'TN ẦeẫĨề
zỌmồxẵỗỗnât J
ỂzỄ.icỉzỂimẫzE
axỀ-x.ẵỄ.ỗỵ.ẵẵ.ẫfi
ÌỄỄỄOOỀẵO
ẵẵẵiẵỉioẵì8e
...olẵỉẵine
.Êẵ!
… ẫoẵụ
ẫồoz
….zóỉìS
.fflOOFBJSGOẺ
.oẫẫẵoõẻ
ẵẫẵẳẵẵẵễẵ
.Ểỉ
S….ỄâỂỂỆx …Ểảẳ
So!ẵũoaáễẵẫẩtẫ
up ................ .AỄỄPIEỂ
…8:5238
0.6
___..Zí ...Ỉ.
…›.. . s...…
ỄE Ế ễẫ . 8ẵ Ế Eoẹ - Ế Eo:
# zắõEã<
ẵo 85 :E 8Ễ...
:…. oỄ . …… x8u …ooễ goc.
^.ẵ …:o…… 959 o. 8 no: 8. ỗu ẵ€ ỗs.
L _…
\
ủzèổủxổầwwặsẤìmu . …Q
U©o sễ© ©z….u…
ỏỄ Ổ: oỗ
sẳẳẽỉãẳấẵểủ.
Ỉo ẵanẵẵnầuẵễuix …ẳẵ
… eẵẵẵ ..…e ..ẵ % .Ễ J... ...u
_ .....ỄS ẵỄ aẵ ẵỄ
……1e ›. ::
.xễẫẵẻsâuẽ…
ỂỂ …Ể… u.:Ễ on ZẾPẺWE
ẫ…… ẵỉề a
OOQ ẵ<Ổ ỞZOP
…ỮOI IU: DIƯ
ẵỗẵễễẽẵễ
'l ĩ'lll
lễ
Ỉullllơtfưiztlo
u Ỉiỉl.ilI u
Z....zUỉẳ ai.. Z:.:Uỉẳ
UbubơllinìỉihfiH VRÌỈ1ỐuỈulllỈIii
ỉĩllll:lt lullllll ỈoIẫỉtỈnl—ẫ
l .IIIII: ị .IIIJ iSJỈJỈIIIIUÍOl-Jfítlu
..EEễẽtẫ Ĩanị ị _ ...;el ẳ…ỉ
lllllu ịlẩễ.ỉăn ỂSỄ ỉzi. ẵuiỉẵlnẵcẹ: ẵeẵlsị
ỂzỄỄỄ õẩễễ.ẫễ
EE 8 000 .EE om 9.6. .EE on… .ou …oo:E :U…z
Ề£ …:o…. 959 9 …: ồ: zỄz :«z
ỂỈỈỀễEI Ễễr ỄỄỄ. ẫazqễ
Ề
Ễlễ Ễv …:
Ễ.eưlỡỉlilìeỄllaỉ
Ể c ằ %
-Ổủổxu - Ềồ
o…ề ã<ỏ ……zỀ
ỔỄ Ổ: oỗ
.ẫẳ …… u - .ẵ ã … #. …Ễẽ ..…Ể
cẵ :ễ u.:ễ Ế zỂz :Ể
. Thuốc bột pha tiêm
AMPICILLIN 1G
Thùnh phìn'
Mổi lọ chứa Ampicilin natri tưnng đương vời 1 g Ampicilin.
Dược dong học:
Sau khi tiêm bảp ! Iiều 500 mg. sau 1 giờ đai được nổng độ dinh irong huyết
thanh là 8 — 10 mg/líL vời thời gian bản thải là 80 phủt Ở người tinh nguyện
binh thường sau khi tiêm truyền tĩnh mạch ampicilin với 1íều 2 5 gll. 73 m da cơ
thể thì nổng dộ nung bình thuốc trong huyết tương là 197 mg/lh. thời gian bản
thải lả 1 68 giờ vả do thanh thái của thuốc la 210 mllphút.
Ở người mang thai. nồng độ thuốc ưong huyết thanh chỉ bằng 50% so với phụ
nữ không mang thai. do ở người mang thai ampicilin có thể tích phân bố 1ớn hơn
nhiếu vả ampicilin khuếch lán qua nhau thai vùo tuần hoản cùa thai nhi vả vảo
nươc Ỏl
Ampicilin khỏng qua duợc hảng rảu mảu- năn "1rong `.iẻm máng não mủ. do
hang rao mảu - nâu bi viêm và thay dồi dò thẩm. nên ihòng thương nmpicilm
ihảm nhập ván hệ thân kinh ưung ương dù dê có tảc dụng vũ trung hinh nỏng dò
ihuõc irong dich não tuý dat tới 10— 35% nộng dô thuốc trong huyền thanh
Ampicilin thải trừ nhanh chủ yếu qua ống thận (80%) và ống mật Sau khi
tiêm tĩnh mach cả liều 2 g. nồng độ thuốc ưong huyết thanh dạt xảp xỉ 1 mg/h't
sau (› giờ Thường cảch nhau 6— 8 giờ cho thêm liều mới để duy tri nống dộ
Các bệnh nhiễm khuẩn nang vả viêm mùng não mủ, đòi hói phái liêm tĩnh
mach ampicilin vả diẻu tri trong 7— 10 ngảy
Khoảng 20% ampicilin liên kềt VỚI protein huyết tương
Ampicilin bải liểt qua sửa.
Dược lực học
Ampicilin lá kháng sinh có hoạt phố rộng uh: dụng lrẻn cả vì khuân gram 1+)
vả gram (- ) Ampicilin ức chế tỏng hợp mucopeptid cùa mảng tế bảo vi khuẳn
Ampicilin có tảc dung tỏi trẻn cả cầu khuấn gram l+) vả gram (-1
Slreplocoa … Pneumocmoưus vá Slaphy/ococcus khỏng sinh penicilinasc
Ampmlin củng tác dung tren Memngococcus vá Gonococcus.
Ampicilin tâc dụng tổt tren vi khuẩn gram (-) đường mỏi như E. coh Proteus
mirabilis. Salmonella Shigella.
Ampicilin khỏng tâc dụng trén trực khuẩn mủ xanh (P aerugmosa) Proteus
indole. Klebsiella. Enterobacter. Ampicilin cũng khỏng tải: dụng ưén vi khuẩn kỵ
khí 18ac1ermdes) gây áp xe vả các vêt thương nhiễm khuấn trong khoang bung
Chi đinh
+ Viêm duờng hò hẩp 1rên dn Slreplococuc py ogenes. Slreplotocus
pneumnmae HaemophlÍl/S mquenzae. Ampicilin diều trị hiệu quả các bệnh Viêm
xoang. viêm lai giữạ viêm phế quán mạn linh bói phai va viêm nảp thanh quan
do cac chủng vi khuẩn nhạy cám gây ra
* Điều trị bệnh nhiễm Ljslerla
+ Viêm nhiễm dường tiết niệu viêm tủi mât vả viêm dường mật
r Diều … lậu do Gonococus chưa khâng cac penicilin thường dung kềt hợp
vời probenecid.
* Viêm mảng não do Memngococus, Pneumococus vả Haemophilus
mfiuen. ae f… nhiên. nèn dùng kết hợp ampicilin vời cloramphenicol
+ Nhiễm khuẩn huyết ờ trẻ sơ smh vả tre' nho thường dược kêt hợp với
aminoglycomd
Chống chỉ dinh:
Mẫn cảm với penicilin.
Thận lrọng
Di ưng chéo \ ới penicilin hoặc cephalosporin Khỏng dược dùng hoac luyệt dỏi
thận trong viec dùng ampicilin cho người bệnh da bị mẫn cám vơi ccphalosporin
Thời gian điều lri dải (2— 3 luÀn) cần kiếm tra chức nang gnn vá lhẸn.
Sử dụng cho phụ nữ có thai vì cho con bủ:
Thới kỳ mang lhai Khòng có nhửng phán ửng có hại đổi vởi thai nhi.
Thời kỳ cho con bú. Ampicilin vâo sữa nhưng khỏng oỏ những phán ứng có hai
cho ưe bù sửa mẹ nếu sử dụng với liều điều trị binh lhường
Tác dụng phụ
Thuờng gặp. ADR _-, I «“I (10
- 'I`iêu họá: 1a cháy.
- Da Mân do (ngoại ban)
II gặp | /000 ADR ( If |00
- Mau Thiếu mảu giám tiếu cầu lảng bach cẳu ưa eosin giam bạch cẩu vá
mấl bach cẳu hạt
- Dường iiêu hoá: Viêm lƯỜI. viêm miệng. buốn nỏn. nón. viêm dại trảng, viêm
dai trảng giá mạc. ia cháy
—_Da; Mả_v đay
HJẽm gặp .IDR , I ’1000
-Toân lhản: Phán ủng phản vệ viêm da tróc vảy và ban đó đa dạng
- Phản ửng dị ứng ở da kiến “ban muộn“ thường gặp trong khi diều lrị bảng
ampicilin hơn lả khi điểu tri bảng các penicilin khác (2 — 3%). Nếu người bị bệnh
lâng bạch cáu dơn nhân nhiềm khuất: dược diều tri bảng ampicilin thì 7 _ 13 ngãi
sau khi bảl đầu diều tri hầu như 100% nguời bệnh thuởng bị phải ban do rải
manh Cải: phán ửng nảy cũng gặp ở các người bệnh bị bệnh táng bạch câu dơn
nhản do ( uomegalmirus vả bệnh bạch cằu lympho báo Các người bệnh tang
bạch cẳu dơn nhân dã có phản ứng lại dung nạp tổt cảc penicilin khác (irừ các
cstcr cùa ampicilin như pivampici1in bacampicil'm).
Thông báo cho bác sỹ những rác dụng không mong muốn
gặp phđi khi sử dụng thuốc
Thuốc chỉ dùng theo đơn cúa bác sĩ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Tâc dộng của thuốc khi Iúỉ xe vù vận hânh máy móc:
Không lhẩy có tác dóng ânh hưởng «n kha nang lái xe vá vận hảnh mav moc
khi sử dụng ampicilin ưong ca`c tải liệu tham khác duuc
Liều dùng- Câch dùng:
’ Liều dùng:
+ Nhiễm khuẩn đường hô hág hoac ngoâi da:
- Người lớn 250- 500 mg/lẩn x 4 lẳnlngáv Với bệnh nang co thẻ tang lẻn` u -
6 glngảy
- Trẻ em cân nang < 40 kg 25- 50 mglkg thề ưong/ngảv chia lảm 4 1ản
+ Nhiễm khuẩn huyết hoặc vlẽm mảng não nhiễm khuấn:
— Người Iởn 8 - 14 g hoac 150-200 mglkg thế trong tiêm 18… nhiều lần cảch
nhau 3- 4 giờllán.
- "1ré em 100 200 mglkg lhẻ trọng!ngáy chia thanh nhiều liêu như cách 3 4
glỜilâiì
Đối với điêu trị khởi đẩu trong nhiễm khuân huyêt hoặc viêm máng não nhiễm
khuẩn phâi tiêm tĩnh mạch it nhãt 3 ngây vả sau đó có thế tiêm bảp
+ Vìêm mảng não do Meningococcus. Pneumococcus vá Haemop/iilus
Infiuenzae:
- Người lớn, Cứ 6 giờ. tiêm tĩnh mach ampicilin 1 - 2 g va cloramphcmcol 12.5
mglkg thể trọng (tiêm ampicilin ưuớci
- Trẻ dưới 2 tháng 11.1Ố11 Tíẽm tĩnh mach 100 ~ 301) mglkg thẻ trụng*ngaiy chua
Ia… nhiêu lân phội hợp vơi gcntammin liêm bảp
+ Viêm dường IIếI niệu. vlêm lút“ mật vù viêm đưòng mật.
- Người Iơn 500 mg -l gl1ẩn x 4 lẳn/ngâ»
- Tre em 50 - 100 mglkg thẻ lrong/ngả). chia Iam 4 lán
+ Điểu rri lậu khộng biến chứng do những chủng nhụy cúm với ampicilin.
- Tiém bảp 1 Iiều duy nhẩi | - 2 g kểl hợp »… unng 1 g pl'ÒhCIÌCCld
Liều dùng ampicilin phụ thuộc vảo ioai bệnh. mức độ nặng nhẹ luôi xá ch…
nang ihân của nguời bệnh
Thời gian điều ưi phụ thuộc vảo Ioại và mức dộ nang cúa nhiễm khuân Dôi xơ:
da sỏ nhiễm khuẩn trừ lậu tiếp tuc điều trị it nhẩt 48— 72 giờ sau khi người bệnh
hết triệu chửng.
Người suy thânt _ __
Độ Ihanh Ihái crean'nỉn Đìẽu chlnh Iiễu dùng _
Khòng cân [hav dỏi Iiêu lhỏng thường Ở ngưỉn '
3 30 mlỉphui “ 7
km 1.
<10 mlfflhùl 1 iêu ihỏng thường cách 8 giờ/lán ngv _.
Người hệnh chay lhân nhãn tao Dùng thẻm 1 liêu ampicilin sau mỗi thơ ú_m/n
lhâm tich ! / "
* Cảch dùng Ampicilin kém bền trong dung dich glucose, fruciosu
nghich dảo dextran Iactai
- Tiém bảp hoặc tiêm tĩnh mach: Hoả tan thuốc vởi 2— 3 ml nuơc cât uẻ
chậm trong khoảng 3- 6 phúl.
~ Truyền iĩnh mach Hoả lg thuổc trong 100 ml dich iruyẻn Natri clurid (1.
[ruyổn tĩnh mạch trong | giờ
Tương kỵ:
Ampicilin natri tương kỵ với aminosid. cac lclrac_wlin. các 10a1 kháng ……
khảc bao gổm amphmencin. clmdamycm pho›phaL crylhromycin Iaciuhnmnt .
lincomycin hydruclond. mclronidaạol vả polymyxin B >ulfal. `
Ampicilin lương kỵ hoặc bi mâu hoại linh du các ihuỏc sau .-\cc1_\lcýxxlmn «
clorpromazin hydroclond. dopamin hydroclond. hcparin calci |mch nam.
hydra1azin hydroclorid. hydroconison sucmai, mctoclopramnd. proclopcrazin
cdisylal. procloperazin mesylat và nam bicarhunal 1 `
Quá Iiều vù cách xử trí: _ “n
Chưa có thỏng báo nảo vẻ quá liêu. Nếu xáy ra` phải ngùng dùng lhuòc vả
dùng cảc biện pháp hỗ im diểu tri triệu chủng.
Chủ ỵ:
+ Phải thư phán ửng di ưng trước khi liẻm.
+ Để giảm bớt đau tại chỗ cẩn liêm sáu` tiêm chám.
+ 'l`huỏc dã hoả tan phải tiêm ngay lập tửc và không dược đế dóng bang
. Dung dìch tiêm ampicilin không được trộn chung cùng hơ… liêm …i
aminosid.
~
n3`
|
.vEu ("ẤN BIỆT THÊM THÔNG TJN .… HO! ›“ KIỆN c… nu ›' nu (“KQ
Để sử dụng llmốc an mản, híệu quả cẩn lưu _:1“
- Khỏng sư dụng thuốc dã quá hạn dùng ghi lrẻn hau hi
- Khóng dùng câc iọ thuốc có biếu hiện biến mảu vòn cuc
Tiêu chuân l`iéu chuẩn cơ sở
Họn dùng 36 [háng kê tư ngảy sản xuất
Bn'u quán Nơi khó tránh anh sáng [rực uếp. nhiệi dò dưm 301
ơn“" THUỐC XA T.i'.il m ›' TRE HH
Đóng gỏi. Hộp 10 lọ lum 15m1; Hộp 50 lọ loại 8mi
II! ch0
rỉ `
~'fmmg m vởi câc thuốc mm:
Cũng như các penicilin khác, ampicilin cũng iương tác vơi methotrexax vù
probenecid. Ampicilin tương tác vởi alopưrinol, nếu dùng cùng Lhi kha nang mẩn
dó da tang cuo.
Các khúng sinh kim khuẩn như cloramphenicol, các teưacilin, erythromycin
lam giám khả nang diệt khuấn cùa ampicilin.
we.cục muòus
p.muòns PHÒNG
@ẫJlmá Jf’W
Sân xuải iại: (.`ÓNG TY co PHẨN DƯỢC PHẢM MINH DÂN
Dia chi: u› N8 - Đường NS - KCN Hoả xa … xa Mỹ xa -
Thânh phố Nam Dịnh … Tỉnh Nam Dịnh - vm Nam
Điện thoại: (+84)350.3671086 Faxz(+84)3503671113
Email: [email protected],vn
_Aữ/w/Jé
, '.-'J 1;cs …:ị_g
v
/ 1Ổfle GIÁM ooc
vs.o 4/yuỷếnfflếỞjtlỹlby
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng