Mẫu nhãn nộrr,tũỷp_ : Amtanolon 0,1%
Kích thước - : 105 x so x zo mm
Mảu sắc ' : như mẫu
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỌC
Ề ĐÃ PHÊ DUYỆT _ `
Lân dâuz.€4…J….ằ…J.âẫéầẩả
20 mm 105 mm
M tmựơm em qm. endu ehl eụg uu an; cua cu;
Tu…mucdmbd…… .... .….. -..……0.1 7. Yun.le.fhonmựĩhhguưlhuoeruữm
E Túm …...…..… .vm m ủnođdmg
e thuhmilơqb.fflưC
.; rmea IẺIATẤIYAV'I’IÉI
«› smuu. m— mưwơuulnulwm-mưcmuhm
“' Rx rueunnuạ __
gỄẺ mem lpìl
c—
s-_ Hmtcmolon 0,1 %
11— 1… …onid o.…
g—= … 1 m … Mc …
«Ẹ
m…tùmmn-MLGẸMăZKCNMMMMJIỤM
WM: ' n . nc “ '— Ẻ
T…einlmomio. . . ......Jus … … su nm uc
EIẺỦUI… . . . . . cu.l … “Mu HudcanJyhimdoudhnlnt
llmulnnnr'ocpoúiuim
sunmnủyum.mưc Kllfcnefumnưcmnno
\ mm: un…unmvmuu
RX Wnly _
Formd uuonly _ EfflIl
Hmtonolon 0.1 % sgg
Trinmcinolono ươide 0 1% ẵẵẵ
Bmdlmd1lucrun ả
s
m›BawmlHMEU…IJELdEMMIMIPIIũlhDIWMMMM ầẫỄ
NG GIÁM nột;
DS:ỄỈLần ẫỀònÍt ởỗ’aởnỵ
f/ẩÝ/Uj
Mẫu nhãn tuýp :Amtanelon 0,1%
chh thưđc : 80 x 55 mm
Mảu sấc : như mãu
Tmmumlm…O.Wo
ỈỦỊ 1% —ÙỊ u
Ủủl
T… … ....….. M !
TIm........……...……… ut up
ỦỢỦIMIAOIW.
NuMnd.
_ @
Hmtonolon 0,19í.\
euụ.ouuumnun
MTMMGJ'lO-mTkMỰW
XindocmửmdhdMu.
úntAanưdll
mơ…»huùmnùm
mmúmuuư-mmwnunmíznúụunmw
Tr'nmdndon momd 0.1%
10g hút::th
@
%.
, mAcu u…Eu HỮU
Sô lo SX - HD:
LIÊN DOAN
TỔẫG GIẨM DỐí
DS:ỉzần glìwÍt Ảa'fíng
CÔNG TY
Ácu u…ệu m}u H
UÊN DOANH
~lA SAF
ìenwmỵ
140 x 200 mm
Hưởng dấn sử dụng thuốc
Hmtcmolon 0,1 %
R: Thuốc btn thoon Thuốc ko… dùng nng
Thinh phía
— Hoptchlí:Triamcinolon aoetonid 0.115.
- Tí duực: celostearyl elcohol. cetyl alcohol. cremophore A6.
cremophore A25. pnral'fin lõng. glycarin. propy|en gfycol.
nipagin, nbazol. nước tinh khiết.
Tlnh chÍt duơc Iú:
- Trìamclnolon aeetonid lè ợucooonicoid tỏng hợp có flour có lác
dung chõng dị ứng. ch6ng viem. ức chế miễn dlch. Tác dung giữ
muối vè nuớc yếu nhưng tác dung khác cũa glucoconicoid manh
vù kéo dèi hon prednisolon.
- Nhũng tác a.:ng của glucocodicoid Ien he thống 16 bâo da dã
duợc báo cảo bao góm: úc chế sự tang sinh biểu bì. bhh mưởng
hóa sự hóa sủng. ức chế ìỏng hợp colìagen của nguyen bùo sơi.
ức chế su xa… nhập vù gia tang cũa tã bảo lympho va bach cáu
hat. úc chẻ gìải phóng ctc chất trung ginn gAy di úng từ tế bùo
mast. co mech. ũc chẻ sự hình lhânh sử 16. ức chế tlng sinh 16
bèo mo mơ.
Tlnh chíldươc dộng
- sữ dung khu mi bao gỏm vi … thoa kem va cơ quan méu lri. Tác
dung diêu trị cũng như tác dung phu phu thuoc vâo cầu lrủc hóa
hoc cũa mm chẩt. ta dược. vi trllhoa kem. thể uang da. dìen um
thoa kem.
~ Hãp thu 161 khi dùng ngoai. dặc biet khi bAng kh hny da bi lđn
thưong. Hâm lương hoatchl1lrong lóp blểu bl tang 3-101én ở da
bị tốn thuong. lương noat chát hẩp mu loân men cũng lAng.
- Sau km hẩp thu vèo cơ lh6. Tn'amcindon acaionid dược phân bổ
vùo IÃI cả các mô trong cơ IM (cơ. gan, da. ruot. then…). Thuốc
qua dươc hùng râo nhau «hai vệ tiểt vảo sơa một lượng nhó.
- Triamcinolon chuyên hóa chủ yểu ở gan. một phAn ởthện vè dèo
thấi qua nưdc tiểu.
Chldlnh
Các bệnh ngoèi da đáp ủng vdi stemỡd.
Ll6u lương vi cù:h dùng
BOi vá moa nhe một lớp mõng Ammnolon 0.1% Ien vùng da
bệnh. nqây 2-8 lấn.
Chống chldluh
- Ouá mln vơi Triamcinolon acetonid hay bít kỷ thènh phán nèo
củnhuơc.
- Bth thùy d|u vi clc dcng nhiẻm virus khác. benh Ian. bẹnh
glung mu. NhIlm nlm loAn 1Mn. nhiẽm khuãn nặng cíp tính
chưl khống chơ dược blng kháng sinh lhlch nop. aac bfẹt la viem
da quenh miệng, mìng cả 66.
- Người bệnh cóiuán hoản da suy giăm.
Thlnlmng
' Khong blng kín v€l thương ohly dich dang dùng thuơc. Ngừng
thuốc nđu oó klch ứng du holc viem da 1in xúc. Trúnh dùng
lhuđc Mo dái trơn vùng du rnIl. vùng sinh duc hay Wc trâng.
vùng dn có nhlõu nlp gía.
- Khi diêu trì lâu dè! (quá 4 luđn) cũng như lhoa kom tren dien rong
(hon 20% tổng fflện tích cơ lhế). dặc biệt khi bang kín. không loai
trừ khả nang thuốc hẩp mu toán ma…
Than trong khi dùng cho trẻ em do sự hấp !hu conicoid ở da lrè
em có thể cao hơn da nguời lOn. Việc diẻu tri ở trẻ em nên kéo dải
Ifong mộ! khoèng Ihòi gian ngán (dươi 2 luấn) vói Iiéu thếp nhấl
co mẽ. tren dienttch nhỏ << tomỏng diện ucn cơ mẽ).
th dung phu
- It gặp: rát bỏng. ngửa. klch ửng. da kho. viem dn tiẽp xúc. di ứng.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưdc khi dùng
thny @ máu sẽc da
- Khi diáutri lâu dùitren diện rộng: nối ven. too da. dãn meo mech.
lrứng cá do steroid. chứng ram lbng. we… nang lbng. thay 66» sắc
16. viêm dequanh miệng. nhiõm khuẩn |hửphát.
- Khi dùng nọoải dign rong, nhđt la khi da tđn mm có mả gủy’lác
dung loân man: lãng huyẽ4 áp. sưy vỏ thuong thận. triệu chứng
giả Cushing. tảng Mờrm huy6l va niệu. yđu oơ. Ioo co. Các triẹu
chúng mất di nhanh va hoân toản khi ngưng dùng lhuđc.
- Da trẻ em nhay căm hơn ngua l6n non sư hãp thu muđc ở trẻ em
mụnh hơn dln đãn những ủc dung phu: ưc chõ trục dươi dôi -
tuyến yen - vò lhượnq than. hOI chứng Cushing. tBng áp ch nội
so. trẻ cham I0n.
Out Illu vì dch xử ừl
- Các tác dung kh0ng moug muốn của Arnlanolon 0.136 muơng n
gặp vả cũng hiẩm trưòng hợp phải ngừng thuốc.
— Nốu cãn lhiãt ml tiên hanh dilu tr] mẹu chứng. N6u có các triệu
chứng loùn men cán dù ng ngay 1lìẻu corticosteroid tác dụng
nhanh (dưa vâo oưửng rĩnh mech), seu dó giim Iiéu dãn.
Tương tchuốc
Khi di6u tri Iảu dèi cũng như dùng tren ciện rộng. dẸc biệt khi
băng kín phẽi nm y’ nhửng tuong tác mu6c cũa glucoconicoíd
do khả nảng h5p thu toân then:
— Barbitural. phenden. rifarnpbin. riIabutin. carbumezopin.
primidon vù uminoglưtelhlmid lùm tang chuyển hóa . thnnh lhải
Triamcinolon acetonid. gây giảm tác dung đlẻu 1ri.
- Triamcõnolon acetonid dốl kháng tác dung cũa thuốc ha dường
huyếI. …ch na huyết óp válợi liẩu. `
- Trlamcinolon acetonid tãng tác dum Olảm kali huyêt cũa các
thuốc acotezolemid. lợi tidu thiazid. cerbenoxolun. ung tao ơung
cùa thuốc chống dòng mủu. Iang svthanh tháiselicy1at.
Sửdung cho phụ nửoóthll vi chocon bú
- Chua xác dlnh dược tác dung có hai dẽn lhn'. Tuy nhiên. khi
mang thai chỉ nen dùng thuốc khi ma căn lhíẻt.
- Triamcinolon bAi tiẽtqua sũa mo. cản theo dói các d£u hiQu suy
mương thun ởưẻ nhỏ.
Túc dụng cũalhuđc khlvln hùnh liu xo. mty móc
Khóng có dữ liệu vé inh hưởng cúa thuốc IOn khả ning iâi xe vã
vận hánh máy móc.
Trlnh bùy
HQp1tuỷp xluýp10qthuõc kam. Tuỷp nho….
Eio quin: Nơi kho. duđi 30°C.
T|Ồu chuín: TCCS.
Hgn dùng: 36 lhtng kể từ ngùy sán xuấl.
Lưuý
Thuốc niy chldỉl'lglhoo ddu cùa Mc d.
Không dủugthuđcqut hụn dùngghl Wu buo &.
Khóa; dùng thuốc qui Ilu chỉ dlnh.
Ni'u dn mim thOng lln. x!n hõlý klín btc IỈ.
TMng bto nho bíc d uhm; m dung kh6ng mong muốn
gOp phi] khl sửdụng thuốc.
TỔNG G!ẢM nỉư:
n J J _'Ỉ.-" ] =:_. …;
Do: Jằ(lW Í~JẮum Jr.f«…ưýf
).
.,
#… .A `f'f"w4 f,—u…_ vf\
\ `x.-
›_.J …...n.…ỉ\t.7
,” n. .'Ijv Gr’K' |?
ễỉỷ’í ÌZ l’íéỉl |ỉ"f/Ưếìềfờ
(
%
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng