_m
uu ỊOỊd
GMP—WHO
HATAPHAR
san (mmp
Mmicilin5llũmg Ampi i
C.T.CP.D.F HA TAY
Im Ampi ilill5llhllg
ạmmaac
GW-WHO
HATAPHAR
SĐKWOM)=
HAT… G…
SĐKWL“
_ _
Mi ilin mg Ampici
HATAY … J.S.C
mc…
Anpicilin SIIùng Ampici
c:r.cpnp HÃ TẦY
…:
Annleilin 5ng Ampici
HATAY … J.S.C
SEK mm):
Im Ampi ilinãllhg
l5mlg Ampicilin
EUTICN.LSC
EUIKZALJấ.C
linh phẦnlComposltlonư:
SI vưn nang chứalEmh capeule cơmalns:
nplnilln trihydm tuong ửng vđi
npldlln 500mg1 AmplclIln Idhydrm
ulvllont lo AmpldIlln 500 mg
dược vdIExdphntn q.l.í 1 viGnl1 caque
Il đlnl'l. Chống chỉ đhh. Clch dùng ~
lu uùnơ n…lom. Ounưdmlluuom.
OIDO - Admlmen:
1 mm tờ huớng dln aứ dung thuốc bèn
ng hỌpl Soo iho pan lnoon Inddơ.
lK M.Ilo):
…. «… =
& Pmscdpưon drug
Box of 10 bllsters of 10 capsules
Ampicilin
…… DÙNG quA utu cui am…
FOLLDW THE PRESCRIBED DOSES
Bio quinlatorlgo:
Nui khô. nhiệt độ dUól 30°C/
5… In : dry place. below 30°C.
TO ủp dụnq/Bpoeưlutlom:
DDVN ỈVNIOMII'I'IOID Phumucopodu w.
ĐỔKIỦIVIIIVÌI’ỔIHJÌỌGRÝNỦM
dn nữ dụng ưuởc khl dùng!
Kocp out of … ct ethm.
CaMully read lhe …an
lnstmctlonu More uu.
Sán xuát tụll Mnnưncmd by:
cóuewc: ouợc … nMAw
RẺ Thuócbản theo dơn
Hộp 10 ví x 10 viên nang
Ampici | i n
fflIũffleI
IỀ
%”
-' :…w:… ::.:Ĩ: đự:zgẽểỉmôử
AR'ẵẾ’ẮỂỂ U N 500mg
fAFìẻị²f 599mg)
- ỉ)ạng :”.Fnaỉícz Viên nang cứng.
— ’Fhènh phẳn: Mỗi vỉên nang cứng, chứa:
A:;1pìcìỉỉr: trìhydrat tuơng ửng với Ampỉcillỉn khau: 500mg
Tá dược vd ! vìẻn
(T á' dược gồm: Bội iaIc, nmgrzesí :::“:famt, ::::irí ::rosscarmellose }. /
:':fCá: Ổặs: tính dược l:rc học:
AJ-npiciiin tăc động vầo quá trình nhân ìên cầu: vỉ % uẩn, ức chê sư :ổng hợp mucopeptìd «; .:::
mồng tế bầo vi khuẩn.
Ampicilin lả một khăng sinh phố rộng có tấc dụng “::Ezn cả cẩu khuẩn Gram dưong về Gram
ẻ›.n: Sĩwptoccocms, Pneumococcus vã Sĩaphylo: :J: :::: khô. :fJ :::nh pcnỉc:lìnase Amp:cìlin cũng C::
::.:c :ẳụng ::ê :: M emngococ: us vã Gonococcus. Ampìcìlm cù ? ảo dung tốt trên một số vì khuẩn g:am
âm dưĩmg một nhưE. coli, meeus mirabíỉís, Shigeíla, Saỉmonella. Với phổ khâng khuẩn và đặc
ìĩ::ỉ: dược động học, ampiciliin thường được chọn lả thuốc ỏ: ổu ::ị viêm nhiễm đường lỉè't nỉệu, vỉêm
ẽ;úẻ :::ật vả viêm đường mật. Thuốc không có tãc dụm: ':rôr ~::ột sô chủng vi khuẩn G: nm ảm như:
: sz::domonas, Klebsiella, P: otm:s Thuốc cũng không có ::":e: dụng nên nhưng vì kề.:asĩír: kỵ khí
(:“…ch ie: fJỉcles) gây áp xe về các vết thương nhiễm kh. :::: ::: …:g' khoang bụng.
:ĩÌIáe ỔặC tính dược động F:ọm '
Ampicilin không qua Ổược hăng răo máu - sứ ở.… hăng :ìm máu
- ::ỉỉO bị viên: về thay ở—ĩỉi :“ìộ thẩn:, nên thông Ủmĩỉ: :: ::: kỉnh trung
:::.rug đủ để có tãc dụng, vầ: ::::ng bình nồng độ :h.a.. ": :: Ĩ:_ ' ’ Ổng dộ
:“ranẩc trong huyết thanh . `
Thuốc thải trư nh :::: t:ĩp xỉ như benzy’: pcnỉ=sểẳỉ` ;. ›; ..
Khoảng 20% a:npìrtỉuỉn lểêr: kết với proĩcìr: .::: _ựv’ff f… ›m'J. ổThuốc băỉ tỉế .qf
ivìêm măng não mủ
' F:Ể :ỉịnh: Điểu trị các !.:Ềlẳổm ìchuẩn do những vi !:Fuứẵn . ’:cdụng: 1
Viêm đườhg hô hấp âm :ỉ:› .S'treptococcus pJ’Ogiữfư, '~.'r: ịptococcus pne `iịụz ›p' ::
:: ` ,
:Fin +
:J flz:efzzae; viêm xoang; v::ẽ:n :::: giữa, viêm phế quẩn: :“.zz:í~í.: ::: :h bột phât vã viê g
Lììểu trị lậu do Gonơ:rmzmss ::]::ra kháng các penici": .… :::ưòng dùng ampiciìn *ámvề: :
if o’a ::ecỉd.
::Jiểu trị bệnh nhiễm Li::fcứaz ` ’: khuẩn Lislerỉa nmvơvfofwlzes rất nhạy cảm với :::“:ijửcỉìììu.
… Cách dùng và Liễu đùng: Uôno llmỏc mm giờ :: ướt :“u : r:'n hoặc 2 gỉò sau Ihé ă:
* Người lớn: Uống mỗi lần 1-2 viên:: 4 lẩn/ ::ffì:y
* Trẻ em: Uống tuỳ :hco tuổi hoặc theo chỉ d an của :hấy thuốc. K “ `
“ Ngườẳ suy thận: Độ thanh thải creatỉnin 30 ml/p hú: hoặc cao hơn: khôn :g fz"::: thay c'ỉỏỉ Ìỉêu
tỉ:ông thường ở nguời lớn. Độ :hanh 1hảì creatinỉn 10 :::F/phút hoặc đười: cho Ìỉíìu :]:ỉmg :hư:an
..ảẵzh 8 giờ/lần. Người bệnh chạy thận nhân tạo phải chủ => :hẽm ! liều ampicilins :::: mỗi thờ: ;_x_ỉz::
tham tích.
( Thuốc nây chi" dzìng the :: sư kê đơn :::Ỉa tỉmỉỉv éìmỏ'c)
- Chổng chỉ định: Mấn cảm với Pcuìcilin.
— Hhậr: trẹng: Dị ứng chéo VỚỉ penicilỉn hoặc cephalospmin. Không đưọc dung hoặc t::yệ: đi ~“: sFJ-Ì~
t:ọng dùng thuốc cho người đã a“: mẫn :::. ẫz*:ì vởì cephalospoún. Thờ: gỉan đỉếu trị dìu (h m: S-Ị-f … `:z … …}
cẩn kiếm tra chức năng gan về: :hạ::.
… Sử dụng si:o phụ nữ có thai hoặc: cần: c:z›n b:'u
* Thời kỳ mang thai: Không có :“F: : ĩmg :Jẻlvảt: ứng có hại để ai với thai nhỉ.
* Thờ'ỉ kỳ cho con. bú: Thuốc vì:o sủa ::::::ng m :ông gây nhĩh:g p:’h m ứng có hai cho nổ Lí: mẹ ::rĩĩ : _:1-
d:_mg với lì.ểu điếu trị bình ũufờng.
f
= Tác :”Fộng cửa i'ỉ::ẽííc ::::ì E::ề :::-. hoặc :ận hảnh máy mỏc : Thuõc dùng rịỉư:_:c ĩ` h: ::”:ả xo vỉ: vận
hìmh máy móc.
… Tác ::ụng E:F:ông ::::mg muốn:
²“ Thường gặp, ADR> I II 00
Tiêu hỏa: ỉa chảy. Dazmẩn đỏ
* í: gặp, moooz ADR < moo -
Mấu: ’:hỉểu mâu, gỉéĩm :ỉểu cẩu, tăng bạch cẩu ưa eosin, gìắnn bạch cẩu vĩ: mất bg:e:h cẩu ỉ:ạl. Đường
tỉêu hóa: viêm lưỡi, vìêm :nìệng, buồn nôn, nôn, vỉêm đại :rầng giả mạc, ỉa chảy.
Da: măy đay. :
*' Hiêìn gặp, ADR <1 H 000
Toản thân: Phản úng phản Vệ, viêm da tróc vảy về: ba:: c:ỏ đa dạng. Phản ửng dị ửng & da kìểu “ban
muộn” thường gặp trong khi điẻu trị bằng ampicilin hơn lề: điều trị bằng penicilin khâc (2—3%) .
Nếu người bị bệnh tăng bạch cẩu đơn nhân nhiễm khuẩn được điểu trị bằng ::mpìcìlìn thì '7-12 ::găy
sau khi bắt đẩu điêu trị, hẩu như 100% người bệnh thường bị phát ban đỏ rất mạnh. Cảo phản úng
nầy cũng gặp ở cíĩc ::gưỡi bệnh bị bệnh tăng bạch cẩu dơn nhân do Cyỉomegaỉovírzm vã bệnh bạch
cẩu ỉympho băo. Các ngườ`: bệnh tăng bạch cẩu đơn nhân đã có phản ứng 1:_:: dung nạp tố: các
penicilin khác(trữ các ::sỉer của ampỉcilin như pìvampicih'n, bacampicilin)
²²² Ghi chú: " T hô:fg [›áa :th bác sĩ những tác: ãgmg ichỏng mong muốn gặp ph:ỉi khi sử đạng
thuốc".
— Tương tác với tĩmẩc ỉ:ầ:ả:tt, các dạng tương tảc ::.hảc:
— Căc penicilin đểu UIG’IYI :ảc. với mcthotrexa: vả pmb-c-necid. Ampicilin tương :=': ': vúj ::Fopurino]. ở
những nguời bệnh cỉùug ::mpicillin hoặc amoxioiìỉìu cùng với aỉopurinol, khả ::…:o mẩu đồ da tăng
cao.
— Các kháng sinh kìm Ỉịỉ::afẩn như cloramphonico'ỉ, mỉa :::ImcycIỉn, erythromyc-Zn `:ảm giảm khả nũng
diệt khuẩn của amỈ-ĩf'” ẻ:. =Jỉ“: ::moxicỉlỉn.
- Quá ìiểu và cách ::: r-í: Chưa có tăi liệu báo cáo.
… Hạn đùng: 36 tháng :ỉ'r—ì': từ ::gầy sản xuất. Không :Jảỉịmg thuốc đã quá hạn sỉ: :ỉợr:,_.
* Luu ỷ: Khi thẩy ::cuag :F:z:ốc bị ẩm mốc, nang tắn:ti ':JỂ. ::”:ch, bóp méo ' , fJ'u': yểu mảu, nhãn
thuốc in số lô SX, El: ĩ-ìẫ'ĩ...hay có các biếu hỉện :: ::gờ khăc p " :rả lại nơi bán
hoặc nơi sản xuất theo f'iịr… chỉ trong đơn.
… Qui cách đóng gía: …fflỵp 10 vĩ :: 10 viên.
— ÉFảo quăn: Nơi khô, ::hỉệt độ dưới 30°C.
… Tỉêu chuẩn áp :ỉụng: DĐVN IV.
ĐỂ XA TẨM :A:: ::::11 EM
"Đọc kỹ hướng dẩn :::ỉ' :.ígmg ứrưo’c khỉ dùn .
Nếu cần thêm thông :fin ã…“ỈJE ỉzối y' kiến bác sĩ"
..::
ỉ
muốc SẨN XUÂT TẠI:
CÔNG TY c.: DƯỢC P:—:ẨM HÀ ::::
La Khê - I—Jã Đỏng … TP. Hà Nội
ĐT: o4.33522203 FAX— 04.3352220:
ỏf
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng