Mẫu nhản AMUFAST capsule
Hộp 30 viên (3 vỉ x 10 viên)
100% real size
Asỉ
(qu Ol X WM 9)
WW 06
mmmaumawaum
WWĐMWEĐI
ỮWZ IOH °MIWJWO1
.lSV:IÍÌWV
dW9
Oow
”%.
ẸỘỆỊỆ
IHN Buoc 'UOBJị …… `d'l e mu um…
oasr V'S' n OOHVMdIIV
V'STÌ ODUVHdWV N .`
… mmumu ›… Mmmml
's,Jempmnuuw :tuoulomoods
~mnmu put lu6quns mer pụoay
“O.,OG mm nmuuodum ae ems
:oBms
~uesm aõmmd oes =…»Đivmmuoo
’tmumulww ! ủnoo 'mwuwu
'emsdao ouo “S'b aueụduoxg
6qu ron om…medtn
suunuoo qmduo uong :uomoođwoa
LMF°N mwxs U 98
ml aWìIGS
etovzuum 'dxaluu
omvzuu=mn 'llwxsn
wm;
GMP
AM UFAST°
I.operamlde HCl 2mg
néxnlunvutaa
wm…ulnuìmmm…m
30vlin
(3 VN 10 len nam)
K L' AMPHARCO U.S.A
Thinh Phía: Mõi vi0n nang cnđe
Loọeơamid HCl 2mg
Tá Mc vùe dù một vien
Chì Glnh. Ulu dũng | Cich dùng.
cưng cai alnh:
Xom m huong dLn sử dung.
Bỏ qui… ó …… «; dudi eo°c
Tránh Anh ung ưuctiơp vè noi dm um`
'nlu ehuln: TCCS.
Sin xuít vù phln phố]:
K K AMPHARCO U.S.A
CTV CPDP AUPHẦHCO U.S.Ầ
KCN Nhơn Tram 3. Nhon Treoh. Đóng Nai
Mmủ…
.lSV:IDWV
mm Phlm
Mỗi vIn mm cmh:
antfamìd HCl 2mg
TI Mc vừa dù mot vun.
cm mu. mu dung 0. can cung.
cm ni mu:
Xem n! hương d|n lù an.
Blo Mn:
ò mm oo uuau ao°c.
nu… Inh ung we ulp vù na t… ưm.
Tưu nhứn: TCCS.
Sin nít vi Phln phối:
k' \' AIPHARCO U.S.A
CTV OPDP AIPNAHCO U.SA
KCN Nhơn Tuch &. th Troch. Dõng an
AMUẸẠỆỊ
otưlmun
lum… nnuuuum
Ivaa
nưunlou
L' L' AIPHARCO U.S.A
Cmuultlnn:
Em msulo con…:
Loọonmldo HCl 2mn
Excbbm ụ. nm cmuh.
Iudlcdhnl. Dum |: Aủllhbllllhll.
Mínlndlutlunl: Su palmoo hun.
…
s…… at lomponturn »… 30°C.
Avdd dlrm sunlgm lnd …::
Spnlflathm: Mnnuhclum'l.
W Illd W by:
U \“ AMPHARCO U.S.A
AMPHARCO U.S.A JSPc
Nhon Trưh :! I.P. Nhun Truch. Dong Nu
AM UFAST'
WHẺIW
/\Ỉ
ezns leeJ %o;
(uẹm OL x [^ …) uẹỊA om dỘH
elnsdeo .I.SV:IÍÌWV uẹuu nẹw
)SV
Mẫu nhản AMUFAST capsule
Vĩ 1
100%
0 viên
real size
CTY ưuP AMPHARCO U.S.!
P…fflẵỈ ệ
n…: mc
inmmco u.s.a
bMARCO U.S.A
] A M u FAS
D Lupmmợe ~4Cl ?
96“
Sân mí! vì Phln publ.
CTV EPDP AMPHARCO U S.A
UFAST"
Lceeramm hEr qu
PM
bư
HA
Lupdnlmue mụ …;
Sũ«i
Sin mì vi nm phoqị
U \“ AIPHAICO U.S.A
\Dpefamơzle HEI ìmg
Sũx
Sin ml'l vì nm: ọhđr
ETV CPDF WMAth U S.A
K K …PHAHCO U.S.Ầ
Ti ậ AM UFAST
A M UFAST' ệ
mu laeenmme …” .'mg
Sbh
Sân miì vi PMn phối
CTV CPDP AMFHARCO U.S.A
\' N WPHARCO U.S.A h' S AUPMAICO U.S.!
AM UFAST’
Asỉ
o
TỜ HƯƠNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
uf
Viên nang AMUFAST®
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nang chứa:
- Loperamide HC] .......................... 2mg
- Tả dược: Lactose DC, Sodium starch glycolate,
Colloidal anhydrous silica, Magnesium stearate,
Tale.
TÍNH CHẤT: AMUFAST chửa loperamỉde lả một thuốc
trị tỉêu chảy được dùng để chữa triệu chứng các trường hợp
tiêu chảy cấp không rõ nguyên nhân và một số trường hợp
tíêu chảy mạn tính. Thuoc lảm giảm như động ruột, giảm
tiết dich đường tiêu hóa và tăng trương lực cơ thắt hậu môn.
Thuốc còn có tác dụng kéo dải thời gian vận chuy
ruột, tăng vận chuyền dich và chất điện giải qua ,. _ {g _
ruột do đó lảm gỉảm sự mất nước và điện giải, . 'ẩịủ'ẻtgmgT
phân. ., ciỎ PH
JỰC
CHỈ ĐỊNH: Lâm giảm triệu chứng tiêu chảy c Ả ôửW
đặc hiệu, tiêu chảy mạn tính do viêm đường ruột Lắặi'gxafn
khối lượng phân cho những bệnh nhân có thù thuật` ' '
thông hồi trảng.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Người lớn:
Tiêu chây cấp: khởi đầu 4 mg, sau đó mỗi lần đi tiêu ph n
lòng dùng tỉếp 2 mg; tối đa 5 ngảy. Liều thông thường: 6 —
8 mg/ngảy. Lỉều tối đa: 16 mg/ngảy
Tiêu chảy mạn: Ụống 4 mg, sau đó mỗi lần tiêu lỏng uống
2mg cho tới khi câm được tiêu lòng.
Liều duy trì: uống 4 — 8mg /ngảy chia lảm 2 lần.
Liều tối đa: lómg / ngảy.
Trẻ em: Loperamide không được khuyến cảo dùng cho trẻ
em một cảch thường quy trong tiêu chảy cấp.
T rẻ em dưới 6 tuồi: không được khuyến cảo dùng.
Trẻ em từ 6 — 12 ÍUỐỈZ uống 0,08 — 0,24mg/kg/ngảy chia 2
hoặc 3 liều. Hoặc:
Trẻ từ 6— 8 tuối: uống 2mg, 2 lần mỗi ngảy.
Trẻ từ 8 — 12 tuổi: uống 2mg, 3 lần mỗi ngảy
Liều duy trì: uống lmg | 10 kg thể trọng, chỉ uống sau 1 lần
đi ngoải.
Tiêu chảy mạn tính: liều ở trẻ em chưa được xảc định
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quả mẫn cảm với lo eramỉde.
- Khi cần trảnh ức che như động ruột; bụng trướng
- Có tồn thương gan.
- Viêm đại trảng nặng, viêm đại trảng mảng giả, hội chứng
lỵ.
Nj'xễx
/
TÁC DỤNG PHỤ: Tảo bón, khô miệng, đau vùng thượng
vị. Buồn ngù, chóng mặt, mệt mỏi. Nổi mân da.
THÔNG ẹÁo cuo BẮC sí NHỮNG TÁC DỤNG BÁ T LỢI
GẶP PHẢI KHI SỬDỤNG THUỐC.
THẬN TRỌNG:
- Không nên dùng cho phụ nữ có thai vì chưa có đủ nghiên
cứu về tính an tòan khi sử dụng trên đối tượng nảy. Có thể
dùng thuốc cho cảc bả mẹ đang cho con bú nhưng chỉ với
lỉều thấp.
- Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân có giảm chức
năng gan hoặc có viêm loét đại trảng.
~ỊÌO x- Nên ngưng thuốc nếu không thấy co kết quả sau 48 gỉờ.
~ *` — Cần theo dõi như động ruột, lượng phân, nhiệt độ cơ thể,
N tình trạng trướng bụng khi dùng thuốc.
TỰỢNG TÁC THUỐC: Các thuốc ức chế hệ thần kính
Itr_ĩi g ương, phenothiazin, thuốc chống trầm cảm 3 vòng có
lảm tăng các tảc dụng không mong muốn cùa
| L0peramide.
QUÁ LIÊU;
Triệu chứng: Tảo bón, ức chế thần kinh trung ương,
kích ứng dường ruột
Điều trị: Dùng than hoạt tính (giúp giảm sự hấp thu đến
9 lần). Nếu bệnh nhân không bị nôn ói, cân xúc rửa dạ
dảy sau đó dùng tiểp than hoạt tính 100g bơm qua ống
thông dạ dảy. Nếu có ức chế hô hấp i dùng thêm
naloxone. IỊỂ v
gâjẩ. .
BẢO QUẢN: Ở nhiệt độ dưới 30ỊC Ttanh.anht
tỉếp và nơi ẩm ướt. ; ~ '
TIÊU CHUẨN: TCCS
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
ĐÉXA TẨM TA Y TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN SỬDỤNG m ƯỚC KHI DÙNG
NẾU CẦN THÊM THÔNG my, xuv HỒI ÝKIỀN THẮ Y
muóc
SẢN XUẤT & PHÂN PHỎI:
Cty CPDP AMPHARCO U. S. A
KCN Nhơn Trạch 3, Nhơn Trạch, Đồng Nai.
ĐT: 0613- 566205 Fax: 0613- 566203
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng