CÓNG TY TNHH MTV DƯỢC SÀI GÒN
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC PHẨM & SINH HỌC Y TẾ
Lô lll-18 đuông 13. KCN Tôn Bỉnh, @. Tôn Phú. Tp.HCM
ở…
RGẨ@ RIfflẮN IDDCỢ rmỂm
* Mẫu nhãn hộp 10 vĩ
Mop 10 … I 10 uu nang cưng
AMUCAP
Ế sm-wun Amme 30…
1I0 …: ung nm;
AMUGAP
@
DHMIWD
Ilum Ilqu um om.
GIP- WHO Ambmxol JOmg
dVOIÌWV
——
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đẩuz..Zố.J..ẫl……l.J—fflũ
AMUGAP
HQp 10 vì x 10 vl|n mun cứng
Tp.HCM, ngâyẢ² thán
`6c
®1
_
GIP-WMO
@
gOZ năm 2014
/AỂỌ CÔNG TY TNHH MTV DUỢC SÀI GÒN
CÔNG TY TNHH MỘT 1HÀNH VIÊN ouợc PHẨM & SINH HỌC Y TẾ
Lô lll-18 duòng 13. KCN Tôn Bỉnh. Q. Tôn Phú. Tp.HCM
MẨ’CL3 NfflẶN mg° 1mỄm
b) Mẫu nhãn vì 10 viên:
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
AMUCAP
CÔNG mức:
Ambroxol hydroclorid
Tương dương Ambroxol 30 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
( Tinh bột sấn, Lactose, Bỏ! Tale. Magnesi stearat)
DANG BÀO cnỂ: Viên nang cứng
CHỈ ĐỊNH:
Thuốc liêu chẩt nhẩy dường hô hẩp. dùng trong các ưường hợp:
- Bệnh lý đường hô hẩp dạng cấp vã mạn tĩnh có kèm tăng tiê't dịch phế quân không bình thường.
phế quản mạn. hen phế quản mạn. viêm phế quản dạng hen.
- Bệnh nhãn sau mổ vã cấp cứu dể phòng các biến chứng ở phổi.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
* Người lớn vả lrẻ em Irẽn 10 luổi: Uống 30 mg (] viên)]lẩn. ngãy 3 lẩn.
* Trẻ em 5 @. 10 mổi: Uống 15 mg wz víên)/ lẩn, ngầy 3 lẩn.
Lưu ỷ:
+ Sau đó nếu dùng kéo dãi thì giảm liều còn 2 lẩn] ngảy.
+ Uống v6i nước sau khi ăn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
~ Quá mẫn vđi Ambroxol hay bất kỳ thănh phẩn nâo cùa thuốc.
- Loét dạ dây tá trầng tiển triển.
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ CẨNH BÁO KH] sử DỤNG THUỐC:
- Thận lrọng khi dùng cho người bị loét đường tiêu hóa và các ưường hợp ho ra mău vì ambroxol có thể lảm tan các cục đông
fibrin vả lãm xuất huyết Lrờ lại.
TUƠNG TẢC VỚI CÁC THUỐC KHÁC, cÁc DANG TƯỚNG TÁC KHÁC:
- Lăm lảng nống dộ kháng sinh trong nhu mô phổi khi dùng chung ambroxol với các kháng sinh như amoxicilin. cefuroxim,
doxycyclin. erythromycin.
- Chưa có báo cáo về Lương tác bâ't lợi với các thuốc khác trên lâm sâng.
SỬ DỤNG CHO mu NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
* Thời kị mang thai: Chưa có tải liệu nảo cho thấy dấu hiệu về độc đối vói thai nhi khi dùng thuốc ưong thời ký mang thai. Tuy
nhiên cẩn xhận trọng khi dùng thuốc năy trong 3 tháng đẩu thai kỳ.
* Thời kỳ cho con bú: Chưa có thông tìn về nỗng độ ambroxol trong sữa.
TÁC ĐÔNG CỦA THUỐC KHI LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Chưa có báo cáo về việc ảnh hưởng đến khả năng vận hânh máy móc hay lãi tảu xe.
NHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN KHI DÙNG THUỐC:
- Thường gặp: tai biến nhẹ, chủ yếu liên quan đến đường dùng tiêm như ợ nóng. khó tiêu, đôi khi buổn nôn. nôn.
- Ít gặp: Dị ứng, chủ yểu phát ban.
- Hiểm gập: phán ứng kiểu phản vệ cấp tinh. nặng, nhưng chưa chấc chấn là có liên quan đến ambroxol. miệng khỏ. và tăng các
ưansaminasc.
đặc biệt trong đợt cấp của viêm
_ Thông băo ugay cho bác sĩ nhũng lác dụng không mong muốn gặp phãi khi sử dụng thuốc
QUẢ uũu VÀ xù’n'uí:
Chưa có triệu chửng quá liễu trên người.
Nổu xẩy ra quá [iểu, cẩn diễu mị triệu chứng vã dưa đến cơ sở y tế gẩn nhẩt.
ĐÓNG GÓI: Vĩ 10 viên — Hộp 10 vỉ.
BĂO QUẢN: Nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng vả ẩm.
HAN DÙNng 36 tháng kể từ ngây sản xuất.
mìu CHUẨN ÁP DỤNG: chs
Đểxa tẩm tay cũa trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng tntớc khi dùng.
Nếu cần thêm thông tỉn, xin hói ý kiến bác sĩ.
. _ MEBIPHAR _ `
CONG TY TNHH MỌT THANH VIÊN DƯỢC PHAM VA SINH HỌC Y TẾ
Lô 111-18 dường 13. KCN Tân Bình. Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
TP.HổC u'nh,ngâyLG tháng O’bnăm 2015
I
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng