( "` Sánxuấtbởi:
snumouGLUKAIIGPHARIACEUI'ICALCO..LTD.TluNGOUOC.
Rx 'l'huòc bén theo dơn
AMPICILLIN SODIUM
and SULBACTAM SODIUM
FOR INJECTION 1.5g
Amp:cnllin sodium lương đương 1 OgAmpmthn
sulbactam sodium tương duong 0.5g sulbactam
Bột pha tiêm
ómunw No
ỎLOSXILoI Ne :
Hon dừng I Eng. Dllo :
BỘ Y TẾ
CỤC QUẦN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn LLauỆJJ’ỂỒ/ẮC
ẮM/ớígL—Ả
Sùnxultbbi
STERILE WATER FOR INJECTION
` SỐLòSX/LotNo :
@ Handùng/Exp.Dehr
sLumbng L.'ulung ›… cụ. …. Tnmg 0uổc.
5ml
MW:
Each vial eoơm'ns:
-Ampỉdin todiuu
equivalent to 1g
anldllln.Subadam
Sodium oquivabn b
Rx Pmsơiption drug
Box of 1 via! + 1 ampoulo dìluent
AMPICILLIN somum
and SULBACTAM somum
FOR INJECTION 1.5g
Powder for injection
sỏ ĐK I Reg. No
sỏ Lo sx ! Lot No :
Ngảy SX ! IMg. Date :
Han dùng! Exp. Date :
Thinh phấn:
Mõi lo oó chửa:
Anpìcilh Sodium
tương dương 1g
Anọieil'n. Subactam
Sodium tương đương
0. 5g Sulbactam.
Mũi óng dung mòl oó
đnứa: Mc dt phe
liùm: 5ml.
cu q…n. cum chl
qnh. ui… dùng.
can dùng. ma:
Mu vi … m
tln khic: Xin xom từ
hướng… dEn sử dụng
Tlõu chui… CP2010
No quăn: Ở nơi khô
mát. tránh Inh sáng.
nhầt ơo < 30'C.
ĐỎ xa tim hy N
em Đoc Itỷ huủng
dln oữ dụng mm
khl dùng
NNK:
RxThuócbùnhoodơn
HOp1Io-tóngdungmbì
AMPICILLIN SODIUM
and SULBACTAM SODIUM
FOR INJECTION 1.5g
Bột pha tiêm
Sin Lmft bùl
(( wum …… numuammL co, Lm.
113…Tihlnum. Jrlnn. M'rnm0uôn
un "oo 1vaunaavmm owxm ououm ))
Bsw NOI.LOBPNI aoa ;
wmoos wvmva1ns pue L
wmoos NI'I1IOIdWV L
Rx Proscription ơruq Box 0110 vials
SU .
AMPICILLÍN SODỈUM Ềlnoqẹảffẵ'v'ổ'z'ồẵuạổùẵẵfủ
and SULBACTAM SODlUM Ẹủmdg'dửlmzcmm
FOR INJECTlON 1.5g
Powder for injection
\ I.VII.M
3
Rx Thuóc bủn theođơn
AMPICILLIN SODIUM
and SULBACTAM SODIUM
FOR INJECTION 1.5g
Ampicillin sodium tương đương 1.0g Ampẻcillin
...
sulbactam sodium tương duơng 0.5g sutbactam ẵ ã
Bột pha tiêm ị ! ổ
L: I Ệ
; … =
n 3 Ế
0 Q 0
m m 1
~ xuốtbởl:
DQỈỈGLUKẦNGFMẦRHẦCỆUTICẨLCOq LTD.TIUNỎỦIIÔÊ.
\ ' ““L
…-__.-_…___-…_. _____… .,L .., _ , . _.-..- . .……_1
Mouhhnr
Enh vi «…như: Ampldln ……
Hộa10lo
AMPICILLIN SODIUM ị ẫẳẵẵa'ufflể'ẫmwáu
and SULBACTAM somum a…gửu-H ……gn… .
FOR INJECTION 1.5g
Ilbflllthm: Phnom IM me |
Bòt pha tiêm
M.
MIDJ !ndMon: cmm
. …nsoonmuudmddryphen.
Tièm ban | Tièm tĩnh mach
RẤMMuMM
numceưncn co.. LTD.
_ ` 171 W 'l'lhllnu M. Irlne.
, F.R.Chlnl
" ' « …………… H
/ 1 l
sò ĐK ! Rog. No: . ị f
Sở Lo SX ! Lot No :
Ngủy sx ] Mfg. Dltl : *
Hon dùng [ Exp. Dnlo :
.MJí /_ỉL … [251
R, Thuốc bán theo đơn
“Đế xa tẩm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng tmớc khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiên bác sỹ".
Ampicillin sodium and sulbactam sodium for
Injection 1.5g
(Bột pha tiêm)
Loại thuốc: Kháng khuấn (toản thân).
Dạng thuốc vù hâm lượng
Bột pha tiêm (tiêm bảp hoặc tiêm tĩnh mạch) I.Sg.
Mỗi lọ thuốc có chứa:
Ampicillin natri tương đương I.Og ampicillin,
Sulbactam natri lương đương 0.5g sưlbactam.
Mỗi óng dung mõi có chửa:
Nước cẩt pha tỉêm: vd 5ml.
Dược lực học
Natri ampicilin vả natri sulbactam (ampicilin/sulbactam) lả môt
thuốc phối hợp cố dinh (tỷ Le 2: L ampicilinlsulbactam).
Ampicilin lả kháng sinh bán tổng hợp có phổ tác dụng rộng với
hoạt tính kháng khuẩn tác dụng trên nhiều vi khuẩn Gram (+) vả
Gram (-) do khả nãng ức chế sinh tổng hợp mucopcptid của thânh
tế bảo vi khuẩn. Tuy vậy, ampicilin bi beta - lactamase phá vỡ
vòng beta - Iactam, nên binh thường phố tác dụng không bao gồm
các vi khuấn sán xuất enzym nùy.
Sulbactam lả một acid sulfon penicilamic, chất ức chế không thuận
nghịch beta - lactamase. Sulbactam chỉ có hoạt tính kháng khuẩn
yếu khi sử dụng dơn dộc. Sulbactam có hoạt tính ức chế tốt cả 2
loại beta - lactamase qua trưng gỉan plasmid vá nhiễm sắc thể.
Do sulbactam có ái lực cao vả gản vởỉ một số beta - lactamase lả
những enzym Iảm bất hoạt ampicilin bằng cách thủy phân vỏng
beta - lactam. nẻn phối hợp sưlbactam vủỉ ampicilin tạo ra một tác
dụng hiệp dổng diệt khuẩn, giúp mở rộng phố kháng khuẩn của
ampicilin dối vởi nhỉều loại vi khuẩn sinh beta - lactamase đã
kháng lại ampicilin dùng đon dộc.
Phổ túc dụng:
Vi khưấn Gram dương: Smphyiococcus aureus (cá loai sinh beta -
lactamase vả không sinh beta - lactamase). Sraphylococcus
epidermidis (cả loại sinh beta - lactamasc vả không sinh beta -
lactamase), Slaphylococcus faecalìs (Enterococcus),
Slreplococcus pneumoniae, Slreptococcus pyogenes,
Srreptococcus virídans.
Vi khuẳn Gram âm: Haemophilus injhtenzae (cả loải sinh beta -
lactamase vả không sinh beta - lactamase), Moraerla cularrhalis
(cá Ioái sinh beta ~ lactamase và không sinh beta - lactamase),
Klebsiella sp. (tẩt cả các Ioải nảy dểu sinh beta - Iactamase),
Proleus mirabilzls (cả loái sinh beta - lactamase vả không sinh beta
- lactamase), Proteux vulgaris. Providencia reugeri vả Neisserìa
gomrrhoeae (cả loâi sình beta - lactamase và không sinh beta —
lactamase).
Vi khuẩn kỵ khi: các loải Closlridium, các loải Peplococcus. các
loại Bacteroỉdes bao gổm cá Bac!eroídesfiagilỉs.
Vi khuẩn khảng thuốc: Tụ cầu kháng methicìlỉn, oxacỉlin hoặc
nafcilin phái coi lá cũng kháng lại cả ampicilỉn/sulbactam.
Trực khuấn ưa khí Gram âm sỉnh beta - lactamase typ I (thí dụ
Pseudomonas aeruginosa, Enlerobacler...) thường kháng lại
ampicilin/sulbactam, vì sulbactam không ức chế phần lớn beta -
lactamase typ [.
Một số chủng Klebsiella. E. coli. vả Acinelobacter và một số híếm
chủng Neisseria gonorrhoeae kháng lai thuốc.
Dưọc dộng học
Dược dộng học của cá hai thảnh phần trong công thửc dều tương
tự nhau vẻ không thay đổi khi dùng kểt hợp.
Nổng đò dính của ampicilin vả sulbactam đạt dược ngay khoảng IS
phủt sau khi truyền tĩnh mach ampicilin/sulbactam. Ở người Iởn có
chức nâng thận bình thường, nồng dộ đinh của ampicilin ~ t được
dao dộng trong khoảng 40 71 microgamlml sau * ~`
ampicilin vè 0,5 g sulbactam hoặc 109-150 m
tiêm ] liều 3 g (2 g ampicilin vả ! g sulba
sulbactam trong huyết thanh sau cảc liều đó -
hoặc 48 - 88 microgam/ml. Nửa dời thải trù
tương của cả hai thuốc xấp xỉ 1 gỉờ, ở ng › _ ,
mạnh.
Sau khi tiêm bắp vả tỉẽm tĩnh mạch, cá hai thuốc ~ ’. —
dển các mô và dich của cơ thề. Nồng dộ hai thuốc › — ~
vả dich cơ thể đạt khoảng 53-100% nồng độ trong huyểt tương. Ở
người trường thânh có chức nãng thận binh thường, thể tích phân
bố (Vd) cùa ampicilin khoảng 0,28 - 0,33I 1in và của sulbactam
lả o,z4 - o,4 Iítlkg. Sau khi tìêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch cá
ampicilin vả sulbactam phân bố vảo dich năo tủy với nồng dộ thếp,
trừ khi mảng não bi viêm. Cả hai thuốc dềư qua dược nhau thai vởi
nồng dộ tương tự nồng độ trong hưyết tương. Chủng cũng phân bố
vảo sữa vởỉ nồng dộ thấp. Ampicilin Iién kết với protein huyết
Với những người có chửc nâng thận binh thường, khoảng 75 — 85“
cả hai thuốc thải trừ qua thặn dưới dạng nguyên vẹn trong vòng
gíờ dầu sau khi tiêm thuốc vả khoảng so … 75% sau khi uống thuốc.
Nồng độ của ampicilin vả sulbactam trong huyết tương cao hon và
kéo dải hơn khi dùng cùng với probenecid uống. ở người suy thận,
nồng độ trong huyết tương của cả 2 thuốc cao hơn vá nửa dời kéo
dải hơn.
C hỉ đinh
Ampicilin/sulbactam phải dảnh đế diều tri các nhiễm khuấn do,
hoặc nghi do các vi khuẩn sinh beta — lactamase gây ra, mả một
aminopenỉcilin dùng dơn dộc khỏng có tác dụng.
Thuốc duợc chỉ đinh dể diều tri nhỉễm khuẩn dường hô hấp trên vả
dưới. bao gồm viêm xoang. viêm tai gỉữa vả viêm nảp thanh quản,
vìêm phổi vi khuẩn; nhỉễm khuẩn đường tíết niệu vả víẻm thận ~ bề
thận; nhiễm khưẩn trong ổ bụng hoặc bệnh phụ khoa nghi do vi
khuẩn kỵ khí; vỉêm mâng não; nhiễm khuẩn da, cơ, xương, khớp;
và lau không biến chứng.
Chổng chỉ dịnh
Chống chỉ định dùng cho người quá mẫn với bất kỳ penicilin nảo.
Cần thận trọng về khả năng dị ứng chéo vởi các kháng sinh beta -
lactam khác (ví dụ cephalosporỉn).
Thận trọng
Ampicilin/sulbactam cũng như penicilin có thể gây ra sốc quá mẫu
của thuốc nén các thận trong thông thường vởi Iỉệu pháp penicilin
cần dược thực hiện. Trước khi khời dầu diễu u1 nèn thận trọng tìm
hiều tỉền sử dị ứng vởi penicilin, cephalosporin và các thuốc khác.
Do các kháng sinh, kể cả ampicilinlsưlbactam, có khả nãng gãy
vỉêm dại trâng mảng giả, nẻn cẩn phải chẩn đoán phân biệt khi
người bệnh bi ia chảy trong quá trinh diều tri. Do người bệnh tãng
bạch cầu don nhản có tỷ lệ cao phát ban dó da trong quá trinh diều
trị bảng aminopenicilin, cần tránh sử dụng ampicilinlsuibactam
cho những người bệnh nây.
Cũng như các kháng sinh khác, sử dung ampicilinlsulbuctam có
thể gây ra hiện tượng một số vi khuẩn không nhạy cảm với thuốc,
dặc bỉệt Pseudomonas vả Candida, nén cần theo dõi thận trọng
người bệnh. Nèu thấy bíều hiện bội nhiễm, cần ngừng thuốc và sử
dụng các bíện phảp diều ưị thỉch hợp.
Thời kỳ mang thai
Tính an toản của ampicilinlsulbactam trong thời kỳ thai nghén còn
chưa dược xác lặp dẩy đủ. Nghiên cứu trên quả trinh sinh sản ở
chuột nhắt, chuõt cống vả thỏ sử dụng lìếu cao gấp 10 lần Iiểu sử
dung trên người, khỏng thấy một bằng chứng nâo về sự thu tỉnh bất
thường cũng như dộc tính ttén bảo thai.
Thời kỳ cho con bú
tương khoảng 15 - 28%, oòn sulbactam khoảng 38%. /
/u
Một lượng nhỏ ampicilin vả sulbactam dược bảỉ tiết qua sữa. do đó
cẳn thân trọng khi sử dụng thuốc cho người cho con bú. Có 3 vẩn
dề tiềm tảng đối với trẻ bú mẹ: Bíến đồi vi khuẩn chí ở ruột; tác
dung ưực tiếp (thí dụ dị ứng...) cản trở phân tich kềt quả nuôi cấy
khi trẻ sói cấn Iảm xét nghỉệm.
Tảc động lên khả năng lái xe vả vặn hânh mảy móc
Chưa có bảo cảo.
Tác dụng không mong muốn (A DR)
Ampicilin/sulbactam nhìn chung được dung nạp tốt. Cảo phản ứng
có hại sau đây dã đuợc thông báo:
Thuờng gặp. ADR > l/100
Tiêu hoá: ia cháy (3%).
Da: Phải ban (2%).
Tại chỗ: Đau tai vi tri tiêm: 16 % (tiêm bắp) vả 3% (tỉêm tĩnh
mạch).
Tim mạch: Viêm tĩnh mach huyết khối (3%).
i: găp, moon
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng