di ủng hoặc thuóc an thần. thuóc giảm đau có chảt gây mẻ. thuốc ngủ. thuóc
giãn cơ. thuóc fflèu tri dộng kinh. thuốc fflèu tri trảm cảm. lo âu) vi có thẻ Iám giảm sự tĩnh táo vả suy giảm thèm hoat
động của hệ thản kinh trung ương
- Sử dụng đòng thời với thuóc kháng histamin dường uóng có khả nảng dản đén tảo dụng có hại nghiêm trọng ở
trẻ em. Thuốc nen dẻ xa tầm tay vời của trẻ em
sử oụue cuo PHỤ NỮ có THAI VA PHỤ Nữ CHO con BỦ
Chưa có nghiên cửu đầy dù vá dược kiểm soát tót trẻn phụ nữ có thai. ohỉ dùng AMYDATYL tren phụ nữ có thai khi lợi
ỉch fflèu tri vượt trội hơn khả năng nguy cơ lên thai nhi
Azelastìne hydrochloride chưa được biết chẳc oỏ được bâi tiết vảo sữa mẹ hay không. Bời vl nhỉèu Ioại thuóc có thể
qua sữa mẹ. nen thận trọng khi dùng AMYDATYL cho phụ nữ đang cho con bú
ẢNH HƯỞNG ĐỂN KHẢ NĂNG LÁ! xe vA VẬN HÀNH MẤY MÓC
Sử dụng AMYDATYL oò thể gây ra buồn ngủ vè chóng mặt ở một số người. Khòng lái xe. sử dụng máy móc hoặc thực
hiện bất cứ hoat dộng nảo néu bị tác dụng khóng mong muốn trèn. cho đén khi ban chác chắn có thể thực hiên các hoat
động nảy một cách an toản
KHI …… cAn THAM VAN aAc SỸ, DƯỢC sÝ
Gặp phải bất cứ tác dụng khỏng mong muốn náo khi sử dụng thuốc (Xem phản TẢC DỤNG KHÓNG MONG MUÓN)
Phụ nữ mang thai hoặc dự đunh oó thai vả cho con bú
NỐu cần thõm thông tln xln hò! ỷ klén bác sỹ hoặc dược sỹ
TIÊU CHUẨN
Tìèu chuẩn oơ sờ
HẠN sừ DỤNG
36 tháng kê từ ngảy sản xuất
Sản xuất bời Ô MEchoư
Còn; Ty Cổ Phln Tập Đoản Menp
Tán Tiến - Vãn Glang — Hưng Yen - Việt Nam
www.merapgroup.com
Trang 2/4
“'o.\\
Hưởng dẳn sử dụng thuỏc cho cản bộ y tế
cAc oẠc mEu Dược LÝ
Dược lực học
' i ~ Chất chóng dị ứng. không bao gòm corticosteroid
Mã ATC: RO1ACO3
: Azelastine hydrodtoride. một dấn xuất của phthalazione. có hoạt tinh đói kháng histamin trẽn thụ thể H1
ở các oơ quan có lập, động vật thưc nghiệm vả người. AMYDATYL được dùng dưới dạng hỏn hợp raoemic. không có sư
khác biệt về hoạt tinh dược lý đáng chủ ý giữa các đòng phản đói quang trong nghiên cứu ìn vìtro. Chảt chuyền hóa chinh.
desmethytazelastine. cũng có hoat tính đó! kháng histamin tren thụ thể H1
IMBMLỄMIID
— Trong một nghiên cửu oó kiềm soát với đói chứng giá dược (95 bệnh nhán viêm mũi đi ưng). khòng có bằng chứng về
ảnh hường cùa azeiastine hydrochloride dang xit mũi (2 Iièu xlt. 2 lân mõi ngáy. trong 56 ngảy) Ièn sự tái phán cực tim
dưa trèn khoáng QT hiệu chinh (QTc) ờ hinh ảnh đĩện tám đò. Sau khi dùng đa liêu đường uỏng azelastíne 4 mg hoặc
8 mg, 2 lấnlngảy. khoảng thay đòi trung blnh QTc tương ửng là 7.2 ms và 3.6 ms
- Nghiên cứu tương tác mèu tra ảnh hưởng lèn sự tái phản cực tim khi đùng đòng thời azelastine hydrochloride đường
uống và erythromycin hoặc ketoconazole đa được thực hiện. Erythromycin khóng có ảnh hưởng đén dược động học
cùa azelastine hyđrochloriđe cũng như trén QTc. dưa trèn phản tích chuôi hinh ảnh điện tâm đò. Ketoconazole gáy
nhiến việc đlnh lượng azelastine trong huyết tương. tuy nhiên không quan sát dược ảnh hưởng lẻn khoảng QTc
Dược động học
fiáp_thu; Sau khi xit 2 lièu xỉt mõỉ bẻn mũi (tồng liẻu 548 ụg) dung dich azelastine hydrochlotide 0.1%, nòng độ đỉnh trong
huyết tương (C…) của azelastine lả 200 pglml. diện tich dưới đường cong (AUC) lả 5122 pg~hlml vả thời gian trung
blnh đè đai được nòng độ đỉnh (t…) lẻ 3 giờ
Sinh khả đụng toản thân của azelastine hydrochlon’de xấp xỉ 40% sau khi xit mũi
Ehân_b_éz Dựa vâo đường uóng vá tiêm tĩnh mạch. thồ tich phán bó azelastine hydrochloride lá 14.5 leg. Các nghiên
cứu in vitro vời huyết tương người chỉ ra tỷ lệ liên két protein huyết tương của azeiastine vả chất chuyền hóa của nó
desmethyiazelastine tương ứng khoảng 88% vé 97%
: Azelastine được oxy hóa bời hệ thống cytochrome P450 thânh chất chuyền hóa có hoạt tlnh chlnh lá
desmethylazelasfine. Đòng phân P450 cụ thể đảm nhận sự chuyền hóa sinh học cùa azelastine chua được xác đinh.
Sau khi dùng liều duy nhát thuóc xlt mũi azelastine hydroclorlđe (tỏng Iièu 548 ug) @c thòng sỏ C…. AUC, t… trung
blnh cùa desmethyiazelastine Iản lượt lẻ 23 pg/ml; 2131 pg~hlml vả 24 giờ. Sau khi xit mũi azelastine hydrochioriơe cho
đén trang thái òn đlnh. nòng độ trong huyết tương cùa desmethylazelastine khoảng từ 20-50% nòng dộ azelastine
MI Sau khi dùng dười dang xlt mũi dung dịch azelastìne hydrochloride 0.1% thời gian bán thải của azelastine lá
22 giờ vả của desmethylazelastine là 52 giờ. Khoáng 75% Iièu uỏng azelastine hydrochloride đã đánh dảu phóng xạ
được thải qua phân với It hơn 10% ở dang khòng đỏi
n 1
Bệnh nhản suy gan: Khi dùng dường uỏng. các thỏng sỏ dược động học không bị ảnh hưởng bời suy gan
Bénh nhản suy thén: Dựa tren các nghiên củu đường uóng. dùng liều duy nhảt ở bệnh nhản suy thận (độ thanh thải
creatinine <50 mllphút) cho C… và AUC cao hơn 70—75% so với người khỏe mạnh. Thời gian để đạt được nòng độ đinh
(C…) khòng thay đòi
Đó tuối: Khi dùng đường uỏng. các thông số dược động học khong bị ảnh hưởng bời độ tuổi
Giót' tỉnh: Khi đùng đường uỏng. các thòng só dược động hợc khòng bị ảnh hưởng bởi giới tính
Chủng tộc: Ảnh hưởng cùa chủng tộc chưa được đánh giá \
cnl m… ~
— Điều trị các triệu chưng của vièm mũi di ứng theo mùa ở người lớn vá trẻ em từ 2 tuỏi trờ lẻn `
- Điều tri các triệu chưng của viêm mũi di ửng quanh năm ở người lớn vả trẻ em từ 6 tháng tuỏi trở lèn
- An toản vả hiệu quả của thuốc cho trẻ em dưới 6 tháng tuỏi chưa được thiét lập
LIỂU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều dùng
MfflLưffl.mfflm
Người Iờn vả thanh thiếu niên từ 12 tuồi trờ Ièn: 1-2 liều xit mõi bén mũi, 2 Iản/ngáy
Trẻ em từ 2 đẻn 11 tuỏi: 1 Iiẻu xit mõi bèn mũi. 2 lầnlngáy
Mâmffl.dmusmuanhnảm
Người lớn vá thanh thiếu niên từ 12 tuòi trờ len: 3 liều xịt mõi bèn mũi. 2 Iấn/ngáy
Trẻ em từ 6 tháng đén 11 tuói: 1 liều xit mỏi bèn mũi. 2 lần]ngảy
Cách dùng ,
Chỉ đủng xit mũi. Không xịt thuốc vâo mẩt hoặc miệng
anờc khi bắt đầu sử dụng phải xit bỏ cho đén khi xuất hiện sương mù đòng nhất, có thể tới 6 liều xit. Khi khờng sử
dụng quá 3 ngảy kê từ lản sử dụng trước đó thi nèn Ioại bỏ 2 lièu xit hoặc đến khi thu được sương mù đồng nhất
1. HỈ mũi Sach
2. Mở nắp bảo vệ | [ i 1 i`_
3. Cầm lọ thuóc thẳng hướn len “,f- `ẩ—r
4. Đặt đĩnh đâu xit của lo thu vâo lỗ mũi. án đấu xịt theo hướng mũi tèn JẾ“ ffl
vá bơm theo Ilèu đã chỉ đinh. Tương tư vảo bén mũi còn lại. Giữ đầu ủ ị lz
thâng đứng. không nghlèng đấu về phia sau , - t .® _
5. Lau sạch đầu xit vả đậy náp bảo vệ ; “ - * ›—4
Vũ slnh đâu xlt: Mờ nắp bảo vệ vá tháo phân đảu xit bằng cách rút `
thẳng. Rửa saoh đầu xịt vè nắp bảo vệ với nước ám. Đề khờ hoản toèn trong khòng khi trước khi lắp lại
cnónc cn! ĐINH: AMYDATYL chóng chỉ đinh cho người bệnh oò tiền sử dị ứng vời azelastine hydrochloride hoặc bất .
kỷ thánh phân nèo cùa thuóc ,
THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
- Tinh trang buồn ngủ trong các hoạt động yêu cảu tinh táo tinh thản: Trong các thử nghiệm Iám sảng. buồn ngủ được
bảo các xuất hiện ở một số bệnh nhán điều tri thuóc xit mũi azelastine hydrochioride, vì vậy nèn sử dụng thận trọng
thuóc xịt mũi AMYDATYL khi lái xe hoặc vận hảnh máy móc
- Nen tránh sử đụng đòng thời thuóc xit mũi AMYDATYL với dò uóng có oòn hoặc các thuóc ức chế hệ thân kinh trung
ương khảo (như thuốc cảm lạnh. thuốc di ứng hoặc thuốc an thần. thuốc giảm đau oỏ chết gây mẽ. thuốc ngù. thuốc
giãn cơ. thuóc điều tri động kinh. thuóc đỉèu tri trấm cảm. lo au) vi có thẻ lâm glám sự tinh táo vá suy giám thèm hoat
động cùa hệ thần kinh trung ương
» '.'l ` _
, `.r . '. ` _ Ĩ
.? `.\ửẾỀỄsJ
-. vi
`,'_ỵ
A
( V Trang 3/4
.\6 ị" ;. ặ/.ậ//
\\²
.’ư
W v
. `ìx.
\ .
- Sử dụng đồng thời với thuóc kháng histamin đường uống có khá nang dấn dén tác dụng có hai nghiêm trọng ở trẻ em.
Thuốc nèn đè xa tảm tay với của trẻ em
sữ DỤNG cuo PHỤ NỮ có THAI VÀ PHỤ NỮ cuo con 30
Tác đụng gây quái tha!
- Ở chuột nhắt. uóng đơn liều 68.6 mglkglngáy xấp xi 170 lản iièu xit mũi khuyến cáo tói đa hảng ngảy ở người iờn dưa
trèn mglm’ gáy chét phới thai. đi tật (hờ hảm éch, mất hoặc ngán đuôi. dlnh. thiêu hoặc xương sườn bi phán nhánh).
giảm sự hóa xương vả giám trợng lượng cùa thai nhi; liều nảy cũng gây ra độc tinh trộn chuột mẹ vởi bằng chứng lả
giảm trọng lượng cơ thè. Liều uỏng 3 mglkglngây. xấp xỉ 7 lản liều xit mũi khuyên các tói đa hảng ngảy ở người lớn dưa
tren mglm² không gáy ảnh hướng tới phôi thai cũng như chuột mẹ
- Ở chuột cộng, iiều uỏng 30 mglkglngáy azelastine hydrochloride xấp xi 150 lân iièu xit mũi khuyến cáo tối đa hảng
ngảy ở người lớn dưa trẻn mglm² gây ra di tật (thiếu vá ngản đảu chi). giám sự hóa xương vá các thay đòi ờ xương.
tuy nhiện khờng gáy độc tinh cho chuột mẹ. Liều uỏng 68.6 mglkglngảy xảp xi 340 lần Iièu xit mũi khuyến cáo tồi đa
háng ngèy ở người lớn dựa trèn mglm². azelastine hydrochlotide gáy chét phỏi thai vá giảm trọng iượng của bảo thai;
vả gây ra độc tinh nặng ở chuột mẹ. Liều uỏng 2 mglkglngáy. xấp xi 151ân Iiều xit mũi khuyên các tôi đa hảng ngáy ở
người lớn dựa trèn mglm’ khóng ảnh hưởng phội thai cũng như chuột mẹ
- Ở thó. uỏng iiẻu đơn 30 mglkglngảy azelastine hydrochloride hoặc iớn hơn, xáp xi 300 lân iièu xit mũi khuyên các tót
đa hảng ngảy ở người lớn dưa trẻn mglm² gáy ra sảy thai. giảm sự hóa xương vả giám trong iượng cùa bảo thai vả gảy
độc tinh nặng cho thỏ mẹ. Uóng Iièu 0.3 mglkglngảy. xáp x13 lần liều xit mũi khuyến cáo tói đa hảng ngảy ở người lờn
đưa tren mglm² không ảnh hưởng bảo thai vả thò mẹ
Phụ nữ có thui: Mưc độ ngưy cơ Ioại C: Khỏng có nghiện cứu iám sáng đảy đủ vả kiềm soát tột ờ phụ nữ có thai.
Azelastine hyđrochioride đã được chứng minh lá gáy độc tinh phát triền ở chuột vả thò. Thuốc xit mũi AMYDATYL chi
được dùng trong thời kỳ mang thai nẻu lợi ích fflộu tri vượt trội hơn so với nguy cơ lẻn thai nhi
Phụ nữ cho con bủ: Azelastine hydroohioride chưa được biết chắc có được bải tiét vác sữa mẹ hay khộng. Bời vi
nhiều loai thuóc có thẻ qua sữa me, nèn thộn trợng khi dùng AMYDATYL cho phụ nữ đang cho con bú
ẢNH HƯỜNG ĐÉN KHA NĂNG LẢI xe VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Sử dụng AMYDATYL có thẻ gây ra buồn ngủ vả
chộng mặt ở một số người. Không lái xe. sử đụng máy móc hoặc thưc hiện bất cứ hoạt động náo nẻu bị tác dụng khờng
mong muôn trộn. cho đến khi bệnh nhán chẩc chấn có thẻ thưc hiện các hoat động náy một cách an toán
TƯỢNG TÁC muớc
~ Sử dụng đòng thời thuóc xit mũi azelastine hydrochloriđe với độ uỏng chứa còn hoặc với các thuốc ức chế hệ thân
kính trung ương khác oó thẻ lám giảm sự tinh táo vả tảng ức chế hoạt động của hệ thân kinh trung ương
- Erythromycin: Uóng động thời azelastine hydrochlon'de (4 mg. 2 lảnlngáy) với erythromycin (500 mg. 3 lảnlngảy. trong
7 ngáy) khỏng có ảnh hưởng Iẽn dược động học của azelastine (kẻt quả C… vả AUC của azeiastino khi đùng đòng thời
với erythromycin lản lượt lá: 5.36 1 2.6 nglml và 49.7 1 24 ng-hlmi. trong khi sử dụng azeiastine riêng lẻ các thòng sỏ
nảy lả 5.57 t 2.7 nglml vả 48.4 t 24 ng—h/ml)
- Ketoconazole: Khi sử đụng liều 200 mg. 21ản mồi ngảy trong 7 ngáy. ketoconazoie gáy nhiều việc định lượng azelas-
tine trong huyêt tương bằng phương pháp HPLC; tuy nhiên không hi nhận được ánh hướng nảo đén khoảng QTc
~ Cimetiđine vả ranitiđine: Cimctidine (400 mg. 2 iản/ngảy) lảm tảng n g độ C… vả AUC của azeiastine hydrochloride
đường uóng (4 mg. 2 Iân/ngảy) xáp xi khoảng 65%. Uông động thời azelastine hyđrochloride đường uỏng (4 mg, 2
lảnlngảy) với ranitindine hydrochloride (150 mg. 2 Iảnlngảy) khờng ảnh hưởng được động học của azelastine (kết quả
quả C… vả AUC của azelastine khi dùng đòng thời với ranitinđine Iản lượt lâ: 8.69 : 3.28 nglml vá 88.22 :: 40.43
ng~hlml. trong khi sử dụng azelastine riêng lẻ các thờng sộ nảy iả 7.83 1 4.06 nglml vá 80.09 2 43.55 ng -hlml)
- Theophyiline: Tương tác dược động học không đáng kể khi uỏng đòng thời 4 mg azelastine hydrochloride 2 Iảnlngảy
vả 300 mg hoặc 400 mg theophylline 2 lân/ngảy
TẢC oụuc KHÓNG MONG MUÔN
Các tác dụng không mong muốn thường gặp nhất (22%) lả: Sót. vi đẳng bảt thường trong miệng đặc biệt khi nghiêng đáu
về phia sau khi sử dụng thuóc, kich ứng nhẹ bộn trcng mũi (rát. đau hoặc khó chiu mũi). chảy máu cam. đau đầu. hắt hơi.
một mời, buồn ngù, nhiếm trùng đường hô háp tren. ho. chứng đau mũi. buồn nộn. viêm tai giữa. ban da. đau hầu hong
Các tác dụng khớng mong muôn It gộp (<2%) gồm:
77… mạch: Đò bừng mặt, tăng huyết áp, nhip tim nhanh
Da: Viêm da tiếp xúc. chảm. nhiễm trùng Iõ chán lộng vè tóc. mụn nhọt. trầy da
TIéuhóâ:TáObứì.Viẻmdạdáymộtvìẻmlưỡùviâmbétmiặìgbuờtnởt.iăthGPĩlvÓừnởniờnmạcniệrụjèuủảỵđauảng
Dinh dưđng vả chuyển hóa: Tăng sự thèm ản
Cơ xương khóp: Chửng đau cơ. rót Ioạn thái dương. viêm khờp dang thấp
Thản kinh: Tãng tinh hiếu động ở trẻ em. iảm xúc giác. chóng mặt
Tảm Iỷ: Lo áu. khòng ièm chủ bản thèn. m cảm. tám trang kích động. ròi loạn giấc ngủ. suy nghĩ không binh thường
Hô hếp: Co thât phế quản. ho. nớng rát hợng. viờm thanh quản. việm phế quản. họng khộ. chừng khó thở ban đèm. viêm
mũi họng. nghẹt mũi. đau họng - thanh quán. việm xoang. khó mũi. sư tảng tiét xoang wnh mũi
Các gìác quan đặc biệt: Việm két mac. bát thường ở mắt. đau mắt, chảy nước mắt. mát vi giác
Niệu đao - Sinh ơục: Chứng albumin niộu, tát kinh. đau ngưc. huyết niệu. tảng tản sớ đi tiều
Toản thán: Phản ứn đi ứng. đau lưng. herpes simplex. nhiẻm vỉrus. khó chiu. đau trong chi. đau bụng. sót
QUÁ LIỂU VÀ XỬ TR : Chưa có báo các quá liêu khi dùng thuóc xit mũi azeiastine hyđrochloride. Vi lợ thuóc có chứa
10 mg azelastine hydrochloride. quá liều cấp tinh ở người trưởng thảnh vời dạng dùng nảy khỏng chẳc chắn dăn đẻn
tác hại iam sảng đáng kẻ. chi có tăng ngủ gè. Nghiên cứu Iam sảng ở người lớn dùng liều đơn dạng uỏng azelastine
hydrochloride (Iẻn đén 16 mg) khỏng đãn đén tác dụng ' ièm tron . Biện pháp hộ trợ tỏng quát nện được sử
dụng trong trường hợp quá iièu xảy ra. Khỏng có th 'thuẳc xit mũi azeiastine hydrochloride
Ngảy xem xẻt st`n đỏl, cộp nhột lại nội dung
TUQ.CỤC tRườNG
P.TRUÒNG PHONG
ÉZẫ JữlMJ/ểìnỵ f^”
Trang 4/4
GV # d'JXƠ
),.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng